Review đề thi Toeic Part 5 - tháng 10

Question 1. Ms. Berkin ------- nominees their invitations for the Outstanding Citizenship Awards Gala last week.

(A) sends

(B) sent

(C) is sent

(D) sending
 

Question 2. Patients undergoing a complete medical examination are asked ------- eating solid food for 12 hours prior to their appointment.

(A) avoid

(B) to avoid

(C) avoiding

(D) avoidably
 

Question 3. Strong winds knocked a tree down on the road and created a potential ------- for speeding motorists.

(A) treatment 

(B) hazard

(C) expectation

(D) deliberation
 

Question 4. The finance director noticed that the reports ------- had submitted to the board were not the final version.

(A) she 

(B) her

(C) hers  

(D) herself
 

Question 5. Local transport regulations permit city buses to have ------- 32 seats for passengers.

(A) as for  

(B) up to

(C) next to  

(D) regardless of
 

Question 6. In response to the feedback that her manuscript was too lengthy, author Dawn Wentz ------- the number of pages.

(A) reduction 

(B) reduce

(C) reduced

(D) are reducing
 

Question 7. Zoo-Croft Fashion's corporate income and expense documents were delivered to the outside accountant to get an unbiased financial -------.

(A) analysis

(B) analyst

(C) analyzed

(D) analyze
 

Question 8. Mr. Cantrell realized he had overbilled the client and ------- contacted her to explain the error.

(A) prompt

(B) prompted

(C) promptly 

(D) prompts
 

Question 9. According to the survey, a greater number of residents than ever before ------- in the city's recycling program.

(A) participation

(B) are participating

(C) participating

(D) participants
 

Question 10. Just one day after announcing that a new factory would be opened, KerbCo Manufacturing received ------- applications for jobs.

(A) several

(B) none

(C) every

(D) each
 

Question 11. After three months of intense negotiations, ------- for the construction of new power plants were signed.

(A) agreed

(B) agreeable

(C) agreements

(D) agreeably
 

Question 12. Reviews of the Mardison Hotel chain's updated business centers are ------- positive.

(A) overwhelming

(B) overwhelmingly

(C) overwhelmed

(D) overwhelm
 

Question 13. Mr. Holden's outgoing ------- is beneficial to him as his job requires a lot of networking and socializing.

(A) person 

(B) personality

(C) personable

(D) personally
 

Question 14. Mr. Henry gave his staff additional training on the new office policy, but several of them were still -------.

(A) confusing  

(B) confused

(C) confuse

(D) confusion
 

Question 15. Southern Mutual Insurance ------- clients to sign up for long-term plans as they have lower rates.

(A) was encouraged

(B) encouraging

(C) encourages

(D) is encouraged
 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Question 11.

Chọn đán án

Question 12.

Chọn đán án

Question 13.

Chọn đán án

Question 14.

Chọn đán án

Question 15.

Chọn đán án

Giải thích Review đề thi Toeic Part 5 - tháng 10

101. Ms. Berkin ------- nominees their invitations for the Outstanding Citizenship Awards Gala last week.

(A) sends                                    (B) sent

(C) is sent                                   (D) sending

Cô Berkin đã gửi cho những người được đề cử thư mời tham dự Gala Trao giải Công dân Xuất sắc vào tuần trước.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Ms. Berkin) chỉ người cần điền động từ chính ở thể chủ động => loại (C) và (D). Xét cuối câu có trạng ngữ last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn: V2/ed nên đáp án cần điền chỉ có thể là sent (bất quy tắc của động từ send).
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
                   (C) thì hiện tại đơn (thể bị động)
                   (D) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính)

 

102. Patients undergoing a complete medical examination are asked ------- eating solid food for 12 hours prior to their appointment.

(A) avoid                                 (B) to avoid

(C) avoiding                            (D) avoidably

Những bệnh nhân đang khám sức khỏe tổng quát được yêu cầu tránh ăn thức ăn đặc trong vòng 12 giờ trước cuộc hẹn của họ.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (are) asked to do something (to avoid) nghĩa là được yêu cầu   làm gì.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
                   (C) V-ing
                   (D) trạng từ

 

103. Strong winds knocked a tree down on the road and created a potential ------- for speeding motorists.

(A) treatment                        (B) hazard

(C) expectation                     (D) deliberation

Gió mạnh đã làm đổ một cây bên đường và tạo ra một nguy cơ tiềm ẩn cho những người lái xe ô tô chạy quá tốc độ.

  • Chọn (B) nghĩa là hiểm họa, rủi ro (= risk).
  • Loại trừ: (A) sự điều trị, xử lý
                   (C) sự kỳ vọng
                   (D) sự thận trọng, tranh luận

 

104. The finance director noticed that the reports ------- had submitted to the board were not the final version.

(A) she                                        (B) her

(C) hers                                       (D) herself

Giám đốc tài chính nhận thấy rằng các báo cáo mà cô ấy đã đệ trình lên hội đồng quản trị không phải là bản cuối cùng.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng trước động từ chính (had submitted) cần điền đại từ phù hợp làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ giản lược. Câu đầy đủ là: … the reports (which/that) she had submitted to the board were not …
  • Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
                   (C) đại từ sở hữu (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề)
                   (D) đại từ phản thân (thường đứng cuối câu)

 

105. Local transport regulations permit city buses to have ------- 32 seats for passengers.

(A) as for                            (B) up to

(C) next to                          (D) regardless of

Các quy định vận tải địa phương cho phép xe buýt thành phố có tối đa 32 chỗ ngồi cho hành khách.

  • Chọn (B) nghĩa là lên đến, tối đa và do phía sau khoảng trống có nhắc đến con số (32 seats).
  • Loại trừ: (A) đối với
                   (C) bên cạnh, sát bên
                   (D) bất kể

 

106. In response to the feedback that her manuscript was too lengthy, author Dawn Wentz ------- the number of pages.

(A) reduction                        (B) reduce

(C) reduced                         (D) are reducing

Trước những phản hồi rằng bản thảo của cô ấy quá dài, tác giả Dawn Wentz đã giảm số trang xuống.

  • Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (author Dawn Wentz) cần điền động từ chính và mệnh đề trước dấu phẩy chia thì quá khứ đơn (was) nên đáp án chỉ có thể là thì quá khứ đơn tương ứng: V2/ed (reduced).
  • Loại trừ: (A) danh từ
                   (B) thì hiện tại đơn, động từ nguyên mẫu
                   (D) thì hiện tại tiếp diễn

 

107. Zoo-Croft Fashion's corporate income and expense documents were delivered to the outside accountant to get an unbiased financial -------.

(A) analysis                               (B) analyst

(C) analyzed                              (D) analyze

Các tài liệu thu nhập và chi phí doanh nghiệp của Zoo-Croft Fashion được giao cho kế toán bên ngoài để có được một sự phân tích tài chính khách quan.

  • Chọn (A) do đằng trước khoảng trống là tính từ (financial) cần điền một danh từ phù hợp => loại (C) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu (có một sự phân tích tài chính khách quan), đáp án cần điền chỉ có thể là analysis.
  • Loại trừ: (B) danh từ (nhà phân tích, không hợp ngữ cảnh)
                   (C) V-ed
                   (D) động từ nguyên mẫu

 

 

108. Mr. Cantrell realized he had overbilled the client and ------- contacted her to explain the error.

(A) prompt                             (B) prompted

(C) promptly                        (D) prompts

Ông Cantrell nhận ra mình đã tính tiền quá cao cho khách hàng và nhanh chóng liên hệ với cô ấy để giải thích lỗi lầm.

  • Chọn (C) do khoảng trống cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho động từ contacted phía sau.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu, danh từ, tính từ
                   (B) V-ed
                   (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều

 

109. According to the survey, a greater number of residents than ever before ------- in the city's recycling program.

(A) participation          (B) are participating

(C) participating          (D) participants

Theo khảo sát, một số lượng lớn cư dân hơn bao giờ hết đang tham gia vào chương trình tái chế của thành phố.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (a great number of residents than ever before) cần điền động từ chính (chia thì).
  • Loại trừ: (A) danh từ (sự tham dự, thường đi với giới từ in)
                   (C) V-ing
                   (D) danh từ số nhiều (người tham dự)

 

110. Just one day after announcing that a new factory would be opened, KerbCo Manufacturing received ------- applications for jobs.

(A) several                                   (B) none

(C) every                                      (D) each

Chỉ một ngày sau khi thông báo rằng một nhà máy mới sẽ được mở, KerbCo Manufacturing đã nhận được vài đơn xin việc.

  • Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều đi liền chỉ có thể chọn lượng từ several (= some).
  • Loại trừ: (B) không một ai/cái gì (phía sau phải có giới từ of)
                   (C) và (D) mỗi (phía sau phải là danh từ số ít)

 

111. After three months of intense negotiations, ------- for the construction of new power plants were signed.

(A) agreed                              (B) agreeable

(C) agreements                     (D) agreeably

Sau ba tháng đàm phán căng thẳng, các thỏa thuận xây dựng các nhà máy điện mới đã được ký kết.

  • Chọn (C) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau dấu phẩy cần điền danh từ làm chủ ngữ và động từ chính (were signed) ở dạng số nhiều nên đáp án cần điền chỉ có thể là danh từ số nhiều (-s).
  • Loại trừ: (A) tính từ (được chấp thuận)
                   (B) tính từ (có thể chấp nhận được, phía sau thường có giới từ to)
                   (D) trạng từ

 

12. Reviews of the Mardison Hotel chain's updated business centers are ------- positive.

(A) overwhelming           (B) overwhelmingly

(C) overwhelmed           (D) overwhelm

Những đánh giá về các trung tâm thương mại được cập nhật của chuỗi khách sạn Mardison hết sức tích cực.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ (-ly) + tính từ (positive).
  • Loại trừ: (A) tính từ
                   (C) V-ed
                   (D) động từ nguyên mẫu

 

113. Mr. Holden's outgoing ------- is beneficial to him as his job requires a lot of networking and socializing.

(A) person                          (B) personality

(C) personable                   (D) personally

Tính cách hướng ngoại của Holden có lợi cho anh ấy vì công việc của anh ấy đòi hỏi nhiều mối quan hệ và xã giao.

  • Chọn (B) do đằng trước khoảng trống là tính từ (outgoing) cần điền một danh từ phù hợp => loại (C) và (D). Tuy nhiên, danh từ chỉ người chỉ có thể sử dụng khi phía trước có mạo từ a/an (chỉ số ít) hoặc bản thân nó phải là danh từ số nhiều mới áp dụng được nên đáp án cần điền chỉ có thể là personality (tính cách).
  • Loại trừ: (A) danh từ (người, không sử dụng được vì sai ngữ pháp)
                   (C) tính từ
                   (D) trạng từ

 

114. Mr. Henry gave his staff additional training on the new office policy, but several of them were still -------.

(A) confusing                        (B) confused

(C) confuse                            (D) confusion

Ông Henry đã cho nhân viên của mình đào tạo thêm về chính sách văn phòng mới, nhưng một số người trong số họ vẫn còn lúng túng.

  • Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có [be] (were) và xét ngữ cảnh nó theo sau chủ ngữ chỉ người (them = staff: nhân viên) nên đáp án cần điền chỉ có thể là tính từ tận cùng đuôi -ed.
  • Loại trừ: (A) tính từ chỉ sự vật (-ing)
                   (C) động từ nguyên mẫu
                   (D) danh từ

 

115. Southern Mutual Insurance ------- clients to sign up for long-term plans as they have lower rates.

(A) was encouraged          (B) encouraging

(C) encourages                (D) is encouraged

Công ty Bảo hiểm Southern Mutual khuyến khích khách hàng đăng ký các gói dài hạn vì chúng có mức phí thấp hơn.

  • Chọn (C) do khoảng trống theo sau chủ ngữ (Southern Mutual Insurance) và phía sau nó có tân ngữ (clients) đi liền nên đáp án cần điền chỉ có thể là động từ chính (chia thì) ở thể chủ động. 
  • Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động)
                   (B) V-ing
                   (D) thì hiện tại đơn (thể bị động)

 

Thiếu câu

zalo-img.png