Question 101. The football club's ------ news took its fans by surprise.
(A) latest
(B) lately
(C) late
(D) later
Question 102. Mr. Son had studied ------ for six years before he created his first Web site.
(A) will program
(B) programming
(C) programmed
(D) been programming
Question 103. Please be advised that construction work is scheduled to begin ------ early November, weather permitting.
(A) in
(B) at
(C) on
(D) as
Question 104. To ------ your safety, please keep your hands inside the carriage throughout the ride.
(A) state
(B) demand
(C) certify
(D) ensure
Question 105. Howard Electronic Gallery visitors are ------ to download copyrighted resources for personal use.
(A) permit
(B) permitted
(C) permission
(D) permitting
Question 106. Almost ------ in our showroom will be on sale this weekend.
(A) anyone
(B) others
(C) both
(D) everything
Question 107. Application for our service must be made by visiting one of our office locations ------ regular business hours.
(A) during
(B) while
(C) until
(D) for
Question 108. The Tiffany Corporation celebrated the ------ of the brand's first store in Auckland, New Zealand, last week.
(A) opens
(B) opening
(C) opened
(D) openly
Question 109. The corporate restructure resulted in several different ------ merging together to form a single team.
(A) boxes
(B) accounts
(C) piles
(D) sections
Question 110. ------ the poor weather, the annual staff picnic will be postponed until next Friday.
(A) Despite
(B) Now that
(C) As a result of
(D) Above all
Question 111. Signs that provide directions to the taxi stand ------ throughout the airport terminal.
(A) have located
(B) was locating
(C) has been located
(D) are located
Question 112. As the owner of an Opal card, you can enjoy ------ use of public buses and many leisure facilities.
(A) free
(B) freely
(C) freedom
(D) freeing
Question 113. Mr. Moore would like his team members ------ committed to achieving their objectives.
(A) remains
(B) to remain
(C) remained
(D) had remained
Question 114. Please submit your job application ------ with a copy of your résumé by the end of the month.
(A) instead
(B) along
(C) as well
(D) to begin
Question 115. Employees who have worked for the same employer for a full year are entitled to two weeks of ------ vacation.
(A) paid
(B) clear
(C) outstanding
(D) unique
Question 116. King Pin's customers ------ to paying for services on a monthly basis, so they were disappointed when they were told to pay up front.
(A) accustomed
(B) had been accustomed
(C) will accustom
(D) will have been accustomed
Question 117. ------ the new shop has only been open a week, it has already started to outperform the old one.
(A) Although
(B) If
(C) Despite
(D) Upon
Question 118. The security personnel ------ employees' use of company assets.
(A) monitors
(B) renovates
(C) considers
(D) invests
Question 119. Our International Package Service is an ------ way to send small packages to more than 180 countries.
(A) economic
(B) economical
(C) economy
(D) economically
Question 120. When a legal document is translated into another language, the meaning must remain ------ the same.
(A) exact
(B) exactly
(C) exacting
(D) exacted
Question 121. We are specifically seeking those ------ have extensive experience in home repairs.
(A) whose
(B) who
(C) which
(D) what
Question 122. While Lion Gate Enterprises has suffered some setbacks in recent years, it is still ------ than its competitors.
(A) establishing
(B) establishes
(C) more established
(D) most established
Question 123. One of the biggest strengths of the Finance Department is ------ low employee turnover rate.
(A) it
(B) her
(C) those
(D) its
Question 124. According to the LTP employee manual, staff members cannot progress to senior management roles until they have ------ three years of experience.
(A) at least
(B) few
(C) any of
(D) less
Question 125. Mr. Brown has sent applications to city authorities to obtain the permits ------ to construct a new restaurant.
(A) required
(B) requiring
(C) requires
(D) requirement
Question 126. Opening the state-of-the-art production facility in Perth is part of an ------ expansion plan by the Lorraine Bakery Group.
(A) ambitious
(B) infrequent
(C) envious
(D) incoming
Question 127. The diagram on this page shows an ------ of the anticipated electricity usage at the new facility.
(A) association
(B) interpretation
(C) observation
(D) approximation
Question 128. The quick response by our engineering team made the impact of the system failure ------.
(A) minimized
(B) examined
(C) enhanced
(D) appeared
Question 129. ------ a national holiday falls on a Sunday, the following Monday will also be a holiday.
(A) To
(B) Even
(C) Nearly
(D) Whenever
Question 130. General living costs in cities like Milan and Rome are ------ higher than those in rural areas, according to the federal Bureau of Labor Statistics.
(A) very
(B) more
(C) so that
(D) considerably
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. The football club's ------ news took its fans by surprise. (A) latest (B) lately (C) late (D) later |
Tin tức mới nhất của câu lạc bộ bóng đá khiến người hâm mộ bất ngờ. |
(C) tính từ (chậm trễ, muộn) (D) trạng từ (sau đó) |
102. Mr. Son had studied ------ for six years before he created his first Web site. (A) will program (B) programming (C) programmed (D) been programming |
Ông Sơn đã học lập trình trong sáu năm trước khi ông tạo ra trang web đầu tiên của mình. |
(C) Ved (D) been + V-ing |
103. Please be advised that construction work is scheduled to begin ------ early November, weather permitting. (A) in (B) at (C) on (D) as |
Xin lưu ý rằng công việc xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu vào đầu tháng 11, khi thời tiết cho phép. |
(C) vào (dùng cho ngày hoặc thứ) (D) khi, trong khi là |
104. To ------ your safety, please keep your hands inside the carriage throughout the ride. (A) state (B) demand (C) certify (D) ensure |
Để đảm bảo an toàn cho bạn, xin vui lòng giữ tay của bạn trong toa xe trong suốt chuyến đi. |
(B) đòi hỏi, yêu cầu (C) xác thực, chứng nhận |
105. Howard Electronic Gallery visitors are ------ to download copyrighted resources for personal use. (A) permit (B) permitted (C) permission (D) permitting |
Khách truy cập Phòng trưng bày Điện tử Howard được phép tải xuống các tài nguyên có bản quyền để sử dụng cho cá nhân. |
(C) danh từ (D) V-ing |
106. Almost ------ in our showroom will be on sale this weekend. (A) anyone (B) others (C) both (D) everything |
Hầu hết mọi thứ trong showroom của chúng tôi sẽ được bán vào cuối tuần này. |
(B) những người/cái khác (không rõ thay cho danh từ số nhiều nào) (C) thường theo cụm both ... and ... (cả ... và ...) |
107. Application for our service must be made by visiting one of our office locations ------ regular business hours. (A) during (B) while (C) until (D) for |
Đơn đăng ký sử dụng dịch vụ của chúng tôi phải được thực hiện bằng cách đi đến một trong những địa điểm văn phòng của chúng tôi trong giờ hành chính. |
(C) cho tới khi (phía sau phải có mệnh đề hoặc mốc thời gian) (D) trong, đã được (cũng đi với khoảng thời gian nhưng thường là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) |
108. The Tiffany Corporation celebrated the ------ of the brand's first store in Auckland, New Zealand, last week. (A) opens (B) opening (C) opened (D) openly |
Tập đoàn Tiffany đã tổ chức lễ khai trương cửa hàng đầu tiên của thương hiệu tại Auckland, New Zealand vào tuần trước. |
(C) Ved (D) trạng từ |
109. The corporate restructure resulted in several different ------ merging together to form a single team. (A) boxes (B) accounts (C) piles (D) sections |
Việc tái cấu trúc công ty dẫn đến một số bộ phận khác nhau hợp nhất với nhau để tạo thành một nhóm duy nhất. |
(B) tài khoản, bản kê khai (C) chồng, đống |
110. ------ the poor weather, the annual staff picnic will be postponed until next Friday. (A) Despite (B) Now that (C) As a result of (D) Above all |
Do thời tiết xấu, buổi dã ngoại của nhân viên hàng năm sẽ bị hoãn lại cho đến thứ Sáu tuần sau. |
(B) liên từ (do, bởi vì, = because) (D) trên hết (chỉ đứng một mình đầu câu trước dấu phẩy) |
111. Signs that provide directions to the taxi stand ------ throughout the airport terminal. (A) have located (B) was locating (C) has been located (D) are located |
Các biển báo cung cấp chỉ dẫn đến quầy taxi được đặt khắp nhà ga sân bay. |
(B) thì quá khứ tiếp diễn ở thể chủ động (C) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động của chủ ngữ/danh từ số ít |
112. As the owner of an Opal card, you can enjoy ------ use of public buses and many leisure facilities. (A) free (B) freely (C) freedom (D) freeing |
Là chủ sở hữu của thẻ Opal, bạn có thể tận hưởng miễn phí sử dụng xe buýt công cộng và nhiều phương tiện giải trí. |
(C) danh từ (D) V-ing |
113. Mr. Moore would like his team members ------ committed to achieving their objectives. (A) remains (B) to remain (C) remained (D) had remained |
Ông Moore muốn các thành viên trong nhóm của mình vẫn cam kết đạt được các mục tiêu của họ. |
(C) thì quá khứ đơn (D) thì quá khứ hoàn thành |
114. Please submit your job application ------ with a copy of your résumé by the end of the month. (A) instead (B) along (C) as well (D) to begin |
Vui lòng gửi đơn xin việc của bạn cùng với một bản sao sơ yếu lý lịch của bạn vào cuối tháng. |
(C) cũng như (theo cụm as well as) (D) ban đầu, trước hết |
115. Employees who have worked for the same employer for a full year are entitled to two weeks of ------ vacation. (A) paid (B) clear (C) outstanding (D) unique |
Những nhân viên đã làm việc cho cùng một chủ nhân trong cả năm được nghỉ hai tuần được trả lương. |
(C) nổi bật, đáng chú ý (D) độc nhất, khác thường |
116. King Pin's customers ------ to paying for services on a monthly basis, so they were disappointed when they were told to pay up front. (A) accustomed (B) had been accustomed (C) will accustom (D) will have been accustomed |
Khách hàng của King Pin trước đó đã quen với việc trả tiền cho các dịch vụ hàng tháng, vì vậy họ đã thất vọng khi họ được yêu cầu trả trước. |
(C) thì tương lai đơn (D) thì tương lai hoàn thành |
117. ------ the new shop has only been open a week, it has already started to outperform the old one. (A) Although (B) If (C) Despite (D) Upon |
Mặc dù cửa hàng mới chỉ được mở một tuần, nó đã bắt đầu vượt trội so với cửa hàng cũ. |
(C) mặc dù, bất chấp (phía sau phải có (cụm) danh từ hoặc V-ing) (D) trên (= on) |
118. The security personnel ------ employees' use of company assets. (A) monitors (B) renovates (C) considers (D) invests |
Nhân viên an ninh giám sát việc sử dụng tài sản của công ty. |
(C) xem xét, cân nhắc (D) đầu tư (thường đi với giới từ in) |
119. Our International Package Service is an ------ way to send small packages to more than 180 countries. (A) economic (B) economical (C) economy (D) economically |
Dịch vụ trọn gói quốc tế của chúng tôi là một cách tiết kiệm để gửi các gói nhỏ đến hơn 180 quốc gia. |
(C) danh từ (D) trạng từ |
120. When a legal document is translated into another language, the meaning must remain ------ the same. (A) exact (B) exactly (C) exacting (D) exacted |
Khi một tài liệu pháp lý được dịch sang ngôn ngữ khác, ý nghĩa phải giữ nguyên chính xác. |
(C) tính từ (đòi hỏi cao, = demanding) (D) Ved |
121. We are specifically seeking those ------ have extensive experience in home repairs. (A) whose (B) who (C) which (D) what |
Chúng tôi đặc biệt tìm kiếm những người mà có nhiều kinh nghiệm trong việc sửa chữa nhà. |
(C) cái mà (thay cho danh từ chỉ sự vật) (D) những (người/vật) mà (không thể làm đại từ quan hệ) |
122. While Lion Gate Enterprises has suffered some setbacks in recent years, it is still ------ than its competitors. (A) establishing (B) establishes (C) more established (D) most established |
Mặc dù Lion Gate Enterprises đã phải chịu một số thất bại trong những năm gần đây, nó vẫn có uy tín hơn so với các đối thủ cạnh tranh. |
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (D) dạng so sánh nhất của tính từ established |
123. One of the biggest strengths of the Finance Department is ------ low employee turnover rate. (A) it (B) her (C) those (D) its |
Một trong những thế mạnh lớn nhất của Sở Tài Chính là tỷ lệ luân chuyển nhân viên của nó thấp. |
(B) của cô ấy (D) những người/cái đó (từ chỉ định, phía sau phải có danh từ số nhiều) |
124. According to the LTP employee manual, staff members cannot progress to senior management roles until they have ------ three years of experience. (A) at least (B) few (C) any of (D) less |
Theo hướng dẫn nhân viên LTP, nhân viên không thể tiến tới vai trò quản lý cấp cao cho đến khi họ có ít nhất ba năm kinh nghiệm. |
(C) một vài (thường dùng trong câu phủ định và sau nó phải có mạo từ the hoặc tính từ sở hữu) (D) ít hơn (so sánh hơn của little và phía sau chỉ đi với danh từ không đếm được) |
125. Mr. Brown has sent applications to city authorities to obtain the permits ------ to construct a new restaurant. (A) required (B) requiring (C) requires (D) requirement |
Ông Brown đã gửi đơn đến chính quyền thành phố để xin giấy phép cần thiết để xây dựng một nhà hàng mới. |
(C) trừ khi (D) bất kỳ khi nào |
126. Opening the state-of-the-art production facility in Perth is part of an ------ expansion plan by the Lorraine Bakery Group. (A) ambitious (B) infrequent (C) envious (D) incoming |
Nhữ Khai trương cơ sở sản xuất hiện đại tại Perth là một phần trong kế hoạch mở rộng đầy tham vọng của Tập đoàn Lorraine Bakery. |
(C) ghen tị, đố kỵ (D) đến |
127. The diagram on this page shows an ------ of the anticipated electricity usage at the new facility. (A) association (B) interpretation (C) observation (D) approximation |
Biểu đồ trên trang này cho thấy một mức xấp xỉ về mức sử dụng điện dự kiến tại cơ sở mới. |
(B) sự phiên dịch, diễn giải (C) sự quan sát, theo dõi |
128. The quick response by our engineering team made the impact of the system failure ------. (A) minimized (B) examined (C) enhanced (D) appeared |
Phản ứng nhanh của đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi đã làm giảm thiểu tác động của lỗi hệ thống. |
(C) nâng cao, tăng cường (D) xuất hiện |
129. ------ a national holiday falls on a Sunday, the following Monday will also be a holiday. (A) To (B) Even (C) Nearly (D) Whenever |
Bất cứ khi nào một ngày lễ quốc gia rơi vào Chủ nhật, thứ hai sau đó cũng sẽ là một ngày lễ. |
(B) trạng từ (thậm chí, dùng để nhấn mạnh) (D) trạng từ (gần, hầu như) |
130. General living costs in cities like Milan and Rome are ------ higher than those in rural areas, according to the federal Bureau of Labor Statistics. (A) very (B) more (C) so that (D) considerably |
Chi phí sinh hoạt chung ở các thành phố như Milan và Rome cao hơn đáng kể so với ở khu vực nông thôn, theo Cục Thống kê lao động liên bang. |
(B) nhiều hơn (chỉ đi với danh từ, tính từ/trạng từ gốc) (C) để mà (chỉ kết quả, phía sau phải có mệnh đề) |