TEST 6 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. The ------ of a new CEO at Perillon Industrial will be announced before the investor meeting.

(A) appoints          

(B) appoint

(C) appointment    

(D) appointed

 

Question 102. Commercial real estate is mostly purchased ------ real estate investors. 

(A) as               

(B) in

(C) to             

(D) by

 

Question 103. This guidebook offers helpful ------ for women planning to travel abroad.

(A) advisor        

(B) advised

(C) advice           

(D) advisory

 

Question 104. Sarah and her colleagues enjoyed a ------ day together at the city park.

(A) relaxing       

(B) relaxation

(C) relax    

(D) relaxes

 

Question 105. Many visitors to the town are ------ surprised to learn about its fascinating history. 

(A) great          

(B) greater

(C) greatest        

(D) greatly

 

Question 106. You can pay for the car in full now ------ in monthly installments. 

(A) and            

(B) or

(C) but                   

(D) not

 

Question 107. As of next year, Autocross Industries will have Dr. Ferguson as its new company ------.

(A) physical           

(B) physically

(C) physics       

(D) physician

 

Question 108. The first thing managers need to do is learn how they can ------ with employees.

(A) attend      

(B) state

(C) inform   

(D) communicate

 

Question 109. To ensure easier ------ of large bags of garbage, the new bins have a lid that flips up. 

(A) allowance      

(B) rejection

(C) disposal        

(D) dismissal

 

Question 110. The Vertex Hotel provides a choice of pillows to ensure guests' ------ at night. 

(A) comfortably      

(B) comfortable

(C) comforted       

(D) comfort

 

Question 111. Paper copies of information on the company's Web site are ------ at all of our branches.

(A) additional         

(B) eager

(C) empty               

(D) available

 

Question 112. Simon ------ informed the employee that his behavior would not be tolerated any longer.

(A) assertion   

(B) asserting

(C) asserts          

(D) assertively

 

Question 113. Passengers ------ to take all their personal belongings with them when they leave the plane.

(A) to remind           

(B) are reminded

(C) reminding             

(D) will remind

 

Question 114. The instructions ------ above each washing machine serve as references to customers.

(A) posted         

(B) qualified

(C) named          

(D) deserved

 

Question 115. Maya's job application was unsuccessful because she did not have the right ------ for the position.

(A) qualify            

(B) qualified

(C) qualifications      

(D) qualifies

 

Question 116. ------ on Monday, May 4, the Coquitlam Public Library will be closed for renovations. 

(A) Begins      

(B) Begin

(C) Beginner     

(D) Beginning

 

Question 117. ------ the mayor's office, the opening of the new bridge has been postponed until next Monday.

(A) Except for        

(B) Rather than

(C) According to      

(D) By way of

 

Question 118. Mr. Palmer has been assigned to ------ the reason for the equipment malfunction at the plant.

(A) inform               

(B) determine

(C) prevent          

(D) conclude

 

Question 119. The annual event would not have been a success if we ------ the support of local residents.

(A) do not have   

(B) will not have

(C) have not had        

(D) had not had

 

Question 120. The device is not guaranteed against any damage that is caused by the customer's ------.

(A) warranty              

(B) obstruction

(C) default           

(D) negligence

 

Question 121. Although a few team members are unable to attend the Christmas party, ------ are expected to be present.

(A) little          

(B) much

(C) most     

(D) those   

 

Question 122. Products ------ by Link Industries have a reputation for the highest quality in form and function.

(A) to manufacture  

(B) will manufacture

(C) manufacturing       

(D) manufactured

 

Question 123. HRT has made a significant effort to improve quality control ------ the recent increase in customer complaints.

 (A) while              

(B) since

 (C) because          

(D) owing to

 

Question 124. The research work, ------ is scheduled to begin in April, will receive ERC funding totaling two million euros.

(A) which            

(B) whose

(C) when          

(D) where

 

Question 125. At Kaplan Optics, employees are ------ to learn from one another by sharing their experiences from previous design projects. 

(A) responded        

(B) excelled

(C) maintained      

(D) encouraged

 

Question 126. ------ in time for winter vacation, this brand-new hotel adjacent to the airport is offering Travelzoo members a Park-and-Fly deal.

(A) As        

(B) Just

(C) By        

(D) Only

 

Question 127. Mr. Hiroshi was not required to attend the computer training ------ he had extensive previous experience in software programming. 

(A) afterwards     

(B) before

(C) on account of  

(D) since

 

Question 128. According to the management team, the employees have offered some ------ ideas about the proposed reorganization.

(A) construction         

(B) constructive

(C) construct        

(D) constructively

 

Question 129. Mr. Fox was so ------ of everything his team had achieved that he decided to give a bonus to everyone on it.

(A) aware            

(B) known

(C) responsible        

(D) proud

 

Question 130. Various herbs have been ------ helpful in reducing allergy symptoms and can also improve the body's immune reaction to allergies. 

(A) enough       

(B) far

(C) quite          

(D) early

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 6 - Part 5: Reading TOEIC

101. The ------ of a new CEO at Perillon Industrial will be announced before the investor meeting.

(A) appoints                  (B) appoint

(C) appointment         (D) appointed

Việc bổ nhiệm một CEO mới tại Perillon Industrial sẽ được công bố trước cuộc họp của nhà đầu tư.

  • Chọn (C) do sau mạo từ the cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) động từ nguyên mẫu

               (D) Ved

 

102. Commercial real estate is mostly purchased ------ real estate investors. 

(A) as                          (B) in

(C) to                          (D) by

Bất động sản thương mại chủ yếu được mua bởi các nhà đầu tư bất động sản.

  • Chọn (D) theo cấu trúc của thể bị động [be] (is) + (trạng từ) + V3/ed (purchased) + by + ...
  • Loại trừ: (A) như, thành

               (B) trong

               (C) đến, hướng tới

 

103. This guidebook offers helpful ------ for women planning to travel abroad.

(A) advisor              (B) advised

(C) advice              (D) advisory

Cuốn sách hướng dẫn này cung cấp lời khuyên hữu ích cho phụ nữ có kế hoạch đi du lịch 

nước ngoài.

  • Chọn (C) do sau tính từ helpful cần điền một danh từ phù hợp (lời khuyên hữu ích).
  • Loại trừ: (A) danh từ (cố vấn)

               (B) tính từ (đúng đắn, thận trọng)

               (D) tính từ (tư vấn, cố vấn)

 

104. Sarah and her colleagues enjoyed a ------ day together at the city park.

(A) relaxing                     (B) relaxation

(C) relax                           (D) relaxes

Sarah và đồng nghiệp đã tận hưởng một ngày thư giãn cùng nhau tại công viên thành phố.

  • Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (day).
  • Loại trừ: (B) danh từ

               (C) động từ nguyên mẫu

               (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

 

105. Many visitors to the town are ------ surprised to learn about its fascinating history.

(A) great                    (B) greater

(C) greatest               (D) greatly

Nhiều du khách đến thị trấn rất ngạc nhiên khi biết về lịch sử hấp dẫn của nó.

  • Chọn (D) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ + tính từ (surprised). 
  • Loại trừ: (A) tính từ gốc

               (B) tính từ ở dạng so sánh hơn

               (C) tính từ ở dạng so sánh nhất

 

106. You can pay for the car in full now ------ in monthly installments. 

(A) and                                 (B) or

(C) but                                  (D) not

Bạn có thể trả tiền cho chiếc xe đầy đủ ngay bây giờ hoặc trả góp hàng tháng.

  • Chọn (B) nghĩa là hoặc để diễn tả sự lựa chọn (thanh toán một lần hoặc trả góp hàng tháng).
  • Loại trừ: (A) và (thường dùng để liệt kê)

               (C) nhưng (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)

               (D) không (chỉ đứng sau [be] và trợ động từ như do, does, did, v.v.)

 

107. As of next year, Autocross Industries will have Dr. Ferguson as its new company ------.

(A) physical                    (B) physically

(C) physics                      (D) physician

Kể từ năm tới, Autacer Industries sẽ có Tiến sĩ Ferguson làm bác sĩ công ty mới.

  • Chọn (D) do khoảng trống đứng sau danh từ company cần điền một danh từ nữa phù hợp (bác sĩ công ty). 
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (B) trạng từ

               (C) danh từ (vật lý học)

 

108. The first thing managers need to do is learn how they can ------ with employees.

(A) attend                       (B) state

(C) inform                      (D) communicate

Điều đầu tiên các nhà quản lý cần làm là tìm hiểu cách họ có thể giao tiếp với nhân viên.

  • Chọn (D) do phía sau có giới từ with nghĩa là giao tiếp với ai.
  • Loại trừ: (A) tham dự

               (B) phát biểu, tuyên bố

               (C) cho biết, thông báo

 

109. To ensure easier ------ of large bags of garbage, the new bins have a lid that flips up. 

(A) allowance                   (B) rejection

(C) disposal                     (D) dismissal

Để đảm bảo xử lý dễ dàng hơn các túi rác lớn, các thùng mới có nắp lật lên.

  • Chọn (C) theo cụm disposal of nghĩa là xử lý, loại bỏ cái gì.
  • Loại trừ: (A) sự công nhận, tiền trợ cấp

               (B) sự bác bỏ, từ chối

               (D) sự giải tán, sa thải

 

110. The Vertex Hotel provides a choice of pillows to ensure guests' ------ at night. 

(A) comfortably                 (B) comfortable

(C) comforted                    (D) comfort

Vertex Hotel cung cấp nhiều lựa chọn gối để đảm bảo sự thoải mái cho khách vào ban đêm.

  • Chọn (D) do sau hình thức sở hữu ’ hoặc ’s cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) trạng từ

               (B) tính từ

               (C) Ved

 

111. Paper copies of information on the company's Web site are ------ at all of our branches.

 (A) additional                   (B) eager

(C) empty                          (D) available

Bản sao giấy thông tin trên trang web của công ty có sẵn tại tất cả các chi nhánh của chúng tôi.

  • Chọn (D) nghĩa là có sẵn. 
  • Loại trừ: (A) bổ sung, thêm vào

               (B) hăng hái, nhiệt tình

               (C) trống rỗng

 

112. Simon ------ informed the employee that his behavior would not be tolerated any longer.

(A) assertion                  (B) asserting

(C) asserts                      (D) assertively

Simon kiên quyết thông báo cho nhân viên rằng hành vi của anh ta sẽ không được dung thứ nữa.

  • Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ informed
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (B) V-ing

               (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

 

113. Passengers ------ to take all their personal belongings with them when they leave the plane.

(A) to remind                  (B) are reminded

(C) reminding                 (D) will remind

Hành khách được nhắc nhở mang theo tất cả đồ đạc cá nhân của họ khi họ rời khỏi máy bay.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ passengers cần điền một động từ chính được chia thì và cấu trúc remind + somebody + to-V nhưng câu hỏi không có tân ngữ phía sau nên ngầm hiểm động từ phải ở thể bị động ([be] + V3/ed).
  • Loại trừ: (A) to-V 

               (C) V-ing                

               (D) thì tương lai đơn ở thể chủ động

 

114. The instructions ------ above each washing machine serve as references to customers.

(A) posted                      (B) qualified

(C) named                       (D) deserved

Các hướng dẫn được đăng ở trên mỗi máy giặt phục vụ như là tài liệu tham khảo cho khách hàng.

  • Chọn (A) nghĩa là đăng, dán (thông báo, hướng dẫn, v.v.).
  • Loại trừ: (B) đủ tư cách, điều kiện

               (C) đặt tên, chỉ định

               (D) xứng đáng

 

115. Maya's job application was unsuccessful because she did not have the right ------ for the position.

(A) qualify                         (B) qualified

(C) qualifications             (D) qualifies

Đơn xin việc của Maya không thành công vì cô không có đủ trình độ chuyên môn phù hợp cho vị trí này.

  • Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ (right) + danh từ.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) Ved

               (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

 

116. ------ on Monday, May 4, the Coquitlam Public Library will be closed for renovations.

(A) Begins               (B) Begin

(C) Beginner            (D) Beginning

Bắt đầu vào thứ Hai, ngày 4 tháng 5, Thư viện Công cộng Coquitolam sẽ đóng cửa để tân trang.

  • Chọn (D) do khoảng trống đứng đầu câu và phía sau có chủ ngữ chính là Library nên chỉ có thể điền V-ing để giản lược mệnh đề. 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (chỉ đứng sau chủ ngữ)

               (B) động từ nguyên mẫu (đứng đầu câu làm câu mệnh lệnh)

               (C) danh từ (người bắt đầu, khi nói chung chung thường phải dùng danh từ số nhiều)

 

117. ------ the mayor's office, the opening of the new bridge has been postponed until next Monday.

(A) Except for                   (B) Rather than

(C) According to             (D) By way of

Theo văn phòng thị trưởng, việc mở cây cầu mới đã bị hoãn lại cho đến thứ Hai tuần sau.

  • Chọn (C) nghĩa là theo (lời ai đó). 
  • Loại trừ: (A) ngoại trừ

               (B) thay vì, hơn là

               (D) bằng cách

 

118. Mr. Palmer has been assigned to ------ the reason for the equipment malfunction at the plant.

(A) inform                        (B) determine

(C) prevent                       (D) conclude

Ông Palmer đã được chỉ định để xác định lý do cho sự cố thiết bị tại nhà máy.

  • Chọn (B) nghĩa là xác định, quyết định. 
  • Loại trừ: (A) cho biết, thông báo

               (C) ngăn chặn, phòng ngừa (thường theo cấu trúc prevent ... from V-ing)

               (D) kết luận, kết thúc

 

119. The annual event would not have been a success if we ------ the support of local residents.

(A) do not have              (B) will not have

(C) have not had             (D) had not had

Sự kiện thường niên sẽ không thành công nếu chúng tôi không có sự hỗ trợ của người dân 

địa phương.

  • Chọn (D) do động từ ở mệnh đề chính trước if có cấu trúc là would (not) + have + V3/ed (been) là dấu hiệu của câu điều kiện loại 3 nên động từ ở mệnh đề if phải chia thì quá khứ hoàn thành 

had (not) + V3/ed. 

  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn (câu điều kiện loại 1) 

               (B) thì tương lai đơn (không thể áp dụng ở mệnh đề if bất kể loại mấy)

               (C) thì hiện tại hoàn thành (ít khi gặp trong câu điều kiện loại 1)

 

120. The device is not guaranteed against any damage that is caused by the customer's ------.

(A) warranty                     (B) obstruction

(C) default                        (D) negligence

Thiết bị không được bảo hành chống lại mọi thiệt hại do sơ suất của khách hàng.

  • Chọn (D) nghĩa là sự cẩu thả, sơ suất.
  • Loại trừ: (A) sự bảo đảm, giấy bảo hành

               (B) sự tắc nghẽn, cản trở

               (C) sự vắng mặt (thường gặp trong cụm by default)

 

121. Although a few team members are unable to attend the Christmas party, ------ are expected to be present.

(A) little                             (B) much

(C) most                            (D) those

Mặc dù một vài thành viên trong nhóm không thể tham dự bữa tiệc Giáng sinh, hầu hết dự kiến sẽ 

có mặt.

  • Chọn (C) do liên từ although diễn tả 2 sự việc trái ngược và xét ngữ cảnh có vài người vắng mặt nhưng hầu hết sẽ có mặt nên khoảng trống cần điền đại từ most
  • Loại trừ: (A) rất ít 

               (B) nhiều (thường không đứng đầu câu/mệnh đề và phía sau có danh từ không 

                     đếm được)

               (D) những ai/cái đó (đứng một mình thường gặp trong cấu trúc those who ...)

 

122. Products ------ by Link Industries have a reputation for the highest quality in form 

and function.

(A) to manufacture         (B) will manufacture

(C) manufacturing            (D) manufactured

Các sản phẩm được sản xuất bởi Link Industries có danh tiếng về chất lượng ca

  • Chọn (D) do phía sau có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động và có động từ chính (have) nên khoảng trống cần điền mệnh đề quan hệ giản lược ở thể bị động (V3/ed).
  • Loại trừ: (A) to-V 

               (B) thì tương lai đơn ở thể chủ động

               (C) mệnh đề quan hệ giản lược ở thể chủ động (V-ing)

 

123. HRT has made a significant effort to improve quality control ------ the recent increase in customer complaints.

 (A) while                         (B) since

 (C) because                     (D) owing to

HRT đã thực hiện một nỗ lực đáng kể để cải thiện kiểm soát chất lượng do sự gia tăng khiếu nại của khách hàng gần đây.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the recent increase) cần điền một (cụm) giới từ.
  • Loại trừ: (A) liên từ (trong khi, phía sau thường có thì hiện tại/quá khứ tiếp diễn)

               (B) giới từ/liên từ (kể từ khi, phía sau phải có mốc thời gian hoặc mệnh đề chia thì quá 

                     khứ đơn)

               (C) liên từ (bởi vì)

 

124. The research work, ------ is scheduled to begin in April, will receive ERC funding totaling two million euros.

(A) which                             (B) whose

(C) when                               (D) where

Công trình nghiên cứu, dự kiến bắt đầu vào tháng 4, sẽ nhận được tài trợ của ERC với tổng trị giá hai triệu euro.

  • Chọn (A) do phía trước khoảng trống là danh từ chỉ sự vật (the research work) cần điền một đại từ quan hệ có thể thay thế cho nó là which
  • Loại trừ: (B) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ đi liền)

               (C) khi mà (thay cho trạng ngữ chỉ thời gian)

               (D) nơi mà (thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn)

 

125. At Kaplan Optics, employees are ------ to learn from one another by sharing their experiences from previous design projects. 

(A) responded                   (B) excelled

(C) maintained                 (D) encouraged

Tại Kaplan Optics, nhân viên được khuyến khích học hỏi lẫn nhau bằng cách chia sẻ kinh nghiệm của họ từ các dự án thiết kế trước đó.

  • Chọn (D) theo cấu trúc encourage somebody + to-V nghĩa là khuyến khích/động viên ai làm gì.
  • Loại trừ: (A) phản ứng, trả lời 

               (B) vượt trội, xuất sắc

               (C) duy trì

 

126. ------ in time for winter vacation, this brand-new hotel adjacent to the airport is offering Travelzoo members a Park-and-Fly deal.

(A) As                                 (B) Just

(C) By                                 (D) Only

Vừa đúng dịp nghỉ đông, khách sạn hoàn toàn mới này nằm cạnh sân bay đang mang đến cho các thành viên Travelzoo một hợp đồng Park-and-Fly.

  • Chọn (B) theo cụm just in time nghĩa là vừa đúng, kịp lúc. 
  • Loại trừ: (A) thành, với tư cách

               (C) bởi, bằng cách

               (D) chỉ, duy nhất

 

127. Mr. Hiroshi was not required to attend the computer training ------ he had extensive previous experience in software programming. 

(A) afterwards                      (B) before

(C) on account of                 (D) since

Ông Hiroshi không bắt buộc phải tham gia khóa đào tạo máy tính ông có nhiều kinh nghiệm trước đây về lập trình phần mềm.

  • Chọn (D) nghĩa là vì, do (= because) do phía sau khoảng trống là mệnh đề chỉ nguyên nhân của sự việc diễn ra phía trước.  
  • Loại trừ: (A) liên từ (sau đó, = after)

               (B) liên từ (trước khi, thường là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành)

               (C) cụm giới từ (phía sau phải là (cụm) danh từ hoặc V-ing)

 

128. According to the management team, the employees have offered some ------ ideas about the proposed reorganization.

(A) construction                        (B) constructive

(C) construct                 (D) constructively

Theo đội ngũ quản lý, các nhân viên đã đưa ra một số ý tưởng mang tính xây dựng về việc sắp xếp lại đề xuất.

  • Chọn (B) theo cấu trúc từ chỉ định (some) + tính từ + danh từ (ideas)
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (C) động từ

               (D) trạng từ

 

129. Mr. Fox was so ------ of everything his team had achieved that he decided to give a bonus to everyone on it.

(A) aware                    (B) known

(C) responsible           (D) proud

Ông Fox rất tự hào về tất cả mọi thứ mà nhóm của ông đã đạt được đến nỗi ông quyết định tặng tiền thưởng cho mọi người trên đó.

  • Chọn (D) do phía sau có giới từ of và xét ngữ cảnh của câu phải chọn proud (tự hào về nhóm mình nên mới quyết định thưởng mọi người).
  • Loại trừ: (A) ý thức, nhận biết (cũng đi với giới từ of)

               (B) được biết đến

               (C) chịu trách nhiệm (thường đi với giới từ for

 

130. Various herbs have been ------ helpful in reducing allergy symptoms and can also improve the body's immune reaction to allergies. 

(A) enough                            (B) far

(C) quite                               (D) early

Nhiều loại thảo mộc đã khá hữu ích trong việc giảm các triệu chứng dị ứng và cũng có thể cải thiện phản ứng miễn dịch của cơ thể đối với 

dị ứng.

  • Chọn (C) nghĩa là khá, tương đối.
  • Loại trừ: (A) đủ (enough phải đứng sau tính từ/trạng từ)

               (B) rất nhiều (tương tự much dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)

               (D) sớm, ban đầu (không thể bổ nghĩa cho tính từ)

 

Thiếu câu

zalo-img.png