TRUNG TÂM ANH NGỮ ANHLE ENGLISH

Review từ vựng Toeic tháng 4 - 2025

Tags:

Muốn nâng cao điểm số trong kỳ thi Toeic thì chắc chắn các bạn không thể bỏ qua từ vựng Toeic. Cũng chính vì vậy mà cứ đều đặn mỗi tháng, AnhLe sẽ lại update cho các bạn những từ vựng Toeic mới nhất được chọn lọc bởi đội ngũ giáo viên 900+, đảm bảo bám sát cấu trúc đề thi thật. Hãy đọc hết bài viết này để cập nhật từ Toeic tháng 4 mới nhất nhé!

Review từ vựng Toeic tháng 4 - 2025

1. Từ vựng Toeic tháng 4 - Listening

Theo review từ giáo viên tại AnhLe thì đợt thi tháng 4 thì Listening có phần dễ thở hơn so với tháng 3 một chú. Tuy nhiên, không vì thế mà chủ quan nha các bạn. Trong tháng 4 này cũng xuất hiện kha khá từ vựng Toeic cần lưu ý đó nha. Các bạn cần lưu ý kỹ để theo kịp audio bài nghe vì khi đi thi chỉ được nghe 1 lần duy nhất nên nếu gặp phải các từ vựng Toeic mới thì sẽ là chướng ngại vật lớn đối với nhiều bạn.

Hiểu được điều đó nên AnhLe đã tổng hợp lại các từ vựng Toeic đã xuất hiện trong tháng 4 cũng như là các từ vựng được dự đoán sẽ xuất hiện nhiều trong những tháng sắp tới. Các bạn nhớ note lại nha!

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

renovation (n)

sự cải tạo, tu sửa

pass a lobby under renovation

(đi qua một sảnh đang được cải tạo)

progress (v/n)

sự tiến triển, quy trình

provide an update on the assignment's progress

( cung cấp thông tin cập nhật về tiến độ của nhiệm vụ)

resolution (n)

giải pháp

make a resolution to improve performance

( đưa ra giải pháp để cải thiện hiệu suất)

variation (n)

sự thay đổi, biến đổi

notice a slight variation in color

( nhận thấy một chút thay đổi về màu sắc)

disclosure (n)

sự công khai, tiết lộ

demand full disclosure of financial transactions

( yêu cầu công khai đầy đủ các giao dịch tài chính)

coverage (n)

phủ sóng, đưa tin

broadcast live coverage of an awards ceremony

( truyền hình đưa tin trực tiếp của một lễ trao giải)

interruption (n)

sự gián đoạn

experience an interruption of services

( trải qua việc gián đoạn của các dịch vụ)

factor(n)

yếu tố

consider economic factors before making a decision

( cân nhắc các yếu tố kinh tế trước khi đưa ra quyết định)

premise (n)

cơ sở, tiền đề

offer security for the factory's premises

(cung cấp an ninh cho cơ sở của nhà máy)

inquiry (n)

câu hỏi, yêu cầu

submit an inquiry online

(gửi một câu hỏi trực tuyến)

attendee (n)

người tham dự

give handouts to attendees

(phát tài liệu cho người tham dự)

collaboration (n)

sự cộng tác

work in collaboration with a famous artist

( cộng tác với một nghệ sĩ nổi tiếng)

complaint (n)

than phiền, phàn nàn

receive complaints about poor service

(nhận được phàn nàn về dịch vụ kém)

agenda (n)

chương trình

write an agenda for a meeting

(viết một chương trình cho một cuộc họp)

timeline (n)

mốc thời gian

develop a timeline for a project

(phát triển mốc thời gian cho một dự án)

reversal (n)

biến chuyển, đảo

cause a reversal of the company's poor sales

(gây ra sự biến chuyển doanh số bán hàng kém của công ty)

 

Review từ vựng Toeic tháng 4 - 2025

2. Từ vựng Toeic tháng 4 - Reading

Phần reading tháng 4 thì các câu hỏi có phần giảm đi độ hóc búa. Tuy nhiên độ dài thì vẫn là như cũ, đặc biệt là các đoạn văn đôi part 7 rất dài nên các bạn cần phải có từ vựng để dịch hiểu và phân tích thông tin nhanh nhất. Dưới đây là list từ vựng Toeic đã được AnhLe chọn lọc, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

Từ vựng

Dịch nghĩa

Ví dụ

reasonably (adv)

hợp lý, thỏa mãn

buy a reasonably priced car 

(mua một chiếc xe giá hợp lý)

gently (adv)

nhẹ nhàng

place the glass bowl gently on the table

(đặt tô thủy tinh nhẹ nhàng lên bàn)

nearly (adv)

gần như

check a nearly finished assignment 

(kiểm tra công việc gần được hoàn thành)

regularly (adv)

thường xuyên

receive medical checkups regularly 

(khám tổng quát thường xuyên)

exactly (adv)

chính xác

cost exactly $100 to get the car repaired 

(tốn chính xác 100 đô la để sửa xe)

overly (adv)

quá mức

be overly dependent on the survey results 

(quá dựa dẫm vào kết quả của khảo sát)

immeasurably (adv)

không đo đếm được, bao la

be measurably better than other products  on the market (tốt hơn rất nhiều so với sản phẩm trên thị trường)

successfully (adv)

thành công

show how successfully the plan worked 

(cho thấy kế hoạch đã thành công như thế nào)

regretfully (adv)

đáng tiếc

regretfully announce the closing of the department store (lấy làm tiếc khi thông báo về việc đóng cửa của cửa hàng

formerly (adv)

từng là, trước đây

purchase property formerly owned by a corporation 

(tài sản từng được sở hữu bởi một công ty)

rapidly (adv)

nhanh

experience rapidly dropping temperatures 

(trải qua việc giảm nhiệt độ nhanh chóng)

considerably (adv)

đáng kể

do considerably better than before 

(làm tốt hơn đáng kể so với lần trước)

typically (adv)

tiêu biểu, đặc trưng, chủ yếu, thường

typically produce high quality items 

(chủ yếu sản xuất những sản phẩm chất lượng cao)

faucet (n)

vòi nước

please turn off the faucet after washing your hands.

(vui lòng tắt vòi nước sau khi rửa tay)

excessive (adj)

quá mức, thừa

receive an excessive amount of mail

(nhận được quá nhiều thư)

prestigious (adj)

uy tín, danh giá

attend  a prestigious educational institution

(tham dự một cơ sở giáo dục có uy tín)

Given that

vì rằng, với việc,....

given that it’s raining, we should stay inside.

(vì trời đang mưa, chúng ta nên ở trong nhà)

resistant (adj)

kháng lại, chịu được

be resistant to minor climate change

(chịu được biến đổi khí hậu nhỏ)

elaborate (adj)

phức tạp

follow a long and elaborate procedure

(làm theo một quy trình dài và phức tạp)

time-consuming (adj)

tốn nhiều thời gian

work on a time-consuming task

(làm một công việc tốn nhiều thời gian)

relevant (adj)

có liên quan

discover information relevant to the investigation

(khám phá các thông tin liên quan đến cuộc điều tra)

adequate (adj)

đủ

prepare an adequate amount of food

(chuẩn bị một lượng thức ăn vừa đủ)

minor (adj)

nhỏ

experience a minor setback

(trải qua một sự thụt lùi nhỏ)

loyal (adj)

['lɔiəl]

trung thành

offer special deals to loyal customers

(cung cấp các ưu đãi đặc biệt cho khách hàng thân thiết)

fertile (adj)

màu mỡ

plant crops in fertile soil

(trồng cây trên đất màu mỡ)

hollow (adj)

rỗng

manufacture hollow pipes for plumbing systems

(sản xuất ống rỗng cho hệ thống ống nước)

prosperity (n)

sự thịnh vượng

Education is the key to future prosperity. 

(Giáo dục là chìa khóa dẫn đến sự thịnh vượng trong tương lai.)

prosperous (adj) 

thịnh vượng, phát đạt, giàu có

They live in a prosperous neighborhood with beautiful houses and clean streets. 

(Họ sống trong một khu phố giàu có với những ngôi nhà đẹp và đường phố sạch sẽ.)

prosper (v) 

phát đạt, thành công

With hard work and dedication, any business can prosper. (Với sự chăm chỉ và cống hiến, bất kỳ doanh nghiệp nào cũng có thể phát đạt.)

prosperously (adv) 

Một cách thịnh vượng, một cách phát đạt

They lived prosperously after years of struggling in poverty. 

(Họ đã sống một cách giàu có sau nhiều năm vật lộn với nghèo khó.)

 

Review từ vựng Toeic tháng 4 - 2025

3. Phương pháp học từ vựng Toeic hiệu quả

Khi đã có các list từ vựng Toeic và ví dụ minh hoạ thì giờ là lúc các bạn phải có phương pháp học hiệu quả để ghi nhớ thật lâu. Dưới đây là một số phương pháp học từ vựng Toeic hiệu quả mà rất nhiều học viên của AnhLe đã áp dụng và thành công:

  • Lập kế hoạch học tập chi tiết:

Các bạn nên chia nhỏ lượng từ vựng Toeic và lập kế hoạch cụ thể. Ví dụ ngày 3 ngày đầu tiên các bạn học mỗi ngày 5 từ, đến ngày thứ 4 thì sẽ ôn lại các từ vựng Toeic đã học. Đều đặn duy trì sự kỷ luật để tiến bộ và tạo thành thói quen cho việc học từ vựng. Điều này không chỉ giúp bạn duy trì tiến độ đều đặn mà còn dễ dàng theo dõi sự tiến bộ trong quá trình ôn tập.

  • Luyện tập thông qua bài tập:

Ngoài học từ vựng Toeic qua các ví dụ mà AnhLe đã cho sẵn, các bạn cũng nên thử tự đặt câu để ghi nhớ lâu hơn. Ngoài ra, nếu các bạn muốn mở rộng thêm vốn từ và làm thêm bài tập thì có thể truy cập web Anhleonline với các đa dạng bài tập hoàn toàn miễn phí.

  • Học từ vựng theo chủ đề:

Các bạn có thể học từ vựng Toeic theo các chủ đề có điểm chung, ví dụ như: Khi học từ vựng Toeic chủ đề môi trường, bạn có thể học thêm về nhóm chủ đề sinh học, loài hoa,... từ đó dễ ghi nhớ hơn.

Xem thêm: Tổng hợp 600 từ vựng TOEIC theo chủ đề

 


Cảm ơn các bạn đã đọc hết bài viết Review từ vựng Toeic tháng 4 này. AnhLe hy vọng bài viết này sẽ góp phần giúp các bạn tự tin bứt phá điểm số. Chúc các bạn học tập hiệu quả và sớm đạt target nha!


 

zalo-img.png