TEST 9 - Part 6: Reading TOEIC

Part 6 bao gồm 16 câu hỏi được chia thành 4 đoạn văn và các bạn sẽ phải chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất từ bốn lựa chọn để hoàn thành các chỗ trống. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện kỹ năng đọc hiểu, ngữ pháp và từ vựng.

Questions 131-134 refer to the following notice.

Beverly Boutique:  Sales Assistant Position

Our boutique is looking for enthusiastic candidates for our sales assistant position. ---131--- Previous experience in a similar position is preferred, but not necessary. Organizational skills, is also a must, as well as some experience with computer use. Most of all, we need someone who is personable, someone who can make customers feel ---132---, and someone who is passionate about fashion. Duties will include serving customers, taking inventory, and minor jobs around the boutique such as sweeping and locking the doors at closing time. Payment will be by sales commission which gives employees more ---133--- to serve their customers as best they can. Hours will be flexible. For more information, please visit our website.

If you ---134--- in the position, please send your resume to Rita at rlan@bboutique.com.

 

Question 131.

(A) Our boutique is the leader in trendy fashions.

(B) Hurry before the promotion ends.

(C) Candidates need to be friendly and able to communicate with customers in all kinds of situations.

(D) Come visit our store to see what our business is about.

 

Question 132.

(A) comfortable

(B) appropriate

(C) neglected

(D) convenient

 

Question 133.

(A) influence

(B) incentives

(C) insistence

(D) consideration

 

Question 134.

(A) be interesting

(B) were interesting

(C) interest

(D) are interested

 


Questions 135-138 refer to the following advertisement.

Handy Maids Home Service

Call us at 555-1244

Handy Maids Home Service ---135--- professional cleaning services for your business or home. We steam vacuum carpeted areas, polish hard-wood floor ing, wipe away all traces of dust and dirt in hard to find areas, and clean out clutter. Our ---136--- service is second to none in the tri-state area. We provide a one day service after estimations are calculated. ---137---, we provide weekly and monthly services for customers who request it.

The cleaning products we use are environmentally friendly and pet and child safe. ---138--- Please visit our website at www.handymaids.com or call us for more information.

 

Question 135.

(A) provide

(B) provides

(C) provided

(D) providing

 

Question 136.

(A) unusual

(B) peculiar

(C) best

(D) exceptional 

 

Question 137.

(A) In addition

(B) Because

(C) On the other hand 

(D) As a result

 

Question 138.

(A) We make sure that your pets and children don't go near the chemicals.

(B) In fact we aim to make the home and business a safe and clean place without the use of harsh chemicals.

(C) The all natural cleaning agents may not be as affective, but they are safe.

(D) Pets and children will be asked to leave the premises during cleaning.

 


Questions 139-142 refer to the following letter.

October 09

Bob Prosser

342 Winkler Ave

Fairbanks, AK  20037

Dear Mr. Prosser,

The information that you ---139--- about changes to the hunting permit scheme has been enclosed.  Please note that each permit must be filled out and applied for separately. When filling out your application you must mark all answers clearly and with a black or blue pen. Please do not use cursive script, print only. Each application ---140--- enclosed in its own envelope and received before the applicable deadline. ---141--- Because of this you must plan your submissions in a timely fashion to make sure that you receive your permit while the applicable season is still open. I hope that the information ---142--- answers all of your questions.  Take care and happy hunting. 

Sincerely,

Shirley Horn 

Executive Secretary 

Department of Wildlife

Fairbanks, Alaska 31009

 

Question 139.

(A) provided

(B) supply

(C) request

(D) requested

 

Question 140.

(A) won't be

(B) would be

(C) must be

(D) couldn't be

 

Question 141.

(A) Received applications can take up to 5 weeks to process.

(B) Applications are never approved before the season is over.

(C) Sometimes applications get lost.

(D) Never make an application in person.

 

142.

(A) enclose

(B) enclosing

(C) inclose

(D) enclosed

 


Questions 143-146 refer to the following notice.

Date: August 22

To: All Sales Team Members

From: Melinda Lackey, Sales Manager

Subject: Rental Policy

For some ---143--- we allowed sales reps to pay for their car rentals up front, with their personal cards or cash, and then be reimbursed later. This is no longer the policy. It has not been the policy for over two months now. As of June 15th, all payments for rentals were supposed to have ---144--- with the company card that was assigned to each of you. Larry in accounting has informed me that he has received 6 different reimbursement forms since then. I have gone ahead and allowed Larry to process those 6 forms. ---145--- I'm sorry for the ---146--- tone, but everyone was asked to do this in July. If you have any questions, please contact me directly.

 

Question 143.

(A) distances

(B) place

(C) event

(D) time

 

Question 144.

(A) making

(B) to be made

(C) makes

(D) been made

 

Question 145.

(A) Only Fonitna Rental should be used to book cars in the future.

(B) But, as of tomorrow, no one will be reimbursed.

(C) He will redesign the form by the beginning of next week.

(D) Everyone is required to turn in their cards as soon as possible.

 

Question 146.

(A) overreaching

(B) gracious

(C) benevolent

(D) harsh

Chọn đáp án đúng

Questions 131.

Chọn đán án

Questions 132.

Chọn đán án

Questions 133.

Chọn đán án

Questions 134.

Chọn đán án

Questions 135.

Chọn đán án

Questions 136.

Chọn đán án

Questions 137.

Chọn đán án

Questions 138.

Chọn đán án

Questions 139.

Chọn đán án

Questions 140.

Chọn đán án

Questions 141.

Chọn đán án

Questions 142.

Chọn đán án

Questions 143.

Chọn đán án

Questions 144.

Chọn đán án

Questions 145.

Chọn đán án

Questions 146.

Chọn đán án

Giải thích TEST 9 - Part 6: Reading TOEIC

Questions 131-134 refer to the following notice.

Beverly Boutique:Sales Assistant Position

 

Our boutique is looking for enthusiastic candidates for our sales assistant position. ---131--- Previous experience in a similar position is preferred, but not necessary. Organizational skills, is also a must, as well as some experience with computer use. Most of all, we need someone who is personable, someone who can make customers feel ---132---, and someone who is passionate about fashion. Duties will include serving customers, taking inventory, and minor jobs around the boutique such as sweeping and locking the doors at closing time. Payment will be by sales commission which gives employees more ---133--- to serve their customers as best they can. Hours will be flexible. For more information, please visit our website.

 

If you ---134--- in the position, please send your resume to Rita at rlan@bboutique.com.

Beverly Boutique: Vị trí Trợ lý Bán hàng

 

Cửa hàng của chúng tôi đang tìm kiếm các ứng viên nhiệt tình cho vị trí trợ lý bán hàng của chúng tôi. Ứng viên cần phải thân thiện và có khả năng giao tiếp với khách hàng trong mọi tình huống. Kinh nghiệm trước đây ở một vị trí tương tự được ưu tiên, nhưng không nhất thiết phải có. Kỹ năng tổ chức cũng là một điều bắt buộc, cũng như một chút kinh nghiệm sử dụng máy tính. Trên hết, chúng ta cần một người cá tính, một người có thể khiến khách hàng cảm thấy thoải mái và một người đam mê thời trang. Nhiệm vụ sẽ bao gồm phục vụ khách hàng, lấy hàng tồn kho và các công việc lặt vặt xung quanh cửa hàng như quét dọn và khóa cửa vào giờ đóng cửa. Tiền lương tính theo hoa hồng bán hàng, việc này sẽ đem lại cho nhân viên nhiều động lực hơn để phục vụ khách hàng tốt nhất có thể. Giờ sẽ linh hoạt. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập trang web của chúng tôi.

 

Nếu bạn quan tâm đến vị trí này, xin vui lòng gửi hồ sơ của bạn đến Rita tại địa chỉ rlan@bboutique.com.

131. (A) Our boutique is the leader in trendy fashions.

(B) Hurry before the promotion ends.

(C) Candidates need to be friendly and able to communicate with customers in all kinds of situations.

(D) Come visit our store to see what our business is about.

 

 

132. (A) comfortable

(B) appropriate

(C) neglected

(D) convenient

 

133. (A) influence

(B) incentives

(C) insistence

(D) consideration

 

134. (A) be interesting

(B) were interesting

(C) interest

(D) are interested

Chọn (C) do đoạn văn này là thông báo tuyển dụng và những câu sau đưa ra một số yêu cầu dành cho ứng viên xin việc nên khoảng trống sẽ là một yêu cầu khác.

Loại trừ: (A) Cửa hàng của chúng tôi là người đi đầu trong thời trang hợp mốt.

(B) Hãy nhanh chân trước khi chương trình khuyến mãi kết thúc.

(D) Hãy đến cửa hàng của chúng tôi để xem chúng tôi có những gì.

-----------------------------------------------------

Chọn (A) nghĩa là thoải mái.

Loại trừ:

(B) phù hợp, thích hợp

(C) bị thờ ơ, không được quan tâm

(D) tiện lợi

-----------------------------------------------------

Chọn (B) nghĩa là động lực, sự khuyến khích. 

Loại trừ:

(A) sự ảnh hưởng

(C) sự nài nỉ

(D) sự cân nhắc

-----------------------------------------------------

Chọn (D) theo cấu trúc [be] (are) interested in something nghĩa là quan tâm đến cái gì. Ngoài ra, có thể áp dụng công thức khác của câu điều kiện loại 1: if + chủ ngữ (you) + thì hiện tại đơn, câu mệnh lệnh (please send your resume …)

Loại trừ:

(A) be + tính từ

(B) thì quá khứ đơn

(C) danh từ, động từ nguyên mẫu

 

Questions 135-138 refer to the following advertisement.

Handy Maids Home Service

 

Call us at 555-1244

 

Handy Maids Home Service ---135--- professional cleaning services for your business or home. We steam vacuum carpeted areas, polish hard-wood floor ing, wipe away all traces of dust and dirt in hard to find areas, and clean out clutter. Our ---136--- service is second to none in the tri-state area. We provide a one day service after estimations are calculated. ---137---, we provide weekly and monthly services for customers who request it.

 

The cleaning products we use are environmentally friendly and pet and child safe. ---138--- Please visit our website at www.handymaids.com or call us for more information.

Dịch vụ Giúp việc Tại nhà

 

Gọi cho chúng tôi theo số 555-1244

 

Dịch vụ Giúp việc Tại nhà cung cấp dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho doanh nghiệp hoặc nhà của bạn. Chúng tôi hấp chân không các khu vực trải thảm, đánh bóng sàn gỗ cứng, quét sạch mọi vết bụi bẩn ở những khu vực khó tìm và dọn dẹp đồ vật bừa bộn. Dịch vụ đặc biệt của chúng tôi đứng đầu trong khu vực ba tiểu bang. Chúng tôi cung cấp dịch vụ tính theo từng ngày sau khi các ước tính được tính toán. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp dịch vụ hàng tuần và hàng tháng cho những khách hàng yêu cầu.

 

Các sản phẩm làm sạch chúng tôi sử dụng thân thiện với môi trường và an toàn cho vật nuôi và trẻ em. Thực tế, chúng tôi hướng đến việc làm cho nhà và doanh nghiệp trở thành một nơi an toàn và sạch sẽ mà không sử dụng các hóa chất không tốt. Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ www.handymaids.com hoặc gọi cho chúng tôi để biết thêm thông tin.

135. (A) provide

(B) provides

(C) provided

(D) providing

 

 

 

136. (A) unusual

(B) peculiar

(C) best

(D) exceptional 

 

137. (A) In addition

(B) Because

(C) On the other hand 

(D) As a result

 

 

138. (A) We make sure that your pets and children don't go near the chemicals.

(B) In fact we aim to make the home and business a safe and clean place without the use of harsh chemicals.

(C) The all natural cleaning agents may not be as affective, but they are safe.

(D) Pets and children will be asked to leave the premises during cleaning.

Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ số ít (Handay Maids Home Service) cần điền động từ chính và vì đây là một bài quảng cáo, doanh nghiệp trình bày sự việc ở hiện nên phải chia thì hiện tại đơn. 

Loại trừ:

(A) động từ nguyên mẫu

(C) thì quá khứ đơn

(D) Ving

-----------------------------------------------------

Chọn (D) nghĩa là nổi bật, đặc biệt.

Loại trừ:

(A) khác biệt, bất thường

(B) lập dị

(C) tốt nhất

-----------------------------------------------------

Chọn (A) do khoảng trống đứng đầu câu trước dấu phẩy cần điền một trạng từ và xét nghĩa câu trước và vế sau chỉ có thể chọn đáp án (A) để bổ sung thêm thông tin.

Loại trừ:

(B) liên từ (bởi vì)

(C) trạng từ (trái lại)

(D) trạng từ (do đó, vì vậy)

-----------------------------------------------------

Chọn (B) do câu trước có nói các sản phẩm doanh nghiệp này sử dụng thân thiện với môi trường và an toàn cho mọi người cũng như vật nuôi nên câu cần điền sẽ nhấn mạnh mục tiêu khi họ làm ra các sản phẩm trên.

Loại trừ:

(A) Chúng tôi đảm bảo rằng thú cưng và trẻ nhỏ của bạn sẽ không đến gần các hóa chất.

(C) Các chất làm sạch hoàn toàn tự nhiên có thể không hiệu quả, nhưng chúng an toàn. 

(D) Thú cưng và trẻ em sẽ được yêu cầu rời khỏi khuôn viên trong khi dọn dẹp.

 

Questions 139-142 refer to the following letter.

October 09

Bob Prosser

342 Winkler Ave

Fairbanks, AK20037

 

Dear Mr. Prosser,

 

The information that you ---139--- about changes to the hunting permit scheme has been enclosed.Please note that each permit must be filled out and applied for separately. When filling out your application you must mark all answers clearly and with a black or blue pen. Please do not use cursive script, print only. Each application ---140--- enclosed in its own envelope and received before the applicable deadline. ---141--- Because of this you must plan your submissions in a timely fashion to make sure that you receive your permit while the applicable season is still open. I hope that the information ---142--- answers all of your questions.Take care and happy hunting. 

 

Sincerely,

 

Shirley Horn 

Executive Secretary 

Department of Wildlife

Fairbanks, Alaska 31009

Ngày 09 tháng 10

Bob Prosser

342 Đại lộ Winkler

Fairbanks, AK 20037

 

Kính gửi ông Prosser,

 

Thông tin mà ông yêu cầu về các thay đổi đối với chương trình cấp phép săn bắn đã được đính kèm. Xin lưu ý rằng mỗi giấy phép phải được điền và nộp riêng. Khi điền đơn, ông phải đánh dấu tất cả các câu trả lời rõ ràng và bằng bút màu đen hoặc màu xanh. Vui lòng không sử dụng bản viết tay, chỉ sử dụng bản in. Mỗi đơn phải được đính kèm trong phong bì riêng và được nhận trước thời hạn áp dụng. Các đơn được nhận có thể mất tới 5 tuần để xử lý. Vì điều này, ông phải lập kế hoạch gửi đơn kịp thời để đảm bảo rằng ông nhận được giấy phép của mình trong khi mùa săn bắn vẫn còn mở. Tôi hy vọng rằng các thông tin được đính kèm trả lời tất cả các câu hỏi của ông. Hãy bảo trọng và có một chuyến săn bắn vui vẻ.

 

Trân trọng,

 

Shirley Horn

Thư ký Điều hành

Sở Động vật hoang dã

Fairbanks, Alaska 31009

139. (A) provided

(B) supply

(C) request

(D) requested

 

 

 

140. (A) won't be

(B) would be

(C) must be

(D) couldn't be

 

 

141. (A) Received applications can take up to 5 weeks to process.

(B) Applications are never approved before the season is over.

(C) Sometimes applications get lost.

(D) Never make an application in person.

 

 

 

 

142. (A) enclose

(B) enclosing

(C) inclose

(D) enclosed

Chọn (D) do dựa vào nghĩa sẽ chọn đáp án mang nghĩa yêu cầu. Tuy nhiên, theo nội dụng bài có thể hiểu người nhận thư đã yêu cầu thông tin về chương trình cấp giấy phép nên bây giờ người gửi mới đính kèm trong lá thư này. Do đó, câu cần điền chắc chắn chia thì quá khứ đơn.

Loại trừ:

(A) và (B) cung cấp

(C) yêu cầu (thì hiện tại đơn)

-----------------------------------------------------

Chọn (C) vì khi hướng dẫn thông tin và yêu cầu người khác thực hiện theo như vậy bắt buộc phải dùng cấu trúc must + động từ nguyên mẫu. (phải …)

Loại trừ:

(A) sẽ không

(B) có thể sẽ 

(D) không thể nào

-----------------------------------------------------

Chọn (A) do câu trước và câu sau đề cập đến việc phải gửi đơn trước thời hạn đưa ra để kịp nhận giấy phép trước khi hết mùa săn bắn nên khoảng trống có thể sẽ đề cập khoảng thời gian để xử lý hồ sơ.

Loại trừ:

(B) Các đơn không bao giờ được phê duyệt trước khi mùa săn kết thúc.

(C) Đôi khi những đơn xin giấy phép bị thất lạc. 

(D) Đừng bao giờ nộp đơn xin giấy phép trực tiếp. 

-----------------------------------------------------

Chọn (D) do đây là một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động vì phía sau đã có động từ chính (answers). Câu đầy đủ là … the information (which is) enclosed answers … 

Loại trừ:

(A) động từ nguyên mẫu (đính kèm)

(B) Ving

(C) từ này trước đây đồng nghĩa với enclose nhưng bây giờ không còn phổ biến nữa nên  chắc chắn loại đáp án này

 

Questions 143-146 refer to the following notice.

Date: August 22

To: All Sales Team Members

From: Melinda Lackey, Sales Manager

Subject: Rental Policy

 

For some ---143--- we allowed sales reps to pay for their car rentals up front, with their personal cards or cash, and then be reimbursed later. This is no longer the policy. It has not been the policy for over two months now. As of June 15th, all payments for rentals were supposed to have ---144--- with the company card that was assigned to each of you. Larry in accounting has informed me that he has received 6 different reimbursement forms since then. I have gone ahead and allowed Larry to process those 6 forms. ---145--- I'm sorry for the ---146--- tone, but everyone was asked to do this in July. If you have any questions, please contact me directly.

Ngày: 22 tháng 8

Đến: Tất cả Thành viên Đội ngũ Bán hàng

Từ: Melinda Lackey, Giám đốc Bán hàng

Chủ đề: Chính sách Cho thuê

 

Suốt một thời gian, chúng tôi đã cho phép các đại diện bán hàng trả tiền thuê xe của họ trước, bằng thẻ cá nhân hoặc tiền mặt của mình, và được hoàn tiền sau. Đây không còn là chính sách nữa. Việc này đã không còn nằm trong chính sách trong hơn hai tháng nay. Kể từ ngày 15 tháng 6, tất cả các khoản thanh toán cho việc thuê xe được yêu cầu thực hiện bằng thẻ công ty được chỉ định cho từng người. Larry ở bộ phận kế toán đã thông báo cho tôi rằng anh ta đã nhận được 6 mẫu đơn khác nhau yêu cầu hoàn phí kể từ thời điểm đó. Tôi đã chấp thuận và cho phép Larry xử lý 6 mẫu đơn đó. Nhưng, kể từ ngày mai, sẽ không có ai được hoàn phí cả. Tôi xin lỗi vì giọng điệu gay gắt, nhưng mọi người đã được yêu cầu làm điều này hồi tháng 7. Nếu mọi người có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với tôi.

143. (A) distances

(B) place

(C) event

(D) time

 

144. (A) making

(B) to be made

(C) makes

(D) been made

 

 

 

145. (A) Only Fonitna Rental should be used to book cars in the future.

(B) But, as of tomorrow, no one will be reimbursed.

(C) He will redesign the form by the beginning of next week.

(D) Everyone is required to turn in their cards as soon as possible.

 

 

 

146. (A) overreaching

(B) gracious

(C) benevolent

(D) harsh

Chọn (D) theo cụm for some time nghĩa là suốt một khoảng thời gian (lâu rồi).

Loại trừ:

(A) quãng đường, khoảng cách

(B) nơi chốn

(C) sự kiện

-----------------------------------------------------

Chọn (D) theo cấu trúc [be] (were) supposed to + động từ nguyên mẫu/have + V3/ed. Ngoài ra, xét ngữ cảnh của cả câu đang chia thì quá khứ (were supposed, was assigned) nên chỉ có thể điền đáp án (D) nhằm diễn tả hành động kéo dài từ quá khứ đến một thời điểm nhất định (June 15th). 

Loại trừ:

(A) Ving

(B) thể bị động của to-V (cần phải được thực hiện => diễn tả ý định, suy đoán)

(C) thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít

-----------------------------------------------------

Chọn (B) do câu trước nhắc đến việc vẫn còn một số trường hợp chưa tuân theo hướng dẫn vẫn được xử lý hoàn tiền nên câu cần điền có thể sẽ nhắc nhở lại việc này hoặc xử lý nghiêm hơn vấn đề trên. 

Loại trừ:

(A) Chỉ nên đặt xe từ công ty Fonitna Rental trong tương lai.

(C) Anh ấy sẽ thiết lại mẫu đơn vào đầu tuần tới.

(D) Mọi người đều được yêu cầu nộp lại thẻ của mình càng sớm càng tốt. 

-----------------------------------------------------

Chọn (D) nghĩa là gay gắt, thô lỗ.

Loại trừ:

(A) không đạt được

(B) lịch sự, nhã nhặn

(C) tử tế, dễ chịu (thường chỉ những người làm nhà nước)

 

Thiếu câu

zalo-img.png