TEST 9 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. The football club's ------ news took its fans by surprise.

(A) latest                   

(B) lately

(C) late                  

(D) later

 

Question 102. Mr. Son had studied ------ for six years before he created his first Web site. 

(A) will program     

(B) programming

(C) programmed     

(D) been programming

 

Question 103. Please be advised that construction work is scheduled to begin ------ early November, weather permitting. 

(A) in                 

(B) at

(C) on               

(D) as

 

Question 104. To ------ your safety, please keep your hands inside the carriage throughout the ride.

(A) state             

(B) demand

(C) certify          

(D) ensure

 

 

Question 105. Howard Electronic Gallery visitors are ------ to download copyrighted resources for personal use.

(A) permit              

(B) permitted

(C) permission       

(D) permitting

 

Question 106. Almost ------ in our showroom will be on sale this weekend. 

(A) anyone             

(B) others

(C) both                

(D) everything

 

Question 107. Application for our service must be made by visiting one of our office locations ------ regular business hours. 

(A) during            

(B) while

(C) until                          

(D) for

 

Question 108. The Tiffany Corporation celebrated the ------ of the brand's first store in Auckland, New Zealand, last week.

(A) opens                 

(B) opening

(C) opened           

(D) openly

 

Question 109. The corporate restructure resulted in several different ------ merging together to form a single team.

(A) boxes        

(B) accounts

(C) piles        

(D) sections

 

Question 110. ------ the poor weather, the annual staff picnic will be postponed until next Friday. 

(A) Despite             

(B) Now that

(C) As a result of        

(D) Above all

 

Question 111. Signs that provide directions to the taxi stand ------ throughout the airport terminal. 

(A) have located       

(B) was locating

(C) has been located   

(D) are located

 

Question 112. As the owner of an Opal card, you can enjoy ------ use of public buses and many leisure facilities.

(A) free               

(B) freely

(C) freedom      

(D) freeing

 

Question 113. Mr. Moore would like his team members ------ committed to achieving their objectives. 

(A) remains          

(B) to remain

(C) remained    

(D) had remained

 

Question 114. Please submit your job application ------ with a copy of your résumé by the end of the month.

(A) instead     

(B) along

(C) as well           

(D) to begin

 

Question 115. Employees who have worked for the same employer for a full year are entitled to two weeks of ------ vacation.

(A) paid                    

(B) clear

(C) outstanding        

(D) unique

 

Question 116. King Pin's customers ------ to paying for services on a monthly basis, so they were disappointed when they were told to pay up front.

(A) accustomed    

(B) had been accustomed

(C) will accustom 

(D) will have been accustomed

 

Question 117. ------ the new shop has only been open a week, it has already started to outperform the old one.

(A) Although         

(B) If

(C) Despite             

(D) Upon

 

Question 118. The security personnel ------ employees' use of company assets.

(A) monitors       

(B) renovates

(C) considers         

(D) invests

 

Question 119. Our International Package Service is an ------ way to send small packages to more than 180 countries.

(A) economic     

(B) economical

(C) economy         

(D) economically

 

Question 120. When a legal document is translated into another language, the meaning must remain ------ the same.

(A) exact             

(B) exactly

(C) exacting        

(D) exacted

 

Question 121. We are specifically seeking those ------ have extensive experience in home repairs.

(A) whose       

(B) who

(C) which          

(D) what

 

Question 122. While Lion Gate Enterprises has suffered some setbacks in recent years, it is still ------ than its competitors. 

(A) establishing   

(B) establishes

(C) more established     

(D) most established

 

Question 123. One of the biggest strengths of the Finance Department is ------ low employee turnover rate.

(A) it                      

(B) her

(C) those                

(D) its

 

Question 124. According to the LTP employee manual, staff members cannot progress to senior management roles until they have ------ three years of experience.

(A) at least            

(B) few

(C) any of        

(D) less

 

Question 125. Mr. Brown has sent applications to city authorities to obtain the permits ------ to construct a new restaurant.

(A) required    

(B) requiring

(C) requires            

(D) requirement

 

Question 126. Opening the state-of-the-art production facility in Perth is part of an ------ expansion plan by the Lorraine Bakery Group.

(A) ambitious         

(B) infrequent

(C) envious            

(D) incoming

 

Question 127. The diagram on this page shows an ------ of the anticipated electricity usage at the new facility.

(A) association 

(B) interpretation 

(C) observation      

(D) approximation

 

Question 128. The quick response by our engineering team made the impact of the system failure ------.

(A) minimized          

(B) examined

(C) enhanced         

(D) appeared

 

Question 129. ------ a national holiday falls on a Sunday, the following Monday will also be a holiday.

(A) To              

(B) Even

(C) Nearly    

(D) Whenever

 

Question 130. General living costs in cities like Milan and Rome are ------ higher than those in rural areas, according to the federal Bureau of Labor Statistics.

(A) very      

(B) more

(C) so that     

(D) considerably

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 9 - Part 5: Reading TOEIC

101. The football club's ------ news took its fans by surprise.

(A) latest                        (B) lately

(C) late                           (D) later

Tin tức mới nhất của câu lạc bộ bóng đá khiến người hâm mộ bất ngờ.

  • Chọn (A) theo cấu trúc tính từ/hình thức sở hữu (club’s) + tính từ + danh từ (news) và thường gặp trong cụm latest news nghĩa là tin tức mới nhất. 
  • Loại trừ: (B) trạng từ (gần đây)

               (C) tính từ (chậm trễ, muộn)

               (D) trạng từ (sau đó)

 

102. Mr. Son had studied ------ for six years before he created his first Web site. 

(A) will program                (B) programming

(C) programmed                (D) been programming

Ông Sơn đã học lập trình trong sáu năm trước khi ông tạo ra trang web đầu tiên của mình.

  • Chọn (B) do sau động từ studied cần điền một danh từ hoặc V-ing nghĩa là học cái gì.
  • Loại trừ: (A) thì tương lai đơn

               (C) Ved

               (D) been + V-ing

 

103. Please be advised that construction work is scheduled to begin ------ early November, weather permitting. 

(A) in                                (B) at

(C) on                                (D) as

Xin lưu ý rằng công việc xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu vào đầu tháng 11, khi thời tiết cho phép.

  • Chọn (A) do phía sau khoảng trống có nhắc tới tháng (November) nên phải điền giới từ in.
  • Loại trừ: (B) tại, vào lúc (dùng cho giờ giấc trong ngày)

               (C) vào (dùng cho ngày hoặc thứ)

               (D) khi, trong khi là

 

104. To ------ your safety, please keep your hands inside the carriage throughout the ride.

(A) state                        (B) demand

(C) certify                     (D) ensure

Để đảm bảo an toàn cho bạn, xin vui lòng giữ tay của bạn trong toa xe trong suốt chuyến đi.

  • Chọn (D) nghĩa là đảm bảo.
  • Loại trừ: (A) phát biểu, tuyên bố

               (B) đòi hỏi, yêu cầu

               (C) xác thực, chứng nhận

 

105. Howard Electronic Gallery visitors are ------ to download copyrighted resources for personal use.

(A) permit             (B) permitted

(C) permission      (D) permitting

Khách truy cập Phòng trưng bày Điện tử Howard được phép tải xuống các tài nguyên có bản quyền để sử dụng cho cá nhân.

  • Chọn (B) theo cấu trúc permit somebody to-V nhưng phía sau không có tân ngữ nên động từ chính phải chia bị động ([be] (are) + Ved). 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (C) danh từ

               (D) V-ing

 

106. Almost ------ in our showroom will be on sale this weekend. 

(A) anyone                    (B) others

(C) both                         (D) everything

Hầu hết mọi thứ trong showroom của chúng tôi sẽ được bán vào cuối tuần này.

  • Chọn (D) nghĩa là mọi thứ.
  • Loại trừ: (A) bất kỳ ai (không phù hợp do phía sau có cụm on sale nghĩa là được bán)

               (B) những người/cái khác (không rõ thay cho danh từ số nhiều nào)

               (C) thường theo cụm both ... and ... (cả ... và ...)

 

107. Application for our service must be made by visiting one of our office locations ------ regular business hours. 

(A) during                       (B) while

(C) until                           (D) for

Đơn đăng ký sử dụng dịch vụ của chúng tôi phải được thực hiện bằng cách đi đến một trong những địa điểm văn phòng của chúng tôi trong giờ 

hành chính.

  • Chọn (A) nghĩa là trong suốt một khoảng thời gian do phía sau có cụm regular business hours.  
  • Loại trừ: (B) trong khi (phía sau phải có mệnh đề)

               (C) cho tới khi (phía sau phải có mệnh đề hoặc mốc thời gian)

               (D) trong, đã được (cũng đi với khoảng thời gian nhưng thường là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

 

108. The Tiffany Corporation celebrated the ------ of the brand's first store in Auckland, New Zealand, last week.

(A) opens                        (B) opening

(C) opened                      (D) openly

Tập đoàn Tiffany đã tổ chức lễ khai trương cửa hàng đầu tiên của thương hiệu tại Auckland, New Zealand vào tuần trước.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng sau mạo từ the cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) Ved

               (D) trạng từ

 

109. The corporate restructure resulted in several different ------ merging together to form a 

single team.

(A) boxes                       (B) accounts

(C) piles                         (D) sections

Việc tái cấu trúc công ty dẫn đến một số bộ phận khác nhau hợp nhất với nhau để tạo thành một nhóm duy nhất.

  • Chọn (D) nghĩa là bộ phận, phòng ban.
  • Loại trừ: (A) hộp, thùng

               (B) tài khoản, bản kê khai

               (C) chồng, đống

 

110. ------ the poor weather, the annual staff picnic will be postponed until next Friday. 

(A) Despite                    (B) Now that

(C) As a result of                         (D) Above all

Do thời tiết xấu, buổi dã ngoại của nhân viên hàng năm sẽ bị hoãn lại cho đến thứ Sáu tuần sau.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống là danh từ weather cần điền một (cụm) giới từ và vế sau dấu phẩy là kết quả của việc thời tiết xấu. 
  • Loại trừ: (A) giới từ (mặc dù, bất chấp – diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)

               (B) liên từ (do, bởi vì, = because)

               (D) trên hết (chỉ đứng một mình đầu câu trước dấu phẩy)

 

111. Signs that provide directions to the taxi stand ------ throughout the airport terminal. 

(A) have located                        (B) was locating

(C) has been located                  (D) are located

Các biển báo cung cấp chỉ dẫn đến quầy taxi được đặt khắp nhà ga sân bay.

  • Chọn (D) do chủ ngữ (Signs) là danh từ số nhiều chỉ sự vật nên khoảng trống cần điền một động từ chia thể bị động phù hợp. 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành ở thể chủ động

               (B) thì quá khứ tiếp diễn ở thể chủ động

               (C) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động của chủ ngữ/danh từ số ít

 

112. As the owner of an Opal card, you can enjoy ------ use of public buses and many leisure facilities.

(A) free                          (B) freely

(C) freedom                   (D) freeing

Là chủ sở hữu của thẻ Opal, bạn có thể tận hưởng miễn phí sử dụng xe buýt công cộng và nhiều phương tiện giải trí.

  • Chọn (A) theo cấu trúc động từ (enjoy) + tính từ + danh từ (use). 
  • Loại trừ: (B) trạng từ

               (C) danh từ

               (D) V-ing

 

113. Mr. Moore would like his team members ------ committed to achieving their objectives. 

(A) remains               (B) to remain

(C) remained             (D) had remained

Ông Moore muốn các thành viên trong nhóm của mình vẫn cam kết đạt được các mục tiêu của họ.

  • Chọn (B) theo cấu trúc would like somebody to-V nghĩa là muốn ai làm gì.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) thì quá khứ đơn

               (D) thì quá khứ hoàn thành

 

114. Please submit your job application ------ with a copy of your résumé by the end of the month.

(A) instead                      (B) along

(C) as well                      (D) to begin

Vui lòng gửi đơn xin việc của bạn cùng với một bản sao sơ yếu lý lịch của bạn vào cuối tháng.

  • Chọn (B) theo cụm along with nghĩa là cùng với ai/cái gì.
  • Loại trừ: (A) thay vì (chỉ đi với giới từ of)

               (C) cũng như (theo cụm as well as)

               (D) ban đầu, trước hết

 

115. Employees who have worked for the same employer for a full year are entitled to two weeks of ------ vacation.

(A) paid                           (B) clear

(C) outstanding                (D) unique

Những nhân viên đã làm việc cho cùng một chủ nhân trong cả năm được nghỉ hai tuần được 

trả lương.

  • Chọn (A) nghĩa là được trả tiền, lương.
  • Loại trừ: (B) rõ ràng, dễ hiểu

               (C) nổi bật, đáng chú ý

               (D) độc nhất, khác thường

 

116. King Pin's customers ------ to paying for services on a monthly basis, so they were disappointed when they were told to pay up front. (A) accustomed     (B) had been accustomed

(C) will accustom  (D) will have been accustomed

Khách hàng của King Pin trước đó đã quen với việc trả tiền cho các dịch vụ hàng tháng, vì vậy họ đã thất vọng khi họ được yêu cầu trả trước.

  • Chọn (B) do mệnh đề sau dấu phẩy đang chia thì quá khứ đơn (were) nên mệnh đề trước cũng phải chia một thì quá khứ tương tự và theo cụm [be] accustomed to (doing) something nghĩa là quen với việc gì đó.
  • Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn

               (C) thì tương lai đơn

               (D) thì tương lai hoàn thành

 

117. ------ the new shop has only been open a week, it has already started to outperform the 

old one.

(A) Although                (B) If

(C) Despite                    (D) Upon

Mặc dù cửa hàng mới chỉ được mở một tuần, nó đã bắt đầu vượt trội so với cửa hàng cũ.

  • Chọn (A) do phía sau khoảng trống là một mệnh đề và 2 sự việc ở trước và sau dấu phẩy trái ngược nhau (mới mở cửa hàng nhưng vượt cửa hàng cũ). 
  • Loại trừ: (B) nếu (diễn tả giả thuyết)

               (C) mặc dù, bất chấp (phía sau phải có (cụm) danh từ hoặc V-ing)

               (D) trên (= on)

 

118. The security personnel ------ employees' use of company assets.

(A) monitors              (B) renovates

(C) considers              (D) invests

Nhân viên an ninh giám sát việc sử dụng tài sản của công ty.

  • Chọn (A) nghĩa là giám sát. 
  • Loại trừ: (B) cải tiến, sửa chữa

               (C) xem xét, cân nhắc

               (D) đầu tư (thường đi với giới từ in)

 

119. Our International Package Service is an 

------ way to send small packages to more than 180 countries.

(A) economic            (B) economical

(C) economy             (D) economically

Dịch vụ trọn gói quốc tế của chúng tôi là một cách tiết kiệm để gửi các gói nhỏ đến hơn 180 quốc gia.

  • Chọn (B) do theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (way). Tuy nhiên, xét ngữ cảnh cần phải chọn đáp án là một cách tiết kiệm.  
  • Loại trừ: (A) tính từ (thuộc về kinh tế)

               (C) danh từ

               (D) trạng từ

 

120. When a legal document is translated into another language, the meaning must remain ------ the same.

(A) exact                        (B) exactly

(C) exacting                   (D) exacted

Khi một tài liệu pháp lý được dịch sang ngôn ngữ khác, ý nghĩa phải giữ nguyên chính xác.

  • Chọn (B) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ remain phía trước.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu, tính từ (chính xác)

               (C) tính từ (đòi hỏi cao, = demanding)

               (D) Ved 

 

121. We are specifically seeking those ------ have extensive experience in home repairs.

(A) whose                       (B) who

(C) which                       (D) what

Chúng tôi đặc biệt tìm kiếm những người có nhiều kinh nghiệm trong việc sửa chữa nhà.

  • Chọn (B) theo cấu trúc those (people) who nghĩa là những người mà … 
  • Loại trừ: (A) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ đi liền)

               (C) cái mà (thay cho danh từ chỉ sự vật)

               (D) những (người/vật) mà (không thể làm đại từ quan hệ)

 

122. While Lion Gate Enterprises has suffered some setbacks in recent years, it is still ------ than its competitors. 

(A) establishing                      (B) establishes

(C) more established            (D) most established

Mặc dù Lion Gate Enterprises đã phải chịu một số thất bại trong những năm gần đây, nó vẫn có uy tín hơn so với các đối thủ cạnh tranh.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống có trạng từ than là dấu hiệu của so sánh hơn.
  • Loại trừ: (A) V-ing

               (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít

               (D) dạng so sánh nhất của tính từ established

 

123. One of the biggest strengths of the Finance Department is ------ low employee turnover rate.

 (A) it                               (B) her

 (C) those                         (D) its

Một trong những thế mạnh lớn nhất của Sở Tài Chính là tỷ lệ luân chuyển nhân viên của 

thấp.

  • Chọn (D) do phía trước khoảng trống có danh từ số ít (Finance Department) nên tính từ sở hữu của nó tương đương là its.
  • Loại trừ: (A) nó (tân ngữ chỉ đứng sau động từ)

               (B) của cô ấy

               (D) những người/cái đó (từ chỉ định, phía sau phải có danh từ số nhiều) 

 

124. According to the LTP employee manual, staff members cannot progress to senior management roles until they have ------ three years of experience.

(A) at least                       (B) few

(C) any of                         (D) less

Theo hướng dẫn nhân viên LTP, nhân viên không thể tiến tới vai trò quản lý cấp cao cho đến khi họ có ít nhất ba năm kinh nghiệm.

  • Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều và có số lượng cụ thể (three years). 
  • Loại trừ: (B) không nhiều, rất ít (phía sau phải có danh từ số nhiều đi liền)

               (C) một vài (thường dùng trong câu phủ định và sau nó phải có mạo từ the hoặc tính từ sở hữu) 

               (D) ít hơn (so sánh hơn của little và phía sau chỉ đi với danh từ không đếm được) 

 

125. Mr. Brown has sent applications to city authorities to obtain the permits ------ to construct a new restaurant.

(A) required               (B) requiring

(C) requires                 (D) requirement

Ông Brown đã gửi đơn đến chính quyền thành phố để xin giấy phép cần thiết để xây dựng một nhà hàng mới.

  • Chọn (A) theo cấu trúc require somebody/something to-V và do trước khoảng trống là danh từ chỉ sự vật (permits) là dấu hiệu của mệnh đề quan hệ giản lược ở thể bị động (V3/ed).  
  • Loại trừ: (B) V-ing (mệnh đề quan hệ giản lược ở thể chủ động)

               (C) trừ khi

               (D) bất kỳ khi nào

 

126. Opening the state-of-the-art production facility in Perth is part of an ------ expansion plan by the Lorraine Bakery Group.

(A) ambitious              (B) infrequent

(C) envious                   (D) incoming

Nhữ Khai trương cơ sở sản xuất hiện đại tại Perth là một phần trong kế hoạch mở rộng đầy tham vọng của Tập đoàn Lorraine Bakery.

  • Chọn (A) nghĩa là đầy tham vọng. 
  • Loại trừ: (B) không thường xuyên

               (C) ghen tị, đố kỵ

               (D) đến

 

127. The diagram on this page shows an ------ of the anticipated electricity usage at the new facility.

(A) association                        (B) interpretation 

(C) observation                       (D) approximation

Biểu đồ trên trang này cho thấy một mức xấp xỉ về mức sử dụng điện dự kiến tại cơ sở mới.

  • Chọn (D) nghĩa là mức xấp xỉ.   
  • Loại trừ: (A) hiệp hội, sự liên kết

               (B) sự phiên dịch, diễn giải

               (C) sự quan sát, theo dõi

 

128. The quick response by our engineering team made the impact of the system failure ------.

(A) minimized               (B) examined

(C) enhanced                  (D) appeared

Phản ứng nhanh của đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi đã làm giảm thiểu tác động của lỗi hệ thống.

  • Chọn (A) nghĩa là giảm thiểu.
  • Loại trừ: (B) kiểm tra

               (C) nâng cao, tăng cường

               (D) xuất hiện

 

129. ------ a national holiday falls on a Sunday, the following Monday will also be a holiday.

(A) To                           (B) Even

(C) Nearly                     (D) Whenever

Bất cứ khi nào một ngày lễ quốc gia rơi vào Chủ nhật, thứ hai sau đó cũng sẽ là một ngày lễ.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ.
  • Loại trừ: (A) giới từ (đến, hướng tới)

               (B) trạng từ (thậm chí, dùng để nhấn mạnh)

               (D) trạng từ (gần, hầu như) 

 

130. General living costs in cities like Milan and Rome are ------ higher than those in rural areas, according to the federal Bureau of Labor Statistics.

(A) very                     (B) more

(C) so that                  (D) considerably

Chi phí sinh hoạt chung ở các thành phố như Milan và Rome cao hơn đáng kể so với ở khu vực nông thôn, theo Cục  Thống kê lao động liên bang.

  • Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ có thể nhấn mạnh so sánh hơn (higher than).
  • Loại trừ: (A) rất (chỉ dùng để nhấn mạnh tính từ/trạng từ gốc)

               (B) nhiều hơn (chỉ đi với danh từ, tính từ/trạng từ gốc)

               (C) để mà (chỉ kết quả, phía sau phải có mệnh đề)

 

Thiếu câu

zalo-img.png