TEST 5 - Part 3: Listening TOEIC

Part 3 bao gồm 39 câu hỏi dựa trên 13 đoạn hội thoại giữa hai hoặc nhiều người và các bạn sẽ phải trả lời ba câu hỏi liên quan đến nội dung cuộc trò chuyện. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện kỹ năng phân tích và tổng hợp thông tin.

Question 32. What does the man want to do?

(A) Take a city tour

(B) Check into a room

(C) Buy an admission ticket

(D) Walk to a tourist attraction

 

Question 33. What does the woman show the man?

(A) A coupon

(B) A brochure

(C) A map

(D) An invoice

 

Question 34. What does the woman recommend?

(A) Eating at a popular café

(B) Buying a bus pass

(C) Following a walking trail

(D) Consulting a train schedule

 

Question 35. Why is the woman calling?

(A) To change an itinerary

(B) To request a refund

(C) To ask about a lost item

(D) To exchange an order

 

Question 36. What information does the man ask for?

(A) A description of an item

(B) A confirmation code

(C) A departure time

(D) A seat number

 

Question 37. What is the woman told to do?

(A) Go to a baggage claim area

(B) Show some identification

(C) Speak to a travel agent

(D) Complete a form

 

Question 38. What are the speakers working on?

(A) Training a colleague

(B) Relocating an office

(C) Planning a budget

(D) Creating a catalog

 

Question 39. What are the women waiting for?

(A) A project proposal

(B) Some price information

(C) An official signature

(D) Some sample products

 

Question 40. What does the man say he will do?

(A) Call a department manager

(B) Hire an assistant

(C) Make an announcement

(D) Update a calendar

 

Question 41. Where most likely are the speakers?

(A) At a restaurant

(B) At a cooking school

(C) At a conference banquet

(D) At a supermarket

 

Question 42. What does the “V” symbol mean?

(A) The recipe is available online.

(B) The dish is vegetarian.

(C) The dish is very spicy.

(D) The ingredients vary with the season.

 

Question 43. What does the woman say happened last month?

(A) They opened a new location.

(B) They hired an additional chef.

(C) They held an outdoor festival.

(D) They won a local award.

 

Question 44. What is the man unable to do?

(A) Make a reservation

(B) Keep an appointment

(C) Find a conference room

(D) Take some notes

 

Question 45. What does the woman offer to do?

(A) Change the location of an event

(B) E-mail when a meeting time is confirmed

(C) Call if there is a cancellation

(D) Copy some records

 

Question 46. What will the man probably do next?

(A) Fill out a form

(B) Update a contact list

(C) Meet with a coworker

(D) Check a schedule

 

Question 47. What event are the speakers discussing?

(A) A product launch

(B) A holiday celebration

(C) An awards ceremony

(D) A birthday party

 

Question 48. What does the man want the catering staff to do?

(A) Collect guests’ coats

(B) Bring supplies through a rear entrance

(C) Wear hats when serving food

(D) Work later hours than usual

 

Question 49. What does the man still need to confirm?

(A) The price of each dish

(B) The number of servers

(C) The arrangement of some tables

(D) The names of some guests

 

Question 50. Who is the woman?

(A) A book author

(B) A newspaper reporter

(C) A graphic designer

(D) A bookstore employee

 

Question 51. What does the man explain?

(A) A store policy

(B) A printing process

(C) A publicity plan

(D) A cover design

 

Question 52. What is the woman reluctant to do?

(A) Start a new job

(B) Go on a tour

(C) Write for a blog

(D) Review a magazine article

 

Question 53. What does the woman mean when she says, “Excuse me, do you work here”?

(A) She would like the man to move.

(B) She wants to get the man’s assistance.

(C) She is requesting permission to leave early.

(D) She wants to check the man’s identification.

 

Question 54. Who most likely is the man?

(A) A store clerk

(B) A magazine journalist

(C) A museum director

(D) A professional photographer

 

Question 55. What does the man say about the camera?

(A) It is complicated to operate.

(B) It comes with a carrying case.

(C) It takes high-quality pictures.

(D) Its battery has a short life span.

 

Question 56. What is the woman concerned about?

(A) The rate of production

(B) The availability of staff

(C) The temperature of a room

(D) The cost of shipping

 

Question 57. What do the men suggest?

(A) Adjusting some controls

(B) Hiring a technician

(C) Replacing some equipment

(D) Using different packaging

 

Question 58. What does the woman say she will do?

(A) Check with a supplier

(B) Place an advertisement

(C) Conduct an inspection

(D) Revise a production schedule

 

Question 59. What was the woman doing in Vancouver?

(A) Interviewing job candidates

(B) Meeting new clients

(C) Taking a vacation

(D) Teaching a class

 

Question 60. What does the woman imply when she says, “Is this César Villa’s résumé”?

(A) She is surprised to see a document.

(B) She is recommending a candidate.

(C) She is worried about security.

(D) She is unable to read some writing.

 

Question 61. How does the woman know César Villa?

(A) They used to be neighbors.

(B) They went to the same university.

(C) They organized a conference together.

(D) They worked at the same firm.

 

Question 62. What is the man’s job?

(A) Scientist

(B) Journalist

(C) City official

(D) Engineer

 

Question 63. What has the company done during the past year?

(A) Reduced waste

(B) Increased sales

(C) Started a training program

(D) Marketed new products

 

Question 64. Why does the woman say, “Well, we’d like to”?

(A) To accept an order

(B) To express doubt

(C) To request an opinion

(D) To give a compliment

 

Question 65. Why is the woman calling?

(A) To upgrade an account

(B) To advertise a product

(C) To report a problem

(D) To provide an estimate

 

Question 66. Look at the graphic. What quantity on the original order form has to be changed?

Circle Optical Supplies

 

Order: 78119

 

QUANTITY

           ITEM         

10

20

50

100

Display racks

Contact lens cases

Cleaning cloths

Eyeglass cases

 

(A) 10

(B) 20

(C) 50

(D) 100

 

Question 67. What has the woman’s manager instructed her to do?

(A) Provide free shipping

(B) Send samples of new products

(C) Personally deliver an order

(D) Offer a discount on a future purchase

 

Question 68. What most likely is the man’s job?

(A) Landscaper

(B) Chef

(C) Cashier

(D) Architect

 

Question 69. Look at the graphic. What type of booth does the man reserve?

PART 3 - TEST 5

(A) Elite

(B) Gold

(C) Bronze

(D) Silver

 

Question 70. What requirement does the woman mention?

(A) Some information must be prepared.

(B) Some products must be inspected.

(C) A deposit must be made.

(D) A blueprint must be approved.

 

Chọn đáp án đúng

Question 32.

Chọn đán án

Question 33.

Chọn đán án

Question 34.

Chọn đán án

Question 35.

Chọn đán án

Question 36.

Chọn đán án

Question 37.

Chọn đán án

Question 38.

Chọn đán án

Question 39.

Chọn đán án

Question 40.

Chọn đán án

Question 41.

Chọn đán án

Question 42.

Chọn đán án

Question 43.

Chọn đán án

Question 44.

Chọn đán án

Question 45.

Chọn đán án

Question 46.

Chọn đán án

Question 47.

Chọn đán án

Question 48.

Chọn đán án

Question 49.

Chọn đán án

Question 50.

Chọn đán án

Question 51.

Chọn đán án

Question 52.

Chọn đán án

Question 53.

Chọn đán án

Question 54.

Chọn đán án

Question 55.

Chọn đán án

Question 56.

Chọn đán án

Question 57.

Chọn đán án

Question 58.

Chọn đán án

Question 59.

Chọn đán án

Question 60.

Chọn đán án

Question 61.

Chọn đán án

Question 62.

Chọn đán án

Question 63.

Chọn đán án

Question 64.

Chọn đán án

Question 65.

Chọn đán án

Question 66.

Chọn đán án

Question 67.

Chọn đán án

Question 68.

Chọn đán án

Question 69.

Chọn đán án

Question 70.

Chọn đán án

Giải thích TEST 5 - Part 3: Listening TOEIC

Questions 32-34

M: Hi, I just checked into the hotel, and 32I'd like to visit the Newman Tower. Is it within        walking distance?

 

W: 33Let me give you a map. You can see the hotel is here and the tower is all the way over there. I'd say it's at least three miles.

 

M: Well, in that case, I guess I could take public transportation. How much would the bus cost?

 

W: It's about two euros each way, but 34if you're going to visit other popular tourist places as well, you could get a one-day pass instead. They're just six euros.

M: Xin chào, tôi vừa mới nhận phòng khách sạn và tôi muốn đến thăm tòa tháp Newman. Đi bộ đến đó gần không?

 

W: Để tôi đưa anh một bản đồ. Anh có thể thấy khách sạn ở đây và tòa tháp ở đằng kia. Tôi nghĩ là ít nhất 3 dặm.

 

M: Chà, trong trường hợp đó, tôi đoán tôi có thể đi phương tiện công cộng. Xe buýt có giá bao nhiêu?

 

W: Khoảng 2 euro mỗi chiều, nhưng nếu anh cũng định đến thăm những địa điểm du lịch nổi tiếng khác, thay vào đó anh nên mua vé một ngày. Chỉ có 6 euro.

32. What does the man want to do?

(A) Take a city tour

(B) Check into a room

(C) Buy an admission ticket

(D) Walk to a tourist attraction

 

33. What does the woman show the man?

(A) A coupon

(B) A brochure

(C) A map

(D) An invoice

 

34. What does the woman recommend?

(A) Eating at a popular café

(B) Buying a bus pass

(C) Following a walking trail

(D) Consulting a train schedule

32. Người đàn ông muốn làm gì?

(A) Đi tham quan thành phố

(B) Nhận phòng

(C) Mua vé vào cửa

(D) Đi bộ đến một điểm thu hút khách du lịch

 

33. Người phụ nữ cho người đàn ông xem cái gì?

(A) Một phiếu giảm giá

(B) Một tập tài liệu

(C) Một bản đồ

(D) Một hóa đơn

 

34. Người phụ nữ khuyên làm gì?

(A) Ăn tại một quán cà phê nổi tiếng

(B) Mua vé xe buýt xài nhiều lần

(C) Theo con đường đi bộ

(D) Tư vấn lịch trình xe lửa

 

Questions 35-37

W: Hi. 35I'm calling because I think I left my jacket in the overhead compartment on the plane. It's blue with white stripes. I arrived earlier today on flight 98 from London.

 

M: OK, 36I'll just need your seat number so we can check the row you were sitting in. That should be enough information to locate the jacket.

 

W: Umm... I was sitting in 36-F, in the last row of the plane.

 

M: All right. We'll call you when we find it. And just so you know, 37you'll have to come to the airline counter in the baggage claim area to retrieve it.

W: Xin chào. Tôi đang gọi bởi vì tôi nghĩ rằng tôi đã để quên áo khoác của tôi trong khoang đựng hành lý xách tay trên máy bay. Đó là màu xanh với sọc trắng. Tôi đã đến sáng sớm nay trên chuyến bay 98 từ London.

 

M: Được, tôi sẽ chỉ cần số ghế của cô để chúng tôi có thể kiểm tra hàng ghế cô đã ngồi. Thế là đủ thông tin để xác định vị trí áo khoác.

 

W: Umm ... Tôi đã ngồi ở ghế 36-F, ở hàng cuối cùng của máy bay.

 

M: Được rồi. Chúng tôi sẽ gọi cho cô khi chúng tôi tìm thấy nó. Và cô nên biết rằng cô sẽ phải đến quầy hàng không trong khu vực nhận hành lý để lấy lại nó.

35. Why is the woman calling?

(A) To change an itinerary

(B) To request a refund

(C) To ask about a lost item

(D) To exchange an order

 

36. What information does the man ask for?

(A) A description of an item

(B) A confirmation code

(C) A departure time

(D) A seat number

 

37. What is the woman told to do?

(A) Go to a baggage claim area

(B) Show some identification

(C) Speak to a travel agent

(D) Complete a form

35. Tại sao người phụ nữ gọi điện?

(A) Để thay đổi hành trình

(B) Để yêu cầu hoàn lại tiền

(C) Để hỏi về một món đồ bị mất

(D) Để trao đổi một đơn hàng

 

36. Người đàn ông yêu cầu thông tin gì?

(A) Mô tả về một mặt hàng

(B) Mã xác nhận

(C) Một giờ khởi hành

(D) Số ghế

 

37. Người phụ nữ được bảo phải làm gì?

(A) Đến khu vực nhận hành lý

(B) Xuất trình giấy tờ tùy thân

(C) Nói chuyện với một đại lý du lịch

(D) Hoàn thành một mẫu đơn

 

Questions 38-40

M: Hi, Jee Soo. 38We'd like to move up the press deadline for the spring catalog to the fourteenth. Do you think you'll have the pages about our Ralton furniture line ready by then?

 

W1: That shouldn't be a problem. I've completed most of the design work, 39but we still need the product prices. Sasha, have you received the final product price list from marketing yet?

 

W2: No, not yet. It was due on Friday but I still haven't heard from anyone in marketing.

 

M: Hmm. 40Marlene's the head of marketing, let me call and ask her to get the listings to you so you can finish up the pages. The catalog is our           top priority.

M: Xin chào, Jee Soo. Chúng tôi muốn kéo dài thời hạn báo chí cho danh mục mùa xuân đến ngày 14. Bạn nghĩ rằng bạn sẽ có các trang về dòng nội thất Ralton của chúng ta sẵn sàng trước đó không?

 

W1: Không thành vấn đề. Tôi đã hoàn thành hầu hết các công việc thiết kế, nhưng chúng ta vẫn cần giá sản phẩm. Sasha, bạn đã nhận được bảng giá sản phẩm cuối cùng từ bộ phận tiếp thị chưa?

 

W2: Vẫn chưa. Lẽ ra là thứ 6 phải có nhưng tôi vẫn chưa nghe thấy ai từ bộ phận tiếp thị nói gì.

 

M: Hừm. Marlene là trưởng phòng tiếp thị, hãy để tôi gọi và yêu cầu cô ấy đưa danh sách cho bạn để bạn có thể hoàn thành các trang. Danh mục là ưu tiên hàng đầu của chúng ta.

38. What are the speakers working on?

(A) Training a colleague

(B) Relocating an office

(C) Planning a budget

(D) Creating a catalog

 

39. What are the women waiting for?

(A) A project proposal

(B) Some price information

(C) An official signature

(D) Some sample products

 

40. What does the man say he will do?

(A) Call a department manager

(B) Hire an assistant

(C) Make an announcement

(D) Update a calendar

38. Những người nói đang thực hiện điều gì?

(A) Đào tạo đồng nghiệp

(B) Chuyển văn phòng

(C) Lập kế hoạch ngân sách

(D) Tạo một danh mục

 

39. Phụ nữ đang chờ đợi cái gì?

(A) Một đề xuất dự án

(B) Một số thông tin về giá cả

(C) Một chữ ký chính thức

(D) Một số sản phẩm mẫu

 

40. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

(A) Gọi cho quản lý một bộ phận

(B) Thuê một trợ lý

(C) Đưa ra thông báo

(D) Cập nhật lịch trình

 

Questions 41-43

M: 41Excuse me, have you changed the menus here? I notice there's a symbol next to some of the names of the dishes. What does it mean?

 

W: Oh, 42all the food with this green "V" symbol is cooked without meat. Some customers ask which meals are vegetarian, so this is an easy way for them to know.

 

M: That makes sense. A lot of people are trying to eat healthier now.

 

W: Oh, yes. If you look on the back of the menu, we've even added nutritional information about the food selections. Customers like these features so much that 43last month we were voted best restaurant in the area.

M: Xin lỗi, cô đã thay đổi thực đơn ở đây sao? Tôi nhận thấy có một biểu tượng bên cạnh tên của một số món ăn. Nó có nghĩa là gì?

 

W: Ồ, tất cả các thực phẩm có biểu tượng chữ "V" màu xanh lá cây này được nấu mà không dùng thịt. Một số khách hàng hỏi đâu là món chay, vì vậy đây là một cách dễ dàng để họ biết.

 

M: Hợp lý đấy chứ. Rất nhiều người đang cố gắng để ăn uống lành mạnh hơn bây giờ.

 

W: Ồ, vâng. Nếu anh nhìn vào mặt sau của thực đơn, chúng tôi thậm chí đã thêm thông tin dinh dưỡng về các lựa chọn thực phẩm. Khách hàng thích những tính năng này đến mức tháng trước chúng tôi đã được bình chọn là nhà hàng tốt nhất trong khu vực.

41. Where most likely are the speakers?

(A) At a restaurant

(B) At a cooking school

(C) At a conference banquet

(D) At a supermarket

 

42. What does the “V” symbol mean?

(A) The recipe is available online.

(B) The dish is vegetarian.

(C) The dish is very spicy.

(D) The ingredients vary with the season.

 

43. What does the woman say happened 

last month?

(A) They opened a new location.

(B) They hired an additional chef.

(C) They held an outdoor festival.

(D) They won a local award.

41. Những người nói rất có thể đang ở đâu?

(A) Tại một nhà hàng

(B) Tại một trường dạy nấu ăn

(C) Tại một bữa tiệc hội nghị

(D) Tại một siêu thị

 

42. Biểu tượng “V” có nghĩa là gì?

(A) Công thức có sẵn trực tuyến.

(B) Món ăn chay.

(C) Món ăn rất cay.

(D) Các nguyên liệu thay đổi theo mùa.

 

43. Người phụ nữ nói gì đã xảy ra tháng trước?

(A) Họ đã mở một địa điểm mới.

(B) Họ đã thuê một đầu bếp bổ sung.

(C) Họ đã tổ chức một lễ hội ngoài trời.

(D) Họ đã giành được một giải thưởng tại 

địa phương.

 

Questions 44-46

W: Hello, Mr. Thornton? 44I'm calling to confirm your dental appointment with Dr. O'Rourke tomorrow at three-thirty.

 

M: Oh, yes, 44sorry, but I can't make it. My boss scheduled a meeting tomorrow afternoon and I forgot to cancel my appointment with Dr. O'Rourke. When's the earliest I can reschedule?

 

W: Well, we don't have any appointments available until next month. But 45I can make a note to call you if we have any cancellations before then.

 

M: That's okay - next month is fine. 46Just let me check my calendar before we make the appointment.

W: Xin chào, có phải ông Thornton không? Tôi đang gọi để xác nhận cuộc hẹn khám răng với bác sĩ O'Rourke vào ngày mai lúc 3 giờ 30 chiều.

 

M: Ồ, vâng, xin lỗi, nhưng tôi không thể đến được. Sếp của tôi đã lên lịch một cuộc họp vào chiều mai và tôi đã quên hủy cuộc hẹn với bác sĩ O'Rourke. Sớm nhất là khi nào tôi có thể lên lịch lại?

 

W: Chà, chúng tôi không có bất kỳ cuộc hẹn nào còn trống cho đến tháng sau. Nhưng tôi có thể ghi chú để gọi cho bạn nếu chúng tôi có bất kỳ sự hủy bỏ nào trước đó.

 

M: Không sao đâu - tháng sau ổn mà. Để tôi kiểm tra lịch của mình trước khi chúng ta hẹn ngày.

44. What is the man unable to do?

(A) Make a reservation

(B) Keep an appointment

(C) Find a conference room

(D) Take some notes

 

45. What does the woman offer to do?

(A) Change the location of an event

(B) E-mail when a meeting time is confirmed

(C) Call if there is a cancellation

(D) Copy some records

 

46. What will the man probably do next?

(A) Fill out a form

(B) Update a contact list

(C) Meet with a coworker

(D) Check a schedule

44. Người đàn ông không thể làm gì?

(A) Đặt chỗ trước

(B) Giữ một cuộc hẹn

(C) Tìm một phòng hội nghị

(D) Ghi chú một số thông tin

 

45. Người phụ nữ đề nghị làm gì?

(A) Thay đổi địa điểm của một sự kiện

(B) E-mail khi thời gian họp được xác nhận

(C) Gọi lại nếu có ai hủy hẹn

(D) Sao chép một số hồ sơ

 

46. Người đàn ông có thể sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Điền vào mẫu

(B) Cập nhật danh sách liên lạc

(C) Gặp gỡ với đồng nghiệp

(D) Kiểm tra lịch trình

 

Questions 47-49

W: Richard, I'm glad I ran into you. 47About the launch party for our new baseball video game - did you confirm the menu with the caterers yet?

 

M: Yes, I just called the catering company this morning, and their manager says everything is all set.

 

W: Good. And 48you had the idea of having the servers wear baseball hats to go along with the theme of the party - is that OK with the catering manager too?

 

M: She said it'd be fine, but we'd have to provide the hats. That reminds me, 49I need to call her back to find out how many servers are working, so I can make sure to have enough hats.

W: Richard, tôi rất vui vì đã gặp bạn. Về bữa tiệc ra mắt cho trò chơi điện tử bóng chày mới của chúng ta - bạn đã xác nhận thực đơn với các nhà cung cấp thực phẩm chưa?

 

M: Rồi, tôi vừa gọi cho công ty cung cấp thực phẩm sáng nay, và người quản lý của họ nói rằng mọi thứ đã sẵn sàng.

 

W: Tốt. Và bạn đã có ý tưởng để những người phục vụ đội mũ bóng chày để hợp với chủ đề của bữa tiệc - điều đó có ổn với người quản lý không?

 

M: Cô ấy nói sẽ ổn thôi, nhưng chúng ta phải cung cấp mũ. Nhắc mới nhớ, tôi cần gọi lại cho cô ấy để tìm hiểu xem có bao nhiêu người phục vụ sẽ làm việc, để tôi có thể đảm bảo họ có đủ mũ.

47. What event are the speakers discussing?

(A) A product launch

(B) A holiday celebration

(C) An awards ceremony

(D) A birthday party

 

48. What does the man want the catering staff 

to do?

(A) Collect guests’ coats

(B) Bring supplies through a rear entrance

(C) Wear hats when serving food

(D) Work later hours than usual

 

49. What does the man still need to confirm?

(A) The price of each dish

(B) The number of servers

(C) The arrangement of some tables

(D) The names of some guests

47. Những người nói đang thảo luận cái gì?

(A) Việc ra mắt một sản phẩm

(B) Việc ăn mừng một ngày lễ

(C) Một lễ trao giải

(D) Một bữa tiệc sinh nhật

 

48. Người đàn ông muốn nhân viên phục vụ 

làm gì?

(A) Thu gom áo khoác của khách

(B) Mang vật tư qua cổng sau

(C) Đội mũ khi phục vụ thức ăn

(D) Làm việc muộn hơn bình thường

 

49. Người đàn ông vẫn cần xác nhận điều gì?

(A) Giá của mỗi món ăn

(B) Số lượng người phục vụ

(C) Sự sắp xếp của một số bảng

(D) Tên của một số khách

 

Questions 50-52

M: Jessica, welcome to Charcroft Publishers. My name's George Watanabe, and 50I've been assigned as your book publicist.

 

W: Thank you, George. You know I've never worked with a publicist before. Could you tell me how we'll be working together?

 

M: Well, we want to make sure each book we publish sells well, so a publicist is assigned to promote it. 51With your book, we'll start by building interest through social media, and then follow up with a book tour.

 

W: The social media part is fine - I already have a Web site and a blog. But 52I'm not sure about a book tour - I'm not really comfortable speaking in front of strangers.

M: Jessica, chào mừng cô đến với Nhà xuất bản Charcroft. Tên tôi là George Watanabe và tôi được chỉ định làm nhà báo viết về sách của cô.

 

W: Cảm ơn anh, George à. Anh biết tôi chưa bao giờ làm việc với một nhà báo trước đây. Anh có thể cho tôi chúng ta sẽ làm việc cùng nhau như thế nào được chứ?

 

M: Chà, chúng tôi muốn đảm bảo mỗi cuốn sách chúng tôi xuất bản đều bán tốt, vì vậy một nhà báo được chỉ định để quảng bá nó. Với cuốn sách của cô, chúng tôi sẽ bắt đầu bằng cách tạo sự quan tâm thông qua phương tiện truyền thông xã hội và sau đó tiếp tục với một chuyến tham quan sách.

 

W: Phần truyền thông xã hội có vẻ ổn - Tôi đã có một trang web và blog. Nhưng tôi không chắc về chuyến tham quan sách - Tôi không thực sự thoải mái khi nói trước người lạ.

50. Who is the woman?

(A) A book author

(B) A newspaper reporter

(C) A graphic designer

(D) A bookstore employee

 

51. What does the man explain?

(A) A store policy

(B) A printing process

(C) A publicity plan

(D) A cover design

 

52. What is the woman reluctant to do?

(A) Start a new job

(B) Go on a tour

(C) Write for a blog

(D) Review a magazine article

50. Người phụ nữ là ai?

(A) Một tác giả sách

(B) Một phóng viên báo chí

(C) Một nhà thiết kế đồ họa

(D) Một nhân viên nhà sách

 

51. Người đàn ông giải thích điều gì?

(A) Một chính sách cửa hàng

(B) Một quy trình in

(C) Một kế hoạch quảng bá

(D) Một bản thiết kế trang bìa

 

52. Người phụ nữ không sẵn lòng làm gì?

(A) Bắt đầu một công việc mới

(B) Đi tham quan

(C) Viết cho một blog

(D) Xem lại một bài báo

 

Questions 53-55

W: Excuse me, do you work here? 53,54I'm interested in one of the cameras on display behind the counter - it's on your right.

 

M: Oh, you mean this one - the Balani X13?

 

W: Yes, that's it.

 

M: Just so you know, 55the battery that's included doesn't last very long - you might want to buy an extra one if you're planning to use the camera a lot. A rechargeable battery only costs about fifteen dollars.

 

W: Thanks, but I'm on a tight budget, so I'll just use the one that's included.

W: Xin lỗi, anh có làm việc ở đây không? Tôi quan tâm đến một trong những máy ảnh được trưng bày phía sau quầy - nó nằm bên phải anh.

 

M: Ồ, ý cô là cái này - Balani X13?

 

W: Vâng, đúng vậy.

 

M: Tôi muốn cho cô hay là pin đi kèm không tồn tại được lâu - cô có lẽ muốn mua thêm một viên pin nếu cô dự định sử dụng máy ảnh nhiều. Một viên pin sạc chỉ có giá khoảng 15 đô la.

 

W: Cảm ơn, nhưng tôi có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sẽ chỉ sử dụng số tiền hiện có.

53. What does the woman mean when she says, “Excuse me, do you work here”?

(A) She would like the man to move.

(B) She wants to get the man’s assistance.

(C) She is requesting permission to leave early.

(D) She wants to check the man’s identification.

 

54. Who most likely is the man?

(A) A store clerk

(B) A magazine journalist

(C) A museum director

(D) A professional photographer

 

55. What does the man say about the camera?

(A) It is complicated to operate.

(B) It comes with a carrying case.

(C) It takes high-quality pictures.

(D) Its battery has a short life span.

53. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, “Xin lỗi, anh có làm việc ở đây không?”

(A) Cô ấy muốn người đàn ông di chuyển.

(B) Cô ấy muốn nhận được sự giúp đỡ của người đàn ông.

(C) Cô ấy đang xin phép rời đi sớm.

(D) Cô ấy muốn kiểm tra danh tính người đàn ông.

 

54. Người đàn ông rất có thể là ai?

(A) Một nhân viên cửa hàng

(B) Một nhà báo tạp chí

(C) Một giám đốc bảo tàng

(D) Một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp

 

55. Người đàn ông nói gì về máy ảnh?

(A) Nó hoạt động hết sức phức tạp.

(B) Nó đi kèm với một hộp đựng.

(C) Nó chụp ảnh chất lượng cao.

(D) Pin của nó có tuổi thọ ngắn.

 

Questions 56-58

W: 56I'm worried about the production rate on assembly line number three. The machine that seals the mobile phone boxes isn't running as fast as it should, and it's slowing down the whole process.

 

M1: Oh, we've had trouble with that machine in the past. 57Instead of having it repaired again, I think we'd better just replace it.

 

M2: I agree. But we should try to get a new one put in as soon as possible, or we might have to shut down that assembly line.

 

W: OK, 58I'll call the company that supplies   that equipment.

 

M1: Yes, see how soon we can get it installed.

W: Tôi lo lắng về tốc độ sản xuất trên dây chuyền lắp ráp số 3. Cỗ máy niêm phong các hộp điện thoại di động không chạy nhanh như bình thường và nó làm chậm toàn bộ quá trình.

 

M1: Ồ, chúng ta đã từng gặp rắc rối với chiếc máy đó trong quá khứ. Thay vì sửa chữa nó một lần nữa, tôi nghĩ chúng ta nên thay thế nó.

 

M2: Tôi đồng ý. Nhưng chúng ta nên cố gắng đưa một cái mới vào càng sớm càng tốt, hoặc chúng ta có thể phải tắt dây chuyền lắp ráp đó.

 

W: Được, tôi sẽ gọi cho công ty cung cấp thiết       bị đó.

 

M1: Đúng vậy, hãy xem chúng ta có thể cài đặt nó trong bao lâu.

56. What is the woman concerned about?

(A) The rate of production

(B) The availability of staff

(C) The temperature of a room

(D) The cost of shipping

 

57. What do the men suggest?

(A) Adjusting some controls

(B) Hiring a technician

(C) Replacing some equipment

(D) Using different packaging

 

58. What does the woman say she will do?

(A) Check with a supplier

(B) Place an advertisement

(C) Conduct an inspection

(D) Revise a production schedule

56. Người phụ nữ quan tâm đến điều gì?

(A) Tốc độ sản xuất

(B) Sự sẵn sàng của nhân viên

(C) Nhiệt độ của một căn phòng

(D) Chi phí vận chuyển

 

57. Những người đàn ông đề nghị làm gì?

(A) Điều chỉnh một số thiết bị điều khiển

(B) Thuê một kỹ thuật viên

(C) Thay thế một số thiết bị

(D) Sử dụng bao bì khác 

 

58. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?

(A) Kiểm tra với một nhà cung cấp

(B) Đặt một quảng cáo

(C) Tiến hành kiểm tra

(D) Sửa đổi lịch trình sản xuất

 

Questions 59-61

M: 59Nehal, how was Vancouver?

 

W: Relaxing, thanks. 59Nice to do some sightseeing and take a break from work. Uh, how were things while I was away? How's the search for a new engineer going?

 

M: I think we've found our person. I left you the paperwork here on your desk.

 

W: Is this César Villa's résumé? 60He's a friend of mine. You're telling me he's applied for this job?

 

M: That's who I was referring to. He really impressed everyone.

 

W: I'm glad to hear that. 61I've known César since college. We had classes together. I've run into him over the years at conventions, but I had no idea he was applying for a job here.

M: Nehal, Vancouver thế nào?

 

W: Rất là sảng khoái, cảm ơn. Thật vui được đi tham quan và nghỉ ngơi một thời gian. Ồ, mọi thứ khi tôi đi vắng thế nào? Quá trình tìm kiếm một kỹ sư mới thế nào rồi?

 

M: Tôi nghĩ rằng chúng tôi đã tìm thấy người phù hợp. Tôi để lại cho bạn giấy tờ ở đây trên bàn làm việc của bạn.

 

W: Đây có phải là bản lý lịch của César Villa không? Anh ấy là bạn của tôi. Bạn đang nói với tôi rằng anh ấy đã ứng tuyển cho công việc này sao?

 

M: Đó là người mà tôi đã đề cập đến. Anh ấy thực sự gây ấn tượng với tất cả mọi người.

 

W: Tôi rất vui khi nghe điều đó. Tôi đã biết César từ khi học đại học. Chúng tôi đã từng học chung lớp. Tôi đã gặp anh ấy suốt nhiều năm qua tại các hội nghị, nhưng tôi không biết anh ấy đang xin việc ở đây.

59. What was the woman doing in Vancouver?

(A) Interviewing job candidates

(B) Meeting new clients

(C) Taking a vacation

(D) Teaching a class

 

60. What does the woman imply when she says, “Is this César Villa’s résumé”?

(A) She is surprised to see a document.

(B) She is recommending a candidate.

(C) She is worried about security.

(D) She is unable to read some writing.

 

61. How does the woman know César Villa?

(A) They used to be neighbors.

(B) They went to the same university.

(C) They organized a conference together.

(D) They worked at the same firm.

59. Người phụ nữ đang làm gì ở Vancouver?

(A) Phỏng vấn ứng viên

(B) Gặp gỡ khách hàng mới

(C) Đi nghỉ mát

(D) Dạy một lớp học

 

60. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cô ấy nói, “Đây có phải là bản lý lịch của César Villa không?”

(A) Cô ấy ngạc nhiên khi thấy một tài liệu.

(B) Cô ấy đang giới thiệu một ứng cử viên.

(C) Cô ấy lo lắng về an ninh.

(D) Cô ấy không thể đọc một số văn bản.

 

61. Làm thế nào người phụ nữ biết César Villa?

(A) Họ từng là hàng xóm.

(B) Họ đã học cùng trường đại học.

(C) Họ đã tổ chức một hội nghị cùng nhau.

(D) Họ làm việc tại cùng một công ty.

 

Questions 62-64

M: Good morning, Ms. Lee. 62This is Clyde Anderson from Business Global Magazine. I'm writing an article on waste reduction programs, and I understand your company has made significant achievements in that regard at your manufacturing plants.

 

W: That's right. There are programs in place at our food plants in both Shanghai and Mexico City. 63We've reduced the amount of packaging waste by 40 percent in the last year.

 

M: That's quite impressive! Will you be implementing the same program in the Untied States soon?

 

W: Well, we'd like to. 64It might be hard to do at our California-based plant though. There are a lot of regulations to consider.

M: Chào buổi sáng, cô Lee. Đây là Clyde Anderson từ Tạp chí kinh doanh toàn cầu. Tôi đang viết một bài báo về các chương trình giảm chất thải và tôi hiểu rằng công ty của cô đã đạt được những thành tựu quan trọng trong vấn đề đó tại các nhà máy sản xuất của mình.

 

W: Đúng vậy. Có các chương trình tại các nhà máy thực phẩm của chúng tôi ở cả Thượng Hải và Mexico City. Chúng tôi đã giảm 40% lượng chất thải bao bì trong năm ngoái.

 

M: Điều đó khá ấn tượng! Cô sẽ sớm thực hiện chương trình tương tự ở Hoa Kỳ chứ?

 

W: Vâng, chúng tôi muốn làm thế. Dù vậy điều đó có lẽ khó thực hiện tại nhà máy có trụ sở tại California của chúng tôi. Có rất nhiều quy định để xem xét.

62. What is the man’s job?

(A) Scientist

(B) Journalist

(C) City official

(D) Engineer

 

63. What has the company done during the 

past year?

(A) Reduced waste

(B) Increased sales

(C) Started a training program

(D) Marketed new products

 

64. Why does the woman say, “Well, we’d 

like to”?

(A) To accept an order

(B) To express doubt

(C) To request an opinion

(D) To give a compliment

62. Công việc của người đàn ông là gì?

(A) Nhà khoa học

(B) Nhà báo

(C) Quan chức thành phố

(D) Kỹ sư

 

63. Công ty đã làm gì trong năm qua?

(A) Giảm chất thải

(B) Tăng doanh số

(C) Bắt đầu một chương trình đào tạo

(D) Tiếp thị sản phẩm mới

 

64. Tại sao người phụ nữ lại nói, “Vâng, chúng tôi muốn làm thế?”

(A) Để chấp nhận một đơn đặt hàng

(B) Để bày tỏ sự nghi ngờ

(C) Để yêu cầu một ý kiến

(D) Để khen ngợi

 

Questions 65-67

W: Hi, Mr. Olson? I'm Eun-hee Sohn from Circle Optical Supplies. I'm calling about the order you placed yesterday.

 

M: Oh, yes - I ordered supplies for my eyeglass store. Is there an issue?

 

W: 65Well, we only have 25 of the eyeglass cases you ordered. Unfortunately, we won't have any more in stock for another two weeks.

 

M: Oh, no - we have a promotional event starting next Friday, and we usually provide a case with each pair of eyeglasses our customers purchase. Hmmm ... 66I guess I'll take the 25 cases you have, but I'll have to order the rest from   another company.

 

W: OK - I'll update your order. 67And as an apology, my manager told me to waive your delivery charge. So, we'll cover the twenty dollar shipping fee.

W: Xin chào, ông Olson? Tôi là Eun-hee Sohn từ Circle Optical Supplies. Tôi đang gọi về đơn hàng ông đặt ngày hôm qua.

 

M: Ồ, đúng rồi - Tôi đã đặt hàng cung cấp cho cửa hàng kính mắt của tôi. Có vấn đề gì sao?

 

W: Chà, chúng tôi chỉ có 25 hộp đựng mắt kiếng mà ông đặt hàng. Thật không may là chúng tôi sẽ không có thêm hàng trong 2 tuần nữa.

 

M: Ôi không - chúng tôi có một sự kiện quảng cáo bắt đầu từ thứ 6 tới, và chúng tôi thường cung cấp một hộp đựng mắt kiếng cho mỗi cặp kiếng mà khách hàng chúng tôi mua. Hừm... Tôi nghĩ là tôi sẽ lấy 25 hộp đựng mà cô có, nhưng tôi sẽ phải đặt hàng phần còn lại từ một công ty khác.

 

W: Được - Tôi sẽ cập nhật đơn hàng của ông. Và như một lời xin lỗi, người quản lý của tôi nói với tôi là sẽ khấu trừ phí giao hàng của ông. Vì vậy, chúng tôi sẽ trả phí vận chuyển 20 đô la.

65. Why is the woman calling?

(A) To upgrade an account

(B) To advertise a product

(C) To report a problem

(D) To provide an estimate

 

66. Look at the graphic. What quantity on the original order form has to be changed?

 

Circle Optical Supplies

 

Order: 78119

 

QUANTITY

           ITEM

10

20

50

100

Display racks

Contact lens cases

Cleaning cloths

66Eyeglass cases

 

(A) 10

(B) 20

(C) 50

(D) 100

 

67. What has the woman’s manager instructed her to do?

(A) Provide free shipping

(B) Send samples of new products

(C) Personally deliver an order

(D) Offer a discount on a future purchase

65. Tại sao người phụ nữ gọi?

(A) Để nâng cấp tài khoản

(B) Để quảng cáo một sản phẩm

(C) Để thông báo một vấn đề

(D) Để cung cấp một bản ước tính

 

66. Nhìn vào hình ảnh. Số lượng trên mẫu đơn đặt hàng ban đầu nào phải được thay đổi?

 

Circle Optical Supplies

 

Đơn hàng: 78119

 

SỐ LƯỢNG

MÓN HÀNG

10

20

50

100

Kệ trưng bày

Hộp đựng kính áp tròng

Khăn lau

Hộp đựng mắt kiếng

 

(A) 10

(B) 20

(C) 50

(D) 100

 

67. Người quản lý người phụ nữ đã hướng dẫn cô ấy làm gì?

(A) Cung cấp vận chuyển miễn phí

(B) Gửi mẫu sản phẩm mới

(C) Đích thân cô ấy đi giao hàng

(D) Đề nghị giảm giá cho lần mua hàng sau

 

Questions 68-70

M: Hello, I'd like to register for this year's garden show. 68I think it'll be a good way to market my landscaping business.

 

W: I'm sure it will be! We have four types of vendor booths. I suggest one of the "Elite" locations.

 

M: Hmm, those are the most expensive, right? 69But I will take one of the spots directly across from the food court. I'm guessing there'll be a lot of foot traffic there. Do I need to pay now?

 

W: 70Just a deposit. And I'll give you an information packet in case you have other questions.

M: Xin chào, tôi muốn đăng ký tham gia chương trình về khu vườn năm nay. Tôi nghĩ rằng đó sẽ là một cách tốt để quảng bá công ty cảnh quan của tôi.

 

W: Tôi chắc chắn điều đó! Chúng tôi có bốn loại gian hàng dành cho nhà cung cấp. Tôi đề nghị một trong những địa điểm "Ưu tú".

 

M: Hừm, đó là những gian đắt nhất, phải không? Nhưng tôi sẽ lấy một trong những gian đối diện ngay khu ẩm thực. Tôi đoán sẽ có rất nhiều người đi bộ qua lại ở đó. Tôi có cần phải trả tiền ngay bây giờ chứ?

 

W: Chỉ cần tiền cọc thôi. Và tôi sẽ cung cấp cho anh một gói thông tin trong trường hợp anh có câu hỏi khác.

68. What most likely is the man’s job?

(A) Landscaper

(B) Chef

(C) Cashier

(D) Architect

 

69. Look at the graphic. What type of booth does the man reserve?

PART 3 - TEST 5

 

 

(A) Elite

(B) Gold

(C) Bronze

(D) Silver

 

70. What requirement does the woman mention?

(A) Some information must be prepared.

(B) Some products must be inspected.

(C) A deposit must be made.

(D) A blueprint must be approved.

68. Công việc người đàn ông rất có khả năng là gì?

(A) Người làm cảnh quan

(B) Đầu bếp

(C) Thủ quỹ

(D) Kiến trúc sư

 

69. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông đặt trước loại gian hàng nào?

 

PART 3 - TEST 5

 

(A) Ưu tú

(B) Vàng

(C) Đồng

(D) Bạc

 

70. Người phụ nữ đề cập đến yêu cầu gì?

(A) Một số thông tin phải được chuẩn bị.

(B) Một số sản phẩm phải được kiểm tra.

(C) Một khoản tiền đặt cọc phải được gửi.

(D) Một kế hoạch chi tiết phải được phê duyệt.

 

Thiếu câu

zalo-img.png