Question 1. Mr. Lin repaired the photocopier ------- yesterday.
(A) his
(B) his own
(C) himself
(D) him
Question 2. Lakeside’s Recreation Department ------- parks located in Anbus city.
(A) looks
(B) travels
(C) oversees
(D) expects
Question 3. The chief technician ------- that themeeting would be postponed until tomorrow.
(A) to announce
(B) announced
(C) announce
(D) announcing
Question 4. To qualify ------- the group rate, you will need to book reservations through our Group Department and have a minimum of 10 tourists in your group.
(A) in
(B) for
(C) upon
(D) along
Question 5. You have to clean this table twice to assure that it is ------- of any debris.
(A) freedom
(B) frees
(C) freeing
(D) free
Question 6. ------- property manager, Mr. Ofa is responsible for managing all cleaner and guards.
(A) As
(B) If
(C) From
(D) To
Question 7. Authorized employees are expected to ------- the procedure and perform additional reviews.
(A) implement
(B) compile
(C) install
(D) organize
Question 8. ------- the employer pays for the meal, employees must be free from work during the 30-minute meal break.
(A) Whereas
(B) Despite
(C) Even if
(D) According to
Question 9. The new business cards ------- in two weeks.
(A) will arrive
(B) have arrived
(C) to arrive
(D) being arrived
Question 10. The board ordered an ------- of the land, and then purchased the property to create parks and recreational facilities.
(A) amount
(B) aviation
(C) omission
(D) appraisal
Question 11. Mr.Hannibal was tired and could not ------- the banquet.
(A) to attend
(B) attending
(C) attends
(D) attend
Question 12. It is ------- that we need to conserve overseas shipping space and take full advantage of any opportunity to compress the product into a smaller volume.
(A) unaccustomed
(B) contingent
(C) prerequisite
(D) apparent
Question 13. Our technology and engineering centers concentrate on emerging technologies that span ------- a variety of industry sectors.
(A) across
(B) onto
(C) with
(D) beside
Question 14. The government’s economic ------- policies are expected to promote the development of entrepreneurship by creating a favorable business climate.
(A) reform
(B) reformed
(C) reformatory
(D) reformer
Question 15. When applying to G-Mart, you have the option of ------- visiting the office and applying in person, or applying for employment online.
(A) not only
(B) neither
(C) either
(D) both
Question 16. It is important for supervisors to understand the role of emotional intelligence ------- business and utilize it as a management strategy.
(A) with
(B) in
(C) on
(D) from
Question 17. The delivery was ------- by phone with a carrier service, so you have to call customer service for further information on returning
the item.
(A) arranged
(B) relocated
(C) escorted
(D) aligned
Question 18. The new forest protection policies created conservation areas and promoted reforestation in Costa Rica, ------- one of the most deforested countries in the world.
(A) later
(B) once
(C) past
(D) soon
Question 19. The Rio Blue jacket comes with a specially shaped pocket that prevents loose coins from ------- out.
(A) drop
(B) drops
(C) dropped
(D) dropping
Question 20. Our employees are generous ------- of community charities and raise funds to support various non-profit organizations.
(A) supporters
(B) support
(C) supporting
(D) supported
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
Question 11.
Question 12.
Question 13.
Question 14.
Question 15.
Question 16.
Question 17.
Question 18.
Question 19.
Question 20.
1. Mr. Lin repaired the photocopier ------- yesterday. (A) his = ADJ (B) his own (C) himself = Đại từ phản thân (D) him = Object |
Ông Lin tự mình sửa máy in vào hôm qua. |
Bốn đáp án là biến thể của Đại từ (HE) Do khoảng trống nằm cuối mệnh đề (Mr. Lin repaired the photocopier) và mang nghĩa nhấn mạnh hành động do chính chủ ngữ thực hiện nên dùng đại từ phản thân (himself) Đáp án C |
2. Lakeside’s Recreation Department ------- parks located in Anbus city. (A) looks = nhìn (B) travels = du lịch (C) oversees = Giám sát/Quản lý (D) expects = mong đợi |
Phòng giải trí Lakeside quản lý các công viên tại thành phố Anbus. |
Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. Đáp án C |
3. The chief technician ------- that themeeting would be postponed until tomorrow. (A) to announce = To Verb (B) announced = Ved (C) announce = V1 (D) announcing = Ving |
Kỹ sư trưởng thông báo rằng buổi họp sẽ bị hoãn tới ngày mai. |
Bốn đáp án là biến thể của VERB (announce) Do chủ ngữ là số ít (techinician) ta dùng Ved Đáp án B |
4. To qualify ------- the group rate, you will need to book reservations through our Group Department and have a minimum of 10 tourists in your group. (A) in (B) for (C) upon (D) along |
Để đủ điều kiện mua vé đoàn, bạn phải đặt trước thông qua Group Department và có tối thiểu 10 khách trong đoàn. |
Cụm từ QUALIFY FOR = Đủ điều kiện cho cái gì Đáp án B |
5. You have to clean this table twice to assure that it is ------- of any debris. (A) freedom (B) frees (C) freeing (D) free |
Bạn phải lau cái bàn hai lần để đảm bảo rằng nó không có bất cứ mảnh vỡ nào. |
Cụm từ BE FREE OF = Không có / Không còn Đáp án D |
6. ------- property manager, Mr. Ofa is responsible for managing all cleaner and guards. (A) As = Như là / Với tư cách là (B) If = Nếu (C) From = Từ (D) To = Tới |
Với tư cách là quản lý cơ sở, ông Ofa chịu trách nhiệm quản lý mọi người lao công và bảo vệ. |
Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. Đáp án A |
7. Authorized employees are expected to ------- the procedure and perform additional reviews. (A) implement (B) compile (C) install (D) organize |
Những nhân viên có thẩm quyền được cho là sẽ thực hiện quy trình và xem xét thêm một số vấn đề khác. |
Chọn (A) nghĩa là thực hiện (= execute, apply, carry out). Lưu ý IMPLEMENT đuôi –ment thường là danh từ nhưng đây là trường hợp ngoại lệ IMPLEMENT là động từ đó các bạn nhớ kỹ nha. Loại trừ: (B) COMPILE = soạn thảo (C) INSTALL = cài đặt, lắp đặt (D) ORGANIZA = tổ chức |
8. ------- the employer pays for the meal, employees must be free from work during the 30-minute meal break. (A) Whereas (B) Despite (C) Even if (D) According to |
Ngay cả khi nhà tuyển dụng trả tiền cho bữa ăn, nhân viên cũng phải được miễn trừ làm việc trong suốt giờ nghỉ ăn trưa 30 phút. |
Chọn (C) nghĩa là ngay cả khi. Câu này các bạn có thể dịch nghĩa chơi luôn hoặc dùng phương pháp loại trừ vì đây là dạng bài từ nối đặc điểm dạng này là có khoảng trống đầu câu, dấu phẩy ở giữa. Phía sau khoảng trống là một câu có động từ PAYS ở giữa Loại trừ: (A) trong khi đó (thường chỉ đứng giữa câu thôi các bạn) (B) Phía sau DESPITE thường chỉ là cụm NOUN hoặc VIng chứ không thể có VERB ở giữa (D) Sau According to phải là 1 cụm NOUN không được có VERB ở giữa. |
9. The new business cards ------- in two weeks. (A) will arrive (B) have arrived (C) to arrive (D) being arrived |
Danh thiếp sẽ tới trong vòng hai tuần. |
Bốn đáp án là biến thể của từ ARRIVE (đến nơi) Chọn (A) vì trong câu này có từ chỉ thời gian là IN TWO WEEKS = Trong hai tuần nữa. Đây là một cụm từ chỉ tương lai dùng WILL chắc chắc rầu
Loại trừ: (B) Have + V3 (hiện tại hoàn thành) (C) TO VERB (D) Being V3 (dạng bị động) |
10. The board ordered an ------- of the land, and then purchased the property to create parks and recreational facilities. (A) amount (B) aviation (C) omission (D) appraisal |
Ban giám đốc yêu cầu thẩm định mảnh đất, và sau đó mua lại đất đai để xây dựng công viên và các khu giải trí. |
Chọn (D) nghĩa là sự thẩm định (= assessment, evaluation, estimation). Câu này thì dịch tiếp các bạn à huhu Loại trừ: (A) AMOUNT = khoản, lượng (of tiền/danh từ không đếm được) (B) AVIATION = ngành hàng không (C) OMISSION = sự bỏ sót, bỏ đi |
11. Mr.Hannibal was tired and could not ------ the banquet. (A) to attend (B) attending (C) attends (D) attend |
Ông Hannibal bị mệt và không thể tham gia bữa tiệc được huhu. |
Bốn đáp án là biến thể của ATTEND nên ứ cần dịch. Chọn (D) vì phía trước khoảng trống có COULD (not có hay không cũng được). Những từ như COULD/CAN/WILL/WOULD/SHOULD là modal verb đằng sau luôn là V1 nha các bạn. Loại trừ: (A) To Verb (B) Ving (C) V1 (s) |
12. It is ------- that we need to conserve overseas shipping space and take full advantage of any opportunity to compress the product into a smaller volume. (A) unaccustomed (B) contingent (C) prerequisite (D) apparent |
Rõ ràng chúng ta cần bảo toàn không gian vận chuyển và tận dụng tối đa bất kì cơ hội nào để nén sản phẩm nhỏ lại. |
Chọn (D) nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên (= obvious, clear, evident). Loại trừ: (A) UNACCUSTOMED = bất thường (thường đi với giới từ to) (B) CONTINGENT = bất ngờ, phụ thuộc (C) PREREQUISITE = tiên quyết (thường đi với giới từ for/to) |
13. Our technology and engineering centers concentrate on emerging technologies that span ------- a variety of industry sectors. (A) across (B) onto (C) with (D) beside |
Trung tâm kỹ thuật và công nghệ của chúng tôi chú trọng vào những công nghệ mới trải dài khắp các lĩnh vực công nghiệp khác nhau. |
Chọn (A) nghĩa là khắp, dọc theo Thật sự câu này không có cụm từ hay công thức nào hết nên xách từ điển ra dịch thôi. Loại trừ: (B) phía trên (C) với (D) bên cạnh, gần |
14. The government’s economic ------- policies are expected to promote the development of entrepreneurship by creating a favorable business climate. (A) reform (B) reformed (C) reformatory (D) reformer |
Các chính sách cải cách kinh tế của chính phủ được kì vọng sẽ thúc đẩy sự phát triển phong trào khởi nghiệp bằng cách tạo ra một môi trường kinh doanh thuận lợi. |
Chọn (A) vì khoảng trống cần một danh từ do đứng sau tính từ economic và chúng ta có cụm economic reform policies nghĩa là chính sách cải cách kinh tế. Đây là câu cực khó vì những cụm danh từ thường phải làm qua rồi các bạn mới biết được. Loại trừ: (B) tính từ (cách tân, có sửa đổi) (C) tính từ (nhằm cải tạo) (D) danh từ (không phù hợp do nghĩa là nhà cải cách) |
15. When applying to G-Mart, you have the option of ------- visiting the office and applying in person, or applying for employment online. (A) not only (B) neither (C) either (D) both |
Khi nộp đơn vào G-Mart, bạn có thể đến văn phòng và nộp đơn trực tiếp, hoặc có thể ứng tuyển online. |
Chọn (C) thấy phía sau có OR là phang EITHER các bạn nha, theo cấu trúc either … or … (hoặc … hoặc …) Loại trừ: (A) theo cấu trúc not only … but also … (không những … mà còn …) (B) theo cấu trúc neither … nor … (cả hai đều không …) (D) theo cấu trúc both … and … (cả hai đều …) |
16. It is important for supervisors to understand the role of emotional intelligence ------- business and utilize it as a management strategy. (A) with (B) in (C) on (D) from |
Điều quan trọng là người giám sát cần phải hiểu được vai trò của trí tuệ cảm xúc trong công việc và sử dụng nó như là một chiến lược quản lý. |
Chọn (B) do cụm the role … in … (vai trò … trong …). Cụm này hơi khó các bạn nên nhớ |
17. The delivery was ------- by phone with a carrier service, so you have to call customer service for further information on returning the item. (A) arranged (B) relocated (C) escorted (D) aligned |
Việc giao hàng được thu xếp qua điện thoại với một dịch vụ vận tải, nên bạn sẽ phải gọi điện cho bộ phận chăm sóc khách hàng để biết thêm thông tin về việc trả lại hàng hóa. |
Chọn (A) nghĩa là thu xếp, sắp xếp (= organize, plan, schedule). Loại trừ: (B) dời, chuyển đi (C) hộ tống (D) xếp thẳng hàng |
18. The new forest protection policies created conservation areas and promoted reforestation in Costa Rica, ------- one of the most deforested countries in the world. (A) later (B) once (C) past (D) soon |
Các chính sách bảo vệ rừng mới đã cho phép thành lập những khu bảo tồn và thúc đẩy việc trồng lại rừng ở Costa Rica, nơi đã từng là một trong số những quốc gia phá rừng nhiều nhất trên thế giới, |
Chọn (B) nghĩa là đã từng (do trước đây đất nước này phá hủy rừng nên bây giờ phải bảo tồn và trồng lại rừng nên đây là đáp án hợp lí nhất). ONCE còn có nghĩa khác là “ngay khi” nữa các bạn à. Loại trừ: (A) sau đó (C) qua/băng qua (D) không lâu sau |
19. The Rio Blue jacket comes with a specially shaped pocket that prevents loose coins from ------- out. (A) drop = V1 (B) drops = V1 (s) (C) dropped = Ved (D) dropping = Ving
|
Áo khoác Rio Blue có kèm với một túi có hình dạng đặc biệt ngăn không để tiền xu bị rơi |
Bốn đáp án là biến thể của DROP (rơi). Phía trước khoảng trống là giới từ FROM, sau giới từ thường dùng Ving nha các bạn Đáp án D chuẩn. |
20. Our employees are generous ------- of community charities and raise funds to support various non-profit organizations. (A) supporters (B) support (C) supporting (D) supported |
Nhân viên của chúng tôi là những người hỗ trợ rất hào phóng cho các quỹ từ thiện cộng đồng và còn gây quỹ để hỗ trợ nhiều tổ chức phi lợi khuận khác nhau. |
Bốn đáp án là biến thể của SUPPORT các bạn phân tích từ loại thôi. Phía trước khoảng trống là ADJ (generous), phía sau là Giới từ (of) Sau ADJ quất ngay NOUN các bạn nhá Loại trừ: (B) VERB (C) Ving (D) Ved |