TRUNG TÂM ANH NGỮ ANHLE ENGLISH

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ADVERTISING

Từ vựng Ielts chủ đề Advertising là một trong những chủ đề phổ biến bạn có thể gặp khi trả lời phần thi IELTS Speaking. Hãy cùng AnhLe bỏ túi ngay bộ từ vựng chủ đề Advertising dưới đây để có thể hoàn thành phần thi Speaking trong IELTS một cách tốt nhất và mang về số điểm thật cao như mong muốn nhé!

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ADVERTISING

Từ vựng Ielts chủ đề Advertising - Phần 1

Trong phần đầu tiên của Từ vựng Ielts chủ đề Advertising sẽ là các từ vựng có nội đung 'Chức năng của quảng cáo trong cuộc sống'' xuất hiện phần Speaking của bài thi Ielts.

Từ vựng Ielts chủ đề Advertising - "Chức năng của quảng cáo trong cuộc sống"
Arresting (adj) nổi bật, thu hút sự chú ý

His eyes were so blue that they were literally arresting.

(Đôi mắt của anh ấy xanh đến mức chúng thực sự rất thu hút.)

Generate (v) tạo ra, phát sinh

One small battery can generate enough power to operate the machine.

(Một cục pin nhỏ này có thể tạo ra đủ năng lượng để vận hành cố máy.)

Consumer (n) người tiêu dùng

The consumer report stated that the product was very unsafe.

(Bản báo cáo về người tiêu dùng tuyên bố rằng sản phẩm đó rất nguy hiểm.)

Ponder (v) cần nhắc, suy ngẫm kỹ lưỡng

James asked Min Soo to ponder moving to the U.K.

(James đã đề nghị Min Soo cân nhắc về việc chuyển đến Anh.)

Proliferation (n) sự gia tăng, sự sinh sôi nảy nở

The rapid proliferation of her family ended with seven children.

(Sự gia tăng nhanh chóng (số lượng thành viên) của gia đình cô ấy đã kết thúc sau khi sinh bảy đứa con.)

Dissuade (v) ngăn cản, khuyên can

Sang Hyun wanted to dissuade me from joining the fraternity.

(Sang Hyun từng muốn ngăn cản tôi tham gia hội nam sinh tại trường đại học.)

Erect (v) dựng nên, xây dựng.

After two hours, the scouts finally finished erecting the tent.

(Sau 2 tiếng đồng hồ, các hướng đạo sinh cuối cùng cũng hoàn thành xong việc dựng lều.)

Exorbitant (adj) quả cao, cao cắt cổ

Most people cannot afford the exorbitant prices at that restaurant.

(Phần lớn mọi người đều không thể chi trả cho mức giá cắt cổ tại nhà hàng đó.)

Rejuvenate (v) trẻ hoá, phục hồi

Rejuvenate with spa massage treatments or try the hot springs.

(Hãy làm mình trẻ lại bằng các liệu pháp massage tại spa hoặc thử tắm suối nước nóng.)

Structure (n) công trình kiến trúc

I am not sure if the structures you built are sound.

(Tôi không dám chắc liệu các công trình mà anh đã xây có vững chãi hay không.)

 

Cách Luyện Speaking IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu

Từ vựng Ielts chủ đề Advertising - Phần 2

Đối với nội dung "Những tác động tiêu cực của quảng cáo" mặc dù không quá khó nhưng để diễn dãi đủ ý các bạn phải nắm được các từ vựng Ielts chủ đề Advertising thuộc nội dung này.

Từ vựng Ielts chủ đề Advertising - "Những tác động tiêu cực của quảng cáo"
Consciously (adv) có ý thức, cố ý

I didn't consciously lie to the officer-it just happened!

(Tôi không có ý nói dối vị sĩ quan đó nhưng chuyện lại thành ra như vậy.)

Innocuous (adj) vô hại, không có ác ý, vô thưởng vô phạt

One tiny percent sounds so innocuous, whereas £8 billion is colossal!

(Một phần trăm nhỏ bé nghe có vô vô thưởng vô phạt, trong khi đó 8 tỷ bằng lại là một con số khổng lồ.)

Unproblematic (adj) không gây rắc rối, dễ dàng, không khó

Jill found an unproblematic solution to the math problem.

(Jill đã tìm ra một cách giải dễ dàng cho bài toán ấy.)

Obvious (adj) rõ ràng

I think that the reason she acted crazy is obvious.

(Tôi nghĩ lý do khiến cô ta hành động điên rồ như vậy là quả rõ ràng.)

Detrimental (adj) nguy hại

The frost is detrimental to the health of my tomato plants.

(Sương giá đang gây nguy hại cho sức khoẻ của những cây cà chua giống của tôi.)

Obfuscate (v) gây hoang mang, lẫn lộn, ẩn hiện

The true meaning of Christmas is obfuscated by material goods.

(Ý nghĩa đích thực của lễ Giảng sinh đang bị của cải vật chất làm lẫn lộn.)

Recruit (v) chiều mộ, thu hút

Where can go to recruit youth to join the army?

(Tôi có thể đi đâu để chiêu mộ các bạn trẻ tham gia quân đội đây?)

Consumption (n) sự tiêu thụ

The consumption of dairy often causes people to get sick.

(Việc tiêu thụ các sản phẩm từ bơ sữa thường khiến con người mắc bệnh.)

Dependence (n) sự phụ thuộc, lệ thuộc

Prescription medication should be used as directed to avoid dependence.

(Thuốc kê theo toa nên được dùng theo chỉ dẫn để tránh sự lệ thuộc vào thuốc.)

Glorify (v) tán dương, tô điểm

Some publications glorifying guns and gangs have been banned for retail sale.

(Một số ấn phẩm tán dương súng ống và băng nhóm tội phạm đã bị cầm đưa ra bán lẻ.)

zalo-img.png