Chủ đề Crime là một chủ để khó và thường xuất hiện trong bài thi Ielts. Để làm tốt chủ đề "Crime", các thí sinh cần phải ôn tập thật kỹ cách thức làm bài và vốn từ vựng liên quan. Với hy vọng giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng, Anh Lê đã tổng hợp bài viết "Từ vựng Ielts chủ đề Crime". Bài viết này sẽ bao gồm các từ vựng thuộc 4 topic thường ra trong các bài thi gồm: Major crime - Minor crime - Punishment - Liên quan đến việc xét xử. Chúc các bạn ôn tập thật tốt và đạt được thành tích cao trong bài thi Ielts.
Trong phần 1, chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng thuộc topic "Major crime".
Topic: Major crime |
||
Arson | /ˈɑːrsn/ | tội phóng hỏa |
Child Abuse | /ˈtʃaɪld əbjuːs/ | lạm dụng trẻ em |
Fraud | /frɔːd/ | lừa đảo tài chính |
Hijacking | /ˈhaɪdʒækɪŋ/ | chiếm đoạt, cướp máy bay |
Human trafficking | /ˌhjuːmən ˈtræfɪkɪŋ/ | buôn người |
Smuggling | /ˈsmʌɡlɪŋ/ | buôn lậu |
Murder | /ˈmɜːrdər/ | tội giết người |
Manslaughter | /ˈmænslɔːtər/ | giết người không cố ý |
False imprisonment | /ˌfɔːls ɪmˈprɪznmənt/ | bỏ tù sai người |
Assault | /əˈsɔːlt/ | tấn công người dân |
Bombing | /ˈbɑːmɪŋ/ | đánh bomb |
Terrorism | /ˈterərɪzəm/ | khủng bố |
Genocide | /ˈdʒenəsaɪd/ | diệt chủng |
Bribery | /ˈbraɪbəri/ | tham nhũng, hối lộ |
Phần 2 của từ vựng Ielts chủ đề Crime sẽ là topic "Minor crime".
Topic: Minor crime |
||
Bully | /ˈbʊli/ | bắt nạt |
CyberBully | /ˈsaɪbərbʊli/ | bắt nạt qua internet |
Drunk Driving | /ˌdrʌŋk ˈdraɪvɪŋ/ | lái xe khi đang say xỉn |
Speeding | /ˈspiːdɪŋ/ | chạy xe quá tốc độ cho phép |
Vandalism | /ˈvændəlɪzəm/ | phá hoại của công |
Shoplifting | /ˈʃɑːplɪftɪŋ/ | ăn trộm vặt tại cửa hàng |
Theft | /θeft/ | ăn trộm |
Harassment | /həˈræsmənt/ | quấy rối |
Discrimination | /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ | phân biệt đối xử |
Embezzle | /ɪmˈbezl/ | biển thủ công quỹ |
Blackmail | /ˈblækmeɪl/ | gửi thư tống tiền |
Topic "Punishment" có 9 từ vựng, khá ít so với các topic khác nhưng cần nắm rõ để hoàn thành tốt bài thi.
Topic: Punishment | ||
Death Penalty | /ðə ˈdeθ penəlti/ | xử tử |
Isolation | /ˌaɪsəˈleɪʃn/ | biệt giam |
Suspended sentence | /səˌspendɪd ˈsentəns/ | án treo |
Community service | /kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/ | phạt lao động công ích |
Fine | /faɪn/ | phạt tiền |
Scolding | /ˈskəʊldɪŋ/ | quát mắng |
Grounded | /ˈɡraʊndɪd/ | bị cấm túc |
Detention | /dɪˈtenʃn/ | bị phạt ở lại trường |
Corporal punishment | /ˌkɔːrpərəl ˈpʌnɪʃmənt/ | bị ban giám hiệu phạt |
Phần cuối cùng của bài viết sẽ là topic "Liên quan đến việc xét xử".
Topic: Liên quan đến việc xét xử |
||
Judge | /dʒʌdʒ/ | thẩm phán |
Jury | /ˈdʒʊri/ | bồi thẩm đoàn |
Justice | /ˈdʒʌstɪs/ | phán quyết công lí |
Court | /kɔːrt/ | phiên tòa xét xử |
Defendant | /dɪˈfendənt/ | bị cáo |
Lawyer | /ˈlɔɪər/ | luật sư |
Defense | /dɪˈfens/ | luật sư bào chữa |
Evidence | /ˈevɪdəns/ | bằng chứng |
Innocent | /ˈɪnəsnt/ | vô tội |
Conviction | /kənˈvɪkʃn/ | buộc tội |
Trial | /ˈtraɪəl/ | phiên xét xử |
Witness | /ˈwɪtnəs/ | chứng kiến |
Juvenile | /ˈdʒuːvənaɪl/ | phạm tội tuổi vị thành niên |
Rehabilitation | /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/ | trại cải tạo |
Reoffend | /ˌriːəˈfend/ | tái phạm |
Law abiding | /ˈlɔː əbaɪdɪŋ/ | tuân thủ pháp luật |
Prejudice | /ˈpredʒədɪs/ | thành kiến |