Question 101. The ------ of a new CEO at Perillon Industrial will be announced before the investor meeting.
(A) appoints
(B) appoint
(C) appointment
(D) appointed
Question 102. Commercial real estate is mostly purchased ------ real estate investors.
(A) as
(B) in
(C) to
(D) by
Question 103. This guidebook offers helpful ------ for women planning to travel abroad.
(A) advisor
(B) advised
(C) advice
(D) advisory
Question 104. Sarah and her colleagues enjoyed a ------ day together at the city park.
(A) relaxing
(B) relaxation
(C) relax
(D) relaxes
Question 105. Many visitors to the town are ------ surprised to learn about its fascinating history.
(A) great
(B) greater
(C) greatest
(D) greatly
Question 106. You can pay for the car in full now ------ in monthly installments.
(A) and
(B) or
(C) but
(D) not
Question 107. As of next year, Autocross Industries will have Dr. Ferguson as its new company ------.
(A) physical
(B) physically
(C) physics
(D) physician
Question 108. The first thing managers need to do is learn how they can ------ with employees.
(A) attend
(B) state
(C) inform
(D) communicate
Question 109. To ensure easier ------ of large bags of garbage, the new bins have a lid that flips up.
(A) allowance
(B) rejection
(C) disposal
(D) dismissal
Question 110. The Vertex Hotel provides a choice of pillows to ensure guests' ------ at night.
(A) comfortably
(B) comfortable
(C) comforted
(D) comfort
Question 111. Paper copies of information on the company's Web site are ------ at all of our branches.
(A) additional
(B) eager
(C) empty
(D) available
Question 112. Simon ------ informed the employee that his behavior would not be tolerated any longer.
(A) assertion
(B) asserting
(C) asserts
(D) assertively
Question 113. Passengers ------ to take all their personal belongings with them when they leave the plane.
(A) to remind
(B) are reminded
(C) reminding
(D) will remind
Question 114. The instructions ------ above each washing machine serve as references to customers.
(A) posted
(B) qualified
(C) named
(D) deserved
Question 115. Maya's job application was unsuccessful because she did not have the right ------ for the position.
(A) qualify
(B) qualified
(C) qualifications
(D) qualifies
Question 116. ------ on Monday, May 4, the Coquitlam Public Library will be closed for renovations.
(A) Begins
(B) Begin
(C) Beginner
(D) Beginning
Question 117. ------ the mayor's office, the opening of the new bridge has been postponed until next Monday.
(A) Except for
(B) Rather than
(C) According to
(D) By way of
Question 118. Mr. Palmer has been assigned to ------ the reason for the equipment malfunction at the plant.
(A) inform
(B) determine
(C) prevent
(D) conclude
Question 119. The annual event would not have been a success if we ------ the support of local residents.
(A) do not have
(B) will not have
(C) have not had
(D) had not had
Question 120. The device is not guaranteed against any damage that is caused by the customer's ------.
(A) warranty
(B) obstruction
(C) default
(D) negligence
Question 121. Although a few team members are unable to attend the Christmas party, ------ are expected to be present.
(A) little
(B) much
(C) most
(D) those
Question 122. Products ------ by Link Industries have a reputation for the highest quality in form and function.
(A) to manufacture
(B) will manufacture
(C) manufacturing
(D) manufactured
Question 123. HRT has made a significant effort to improve quality control ------ the recent increase in customer complaints.
(A) while
(B) since
(C) because
(D) owing to
Question 124. The research work, ------ is scheduled to begin in April, will receive ERC funding totaling two million euros.
(A) which
(B) whose
(C) when
(D) where
Question 125. At Kaplan Optics, employees are ------ to learn from one another by sharing their experiences from previous design projects.
(A) responded
(B) excelled
(C) maintained
(D) encouraged
Question 126. ------ in time for winter vacation, this brand-new hotel adjacent to the airport is offering Travelzoo members a Park-and-Fly deal.
(A) As
(B) Just
(C) By
(D) Only
Question 127. Mr. Hiroshi was not required to attend the computer training ------ he had extensive previous experience in software programming.
(A) afterwards
(B) before
(C) on account of
(D) since
Question 128. According to the management team, the employees have offered some ------ ideas about the proposed reorganization.
(A) construction
(B) constructive
(C) construct
(D) constructively
Question 129. Mr. Fox was so ------ of everything his team had achieved that he decided to give a bonus to everyone on it.
(A) aware
(B) known
(C) responsible
(D) proud
Question 130. Various herbs have been ------ helpful in reducing allergy symptoms and can also improve the body's immune reaction to allergies.
(A) enough
(B) far
(C) quite
(D) early
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. The ------ of a new CEO at Perillon Industrial will be announced before the investor meeting. (A) appoints (B) appoint (C) appointment (D) appointed |
Việc bổ nhiệm một CEO mới tại Perillon Industrial sẽ được công bố trước cuộc họp của nhà đầu tư. |
(B) động từ nguyên mẫu (D) Ved |
102. Commercial real estate is mostly purchased ------ real estate investors. (A) as (B) in (C) to (D) by |
Bất động sản thương mại chủ yếu được mua bởi các nhà đầu tư bất động sản. |
(B) trong (C) đến, hướng tới |
103. This guidebook offers helpful ------ for women planning to travel abroad. (A) advisor (B) advised (C) advice (D) advisory |
Cuốn sách hướng dẫn này cung cấp lời khuyên hữu ích cho phụ nữ có kế hoạch đi du lịch nước ngoài. |
(B) tính từ (đúng đắn, thận trọng) (D) tính từ (tư vấn, cố vấn) |
104. Sarah and her colleagues enjoyed a ------ day together at the city park. (A) relaxing (B) relaxation (C) relax (D) relaxes |
Sarah và đồng nghiệp đã tận hưởng một ngày thư giãn cùng nhau tại công viên thành phố. |
(C) động từ nguyên mẫu (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít |
105. Many visitors to the town are ------ surprised to learn about its fascinating history. (A) great (B) greater (C) greatest (D) greatly |
Nhiều du khách đến thị trấn rất ngạc nhiên khi biết về lịch sử hấp dẫn của nó. |
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn (C) tính từ ở dạng so sánh nhất |
106. You can pay for the car in full now ------ in monthly installments. (A) and (B) or (C) but (D) not |
Bạn có thể trả tiền cho chiếc xe đầy đủ ngay bây giờ hoặc trả góp hàng tháng. |
(C) nhưng (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau) (D) không (chỉ đứng sau [be] và trợ động từ như do, does, did, v.v.) |
107. As of next year, Autocross Industries will have Dr. Ferguson as its new company ------. (A) physical (B) physically (C) physics (D) physician |
Kể từ năm tới, Autacer Industries sẽ có Tiến sĩ Ferguson làm bác sĩ công ty mới. |
(B) trạng từ (C) danh từ (vật lý học) |
108. The first thing managers need to do is learn how they can ------ with employees. (A) attend (B) state (C) inform (D) communicate |
Điều đầu tiên các nhà quản lý cần làm là tìm hiểu cách họ có thể giao tiếp với nhân viên. |
(B) phát biểu, tuyên bố (C) cho biết, thông báo |
109. To ensure easier ------ of large bags of garbage, the new bins have a lid that flips up. (A) allowance (B) rejection (C) disposal (D) dismissal |
Để đảm bảo xử lý dễ dàng hơn các túi rác lớn, các thùng mới có nắp lật lên. |
(B) sự bác bỏ, từ chối (D) sự giải tán, sa thải |
110. The Vertex Hotel provides a choice of pillows to ensure guests' ------ at night. (A) comfortably (B) comfortable (C) comforted (D) comfort |
Vertex Hotel cung cấp nhiều lựa chọn gối để đảm bảo sự thoải mái cho khách vào ban đêm. |
(B) tính từ (C) Ved |
111. Paper copies of information on the company's Web site are ------ at all of our branches. (A) additional (B) eager (C) empty (D) available |
Bản sao giấy thông tin trên trang web của công ty có sẵn tại tất cả các chi nhánh của chúng tôi. |
(B) hăng hái, nhiệt tình (C) trống rỗng |
112. Simon ------ informed the employee that his behavior would not be tolerated any longer. (A) assertion (B) asserting (C) asserts (D) assertively |
Simon kiên quyết thông báo cho nhân viên rằng hành vi của anh ta sẽ không được dung thứ nữa. |
(B) V-ing (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít |
113. Passengers ------ to take all their personal belongings with them when they leave the plane. (A) to remind (B) are reminded (C) reminding (D) will remind |
Hành khách được nhắc nhở mang theo tất cả đồ đạc cá nhân của họ khi họ rời khỏi máy bay. |
(C) V-ing (D) thì tương lai đơn ở thể chủ động |
114. The instructions ------ above each washing machine serve as references to customers. (A) posted (B) qualified (C) named (D) deserved |
Các hướng dẫn được đăng ở trên mỗi máy giặt phục vụ như là tài liệu tham khảo cho khách hàng. |
(C) đặt tên, chỉ định (D) xứng đáng |
115. Maya's job application was unsuccessful because she did not have the right ------ for the position. (A) qualify (B) qualified (C) qualifications (D) qualifies |
Đơn xin việc của Maya không thành công vì cô không có đủ trình độ chuyên môn phù hợp cho vị trí này. |
(B) Ved (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít |
116. ------ on Monday, May 4, the Coquitlam Public Library will be closed for renovations. (A) Begins (B) Begin (C) Beginner (D) Beginning |
Bắt đầu vào thứ Hai, ngày 4 tháng 5, Thư viện Công cộng Coquitolam sẽ đóng cửa để tân trang. |
(B) động từ nguyên mẫu (đứng đầu câu làm câu mệnh lệnh) (C) danh từ (người bắt đầu, khi nói chung chung thường phải dùng danh từ số nhiều) |
117. ------ the mayor's office, the opening of the new bridge has been postponed until next Monday. (A) Except for (B) Rather than (C) According to (D) By way of |
Theo văn phòng thị trưởng, việc mở cây cầu mới đã bị hoãn lại cho đến thứ Hai tuần sau. |
(B) thay vì, hơn là (D) bằng cách |
118. Mr. Palmer has been assigned to ------ the reason for the equipment malfunction at the plant. (A) inform (B) determine (C) prevent (D) conclude |
Ông Palmer đã được chỉ định để xác định lý do cho sự cố thiết bị tại nhà máy. |
(C) ngăn chặn, phòng ngừa (thường theo cấu trúc prevent ... from V-ing) (D) kết luận, kết thúc |
119. The annual event would not have been a success if we ------ the support of local residents. (A) do not have (B) will not have (C) have not had (D) had not had |
Sự kiện thường niên sẽ không thành công nếu chúng tôi không có sự hỗ trợ của người dân địa phương. |
had (not) + V3/ed.
(B) thì tương lai đơn (không thể áp dụng ở mệnh đề if bất kể loại mấy) (C) thì hiện tại hoàn thành (ít khi gặp trong câu điều kiện loại 1) |
120. The device is not guaranteed against any damage that is caused by the customer's ------. (A) warranty (B) obstruction (C) default (D) negligence |
Thiết bị không được bảo hành chống lại mọi thiệt hại do sơ suất của khách hàng. |
(B) sự tắc nghẽn, cản trở (C) sự vắng mặt (thường gặp trong cụm by default) |
121. Although a few team members are unable to attend the Christmas party, ------ are expected to be present. (A) little (B) much (C) most (D) those |
Mặc dù một vài thành viên trong nhóm không thể tham dự bữa tiệc Giáng sinh, hầu hết dự kiến sẽ có mặt. |
(B) nhiều (thường không đứng đầu câu/mệnh đề và phía sau có danh từ không đếm được) (D) những ai/cái đó (đứng một mình thường gặp trong cấu trúc those who ...) |
122. Products ------ by Link Industries have a reputation for the highest quality in form and function. (A) to manufacture (B) will manufacture (C) manufacturing (D) manufactured |
Các sản phẩm được sản xuất bởi Link Industries có danh tiếng về chất lượng ca |
(B) thì tương lai đơn ở thể chủ động (C) mệnh đề quan hệ giản lược ở thể chủ động (V-ing) |
123. HRT has made a significant effort to improve quality control ------ the recent increase in customer complaints. (A) while (B) since (C) because (D) owing to |
HRT đã thực hiện một nỗ lực đáng kể để cải thiện kiểm soát chất lượng do sự gia tăng khiếu nại của khách hàng gần đây. |
(B) giới từ/liên từ (kể từ khi, phía sau phải có mốc thời gian hoặc mệnh đề chia thì quá khứ đơn) (C) liên từ (bởi vì) |
124. The research work, ------ is scheduled to begin in April, will receive ERC funding totaling two million euros. (A) which (B) whose (C) when (D) where |
Công trình nghiên cứu, dự kiến bắt đầu vào tháng 4, sẽ nhận được tài trợ của ERC với tổng trị giá hai triệu euro. |
(C) khi mà (thay cho trạng ngữ chỉ thời gian) (D) nơi mà (thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn) |
125. At Kaplan Optics, employees are ------ to learn from one another by sharing their experiences from previous design projects. (A) responded (B) excelled (C) maintained (D) encouraged |
Tại Kaplan Optics, nhân viên được khuyến khích học hỏi lẫn nhau bằng cách chia sẻ kinh nghiệm của họ từ các dự án thiết kế trước đó. |
(B) vượt trội, xuất sắc (C) duy trì |
126. ------ in time for winter vacation, this brand-new hotel adjacent to the airport is offering Travelzoo members a Park-and-Fly deal. (A) As (B) Just (C) By (D) Only |
Vừa đúng dịp nghỉ đông, khách sạn hoàn toàn mới này nằm cạnh sân bay đang mang đến cho các thành viên Travelzoo một hợp đồng Park-and-Fly. |
(C) bởi, bằng cách (D) chỉ, duy nhất |
127. Mr. Hiroshi was not required to attend the computer training ------ he had extensive previous experience in software programming. (A) afterwards (B) before (C) on account of (D) since |
Ông Hiroshi không bắt buộc phải tham gia khóa đào tạo máy tính vì ông có nhiều kinh nghiệm trước đây về lập trình phần mềm. |
(B) liên từ (trước khi, thường là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành) (C) cụm giới từ (phía sau phải là (cụm) danh từ hoặc V-ing) |
128. According to the management team, the employees have offered some ------ ideas about the proposed reorganization. (A) construction (B) constructive (C) construct (D) constructively |
Theo đội ngũ quản lý, các nhân viên đã đưa ra một số ý tưởng mang tính xây dựng về việc sắp xếp lại đề xuất. |
(C) động từ (D) trạng từ |
129. Mr. Fox was so ------ of everything his team had achieved that he decided to give a bonus to everyone on it. (A) aware (B) known (C) responsible (D) proud |
Ông Fox rất tự hào về tất cả mọi thứ mà nhóm của ông đã đạt được đến nỗi ông quyết định tặng tiền thưởng cho mọi người trên đó. |
(B) được biết đến (C) chịu trách nhiệm (thường đi với giới từ for) |
130. Various herbs have been ------ helpful in reducing allergy symptoms and can also improve the body's immune reaction to allergies. (A) enough (B) far (C) quite (D) early |
Nhiều loại thảo mộc đã khá hữu ích trong việc giảm các triệu chứng dị ứng và cũng có thể cải thiện phản ứng miễn dịch của cơ thể đối với dị ứng. |
(B) rất nhiều (tương tự much dùng để nhấn mạnh so sánh hơn) (D) sớm, ban đầu (không thể bổ nghĩa cho tính từ) |