TRUNG TÂM ANH NGỮ ANHLE ENGLISH

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS TENSE

Tags:

Thì hiện tại tiếp diễn – (Present continuous tense) là một thì vô cùng cơ bản trong 12 thì tiếng Anh. Tuy nhiên, vẫn có một số bạn thường xuyên nhầm lẫn trong quá trình sử dụng thì này. Vậy nên cùng AnhLe đi tìm hiểu chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh bạn nhé!

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS TENSE

Thì hiện tại tiếp diễn - Định nghĩa

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) diễn tả những sự việc hoặc hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, sự việc và hành động đó vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra tính đến thời điểm hiện tại.

 

Thì Hiện tại tiếp diễn có thể được sử dụng để diễn tả sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp) trong Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2, nếu bạn được yêu cầu miêu tả về một người bạn yêu mến/ ngưỡng mộ và bạn phải đưa ra thông tin cơ bản về nghề nghiệp của họ.

Ví dụ:

  • Now I am studyingvery hard to achieve a Distinction
  • Currently I am workingas a full-time teacher in Le Quy Don High School, Hanoi.
  • Well, currently my dad is workingfor an Agriculture and Rural Development Bank.

Thì hiện tại tiếp diễn - Dấu hiệu

Bạn có thể dễ dàng nhận biết được thì hiện tại tiếp diễn khi trong câu xuất hiện trạng từ chỉ thời gian và động từ sau:

  • Now
  • Right now
  • At the moment
  • At present
  • At + thời gian cụ thể (At the moment, At the present,)
  • Look!
  • Listen!
  • Keep silent! v.v….

Ví dụ:

  • I am not listening to Spotify at the moment
  • It is raining now
  • Look! The taxi is coming
  • Listen! Tam is laughing

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS TENSE

Xem thêm: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Thì hiện tại tiếp diễn - Công thức

Công thức thì hiện tại tiếp diễn được chia làm 3 dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cụ thể như sau:

  Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Công thức S + am/ is/ are + V-ing S + am/ is/ are + not + V-ing

1.     Am/ Is/ Are + S + V-ing  ?

2.     Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Ví dụ

Hoa is watching TV now

My friend is listening to music

Tam isn’t studying English now

It isn’t raining

Is she going out with her boyfriend?

What is he doing right now?

Thì hiện tại tiếp diễn - Quy tắc chia V-ing

Trong quá trình sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc các thì tiếp diễn khác trong tiếng Anh, bắt buộc chúng ta sử dụng V-ing. Cụ thể  quy ước đó là

V (động từ) + ING = Đang diễn ra hành động đó

Thông thường, ta chỉ cần thêm ING vào sau động từ, tuy nhiên có một số trường hợp đặc biệt dưới đây bạn nên lưu ý

Với động từ tận cùng là chữ “e”

Với động từ tận cùng là chữ “e“, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là bỏ “e” rồi thêm “-ing”. Ví dụ:

  • leave – leaving
  • ride – riding
  • come – coming

Lưu ý: Nếu tận cùng là “ee”, bạn chú ý rằng quy tắc thêm ING ở đây là ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường nhé!

Với động từ tận cùng là chữ “ie”

Với động từ tận cùng là chữ “e”, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là “ie” đổi thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

  • lie – lying
  • die – dying

Với động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm

Với động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm, quy tắc thêm đuôi “e” ở đây là nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

  • stop – stopping
  • get – getting
  • put – putting

Lưu ý: các trường hợp ngoại lệ

  • begging – beginning
  • travel – travelling
  • prefer – preferring
  • permit – permitting

Những động từ không chia ở hiện tại tiếp diễn:

Sau đây là một số động từ tuyệt đối không chia ở thì hiện tại tiếp diễn:

Appear  xuất hiện Need  cần
Believe  tin tưởng Prefer  thích hơn
Belong  thuộc về Realize  nhận ra
Contain  chứa đựng Remember  nhớ
Depend  phụ thuộc Seem  dường như
Forget  quên Sound  nghe có vẻ như
Hate  ghét Suppose  cho rằng
Hope  hy vọng Taste  nếm
Know  biết Understand  hiểu biết
Lack  thiếu Want  muốn
Like  thích Wish  ước
Love  yêu Mean  có nghĩa là

 

Xem thêm: Thì Hiện Tại Hoàn Thành

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS TENSE

Thì hiện tại tiếp diễn - Cách dùng

Có 4 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, cụ thể như sau:

Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc/ hành động nào đó đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ:

  • They are watching TV now (Họ đang xem TV lúc này)
  • Tim is riding his bicycle to school at the moment (Tim đang lái xe đạp tới trường vào thời điểm này)

Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra không nhất thiết tại thời điểm nói

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả sự việc/ hành động nói chung nào đó đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay thời điểm nói. Ví dụ:

  • I am finding a job (Tôi đang đi tìm việc)
  • He is reading “Gone with the wind” (Anh ấy đang đọc cuốn “Cuốn theo chiều gió”)

Diễn tả sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một sự việc/ hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn. Ví dụ:

  • I am flying to Kyoto tomorrow (Tôi sẽ bay đến Kyoto vào ngày mai)
  • What are you doing next week ? (Bạn sẽ làm gì tuần sau?)

Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại mang tính chất lặp đi lặp lại

Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để phàn nàn về 1 sự việc mang tính lặp đi lặp lại đến mức khó chịu, bực mình. bạn có thể dễ dàng nhận biết khi câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, continually

Ví dụ: She is always going to work late (Cô ấy lúc nào cũng đi làm muộn)

Xem thêm: Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

-------------------------

Cám ơn các bạn đã đọc bài viết của AnhLe. Trên đây là THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS TENSE. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!

Nếu có nhu cầu hoặc cần tìm hiểu thêm, các bạn hãy vào link bên dưới.

Các khóa học luyện thi ở trung tâm Anh Lê TOEIC

Ngoài ra, hãy follow fanpage và kênh youtube của mình để cập nhật những tài liệu và bài giảng, bài review hoàn toàn miễn phí từ Anh Lê TOEIC nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt được kết quả mong muốn trong thời gian sớm nhất nhé!

——–

Anhle English || TOEIC – IELTS – TALK

——–

Hotline: 0967.403.648

Hệ thống cơ sở:

CS1: 5 Quách Văn Tuấn, Q.Tân Bình.

CS2: 4/6 Tú Xương, Q.Thủ Đức.

CS3: 39 Hải Thượng Lãn Ông, Q.5.

zalo-img.png