TRUNG TÂM ANH NGỮ ANHLE ENGLISH

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ LEISURE

Chủ đề Leisure (thời gian rảnh) là một chủ đề khá khó trong phần thi Writing của bài thi Ielts. Các từ vựng Ielts chủ đề Leisure thường có nội dung: Thể thao mạo hiểm - Phương pháp thư giãn. Hãy cùng Anh Lê tìm hiểu từ vựng Ielts chủ đề Leisure nhé!!!

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ LEISURE

Từ vựng Ielts chủ đề Leisure - Phần 1

Từ vựng Ielts chủ đề Leisure - "Thể thao mạo hiểm"
Conjure (v) gọi lên, gọi lên, làm trò ảo thuật

Bill tried to conjure a rabbit out of a hat.

(Bill đã có thực hiện trò ảo thuật lồi một chủ thể ra từ chiếc mũ.)

Deploy (v) dàn quân, sử dụng (người hoặc vật) một cách hoàn hảo

The general began deploying the troops after the bomb dropped.

(Viên tướnng bắt đầu dàn quân sau khi quả bom rơi xuống.)

Conquer (v) chinh phục, chế ngự, chiến thắng

Little Charlie was conquering the people in his sand castle.

(Cậu bé Charlie đang chế ngự những người ở trong toà lâu đài cát của mình.)

Unscathed (adj) không bị tổn thương gì, vô sự, không hề hấn gì

Although she fell off the bike, she stood up unscathed.

(Dù bị ngã xe đạp, cô bé vẫn đứng dậy mà không hề hấn gì.)

Embark (v) lên tàu, dấn thân vào

After the people arrived, they began embarking on a trip to Alaska.

(Sau khi đến nơi, mọi người bắt đầu lên tàu để thực hiện chuyến đi đến Alaska.)

Thrill-seeker (n) người ưa cảm giác mạnh

My sister Candace is a thrill-seeker who likes deep-sea diving.

(Chị gái Candace của tôi là người ưa cảm giác mạnh và thích ngụp lặn dưới biển sâu.)

Precautionary (adj) (thuộc) phòng bị, đề phòng

Mom made me wear a helmet as a precautionary measure.

(Mẹ bắt tôi phải đội mũ bảo hiểm như một biện pháp để phòng.)

Qualm (n) Mối lo ngai, bất an

If you have any qualms, please speak with our manager.

(Nếu bạn có bất kỳ mối lo ngại nào, vui lòng nói chuyện với quản lý của chúng tôi.)

Evade (v) né tránh, lảng tránh

Tax collectors often wish people would stop evading them.

(Những người thu thuế thường ước mọi người ngưng né tránh họ.)

Perilous (adj) vô cùng nguy hiểm

Driving without a seatbelt secured is like looking for trouble because doing so is perilous.

(Lái xe mà không thắt dây an toàn được đảm bảo cũng giống như việc chuốc lấy rắc rối vì làm vậy rất nguy hiểm.)

 

Cách Luyện Speaking IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu

Từ vựng Ielts chủ đề Leisure - Phần 2

Từ vựng Ielts chủ đề Leisure - "Phương pháp thư giãn'
Unequaled (adj) không gì sánh được, vô song

According to legend, Hercules had unequaled power and strength.

(Theo truyền thuyết, Hercules có quyền năng và sức mạnh vô song.)

Affluence (n) sự sung túc

The owners of plantations were reduced from affluence to poverty.

(Những người chủ đồn điền đã bị sa sút từ cảnh sung túc thành nghèo đói.)

Anxious (adj) căng thẳng, bất an

She was so anxious before take-off that she vomited.

(Cô bé cảm thấy căng thẳng trước khi chuyến bay cất cánh đến mức nôn mửa.)

Overextend (v) mở rộng quá mức

I think Martha Stewart has overextended her name across retail.

(Tôi nghĩ Martha Stewart đã mở rộng quá mức tên tuổi của mình trong giới bán lẻ.)

Holistic (adj) toàn diện, tổng thể

I will attend the UK leading school of holistic nutrition.

(Tôi sẽ theo học một trường hàng đầu về dinh dưỡng toàn diện tại Vương quốc Anh.)

Meditation (n) Thiền Please do not speak while you are in the meditation room. Vui lòng không nói chuyện trong lúc đang ở phòng thiên.
Sustain (v) duy trì, kéo dài, chịu đựng (tổn thất)

He sustained minor injuries during the accident.

(Anh ta đã chịu vài chấn thương nhỏ trong vụ tai nạn.)

Divert (v) chuyển hướng

We had trouble diverting the creek to the south bank.

(Chúng tôi đã gặp khó khăn khi chuyển hướng nhánh sông sang bờ phía nam.)

Recuperate (v) hồi phục

The doctor says my knee will take six weeks to recuperate.

(Bác sĩ nói rằng đầu gối của tôi sẽ mất 6 tuần để hồi phục.)

Cope (v) ứng phó, đối phó

Arctic plants are adapted to cope with extreme cold.

(Các loài thực vật ở Bắc cực đang thích nghi để ứng phó với cái lạnh cực độ.)

 

zalo-img.png