TEST 8 - Part 2: Listening TOEIC

Part 2 bao gồm 25 câu hỏi. Trong mỗi câu, bạn sẽ nghe một câu hỏi và ba câu trả lời và bạn cần chọn đúng câu trả lời chính xác nhất. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn chọn đáp án nhanh chóng và cải thiện điểm thi Toeic của mình.

Select the best response to the question or statement and choose the answer (A), (B) or (C)

Chọn đáp án đúng

Questions 7.

Chọn đán án

Questions 8.

Chọn đán án

Questions 9.

Chọn đán án

Questions 10.

Chọn đán án

Questions 11.

Chọn đán án

Questions 12.

Chọn đán án

Questions 13.

Chọn đán án

Questions 14.

Chọn đán án

Questions 15.

Chọn đán án

Questions 16.

Chọn đán án

Questions 17.

Chọn đán án

Questions 18.

Chọn đán án

Questions 19.

Chọn đán án

Questions 20.

Chọn đán án

Questions 21.

Chọn đán án

Questions 22.

Chọn đán án

Questions 23.

Chọn đán án

Questions 24.

Chọn đán án

Questions 25.

Chọn đán án

Questions 26.

Chọn đán án

Questions 27.

Chọn đán án

Questions 28.

Chọn đán án

Questions 29.

Chọn đán án

Questions 30.

Chọn đán án

Questions 31.

Chọn đán án

Giải thích TEST 8 - Part 2: Listening TOEIC

7. Did you hire a new gardener?

(A) Hang it a little higher, please.

(B) Yes, he’ll be here today.

(C) Some flowers and trees would be fine.

7. Bạn đã thuê một người làm vườn mới à?

(A) Vui lòng treo nó cao hơn một chút nữa.

(B) Vâng, anh ấy sẽ đến đây hôm nay.

(C) Một số hoa và cây sẽ ổn.

8. Where do you want me to put these boxes?

(A) Anytime between 9 and 11 in the morning.

(B) You can take a bus around the corner.

(C) Just leave them on the desk by the door.

8. Bạn muốn tôi đặt những cái hộp này ở đâu?

(A) Bất cứ lúc nào từ 9 đến 11 giờ sáng.

(B) Bạn có thể đi xe buýt ở quanh góc đường.

(C) Chỉ cần để chúng trên bàn cạnh cửa.

9. When is Mr. Tyrell coming back?

(A) I’ll be busy tomorrow.

(B) Probably around noon.

(C) We met in Seoul last year.

9. Khi nào ông Tyrell sẽ quay trở lại?

(A) Tôi sẽ bận vào ngày mai.

(B) Có lẽ vào khoảng giữa trưa.

(C) Chúng tôi đã gặp nhau ở Seoul năm ngoái.

10. What made you decide on a career as a vet?

(A) You should make a decision.

(B) I just love animals.

(C) He is a small carrier.

10. Điều gì khiến bạn quyết định theo nghề bác sĩ thú y?

(A) Bạn nên đưa ra quyết định.

(B) Tôi chỉ yêu động vật thôi.

(C) Anh ấy là một người vận chuyển nhỏ.

11. Who’s the new manager of the Sales Department?

(A) I heard he is from the New York branch.

(B) Yes, I’ve met him.

(C) Mr. Lee is working on the sales report.

11. Ai là người quản lý mới của phòng kinh doanh?

(A) Tôi nghe nói anh ấy đến từ chi nhánh New York.

(B) Vâng, tôi đã gặp anh ấy.

(C) Ông Lee đang làm báo cáo doanh số.

12. Do you need some help finding your size?

(A) Yes, I found it very useful.

(B) I can get you something smaller.

(C) No, thanks. I’m just browsing.

12. Bạn có cần giúp đỡ để tìm kích cỡ của bạn chứ?

(A) Vâng, tôi thấy nó rất hữu ích.

(B) Tôi có thể giúp bạn lấy một cái gì đó nhỏ hơn.

(C) Không, cảm ơn. Tôi chỉ ngó qua thôi.

13. Timothy was chosen as the employee of the month, right?

(A) We hired three new sales representatives 

this month.

(B) I think it was Jennifer.

(C) Not enough people showed up.

13. Timothy đã được chọn là nhân viên của tháng này, phải không?

(A) Chúng tôi đã tuyển ba nhân viên kinh doanh mới trong tháng này.

(B) Tôi nghĩ đó là Jennifer.

(C) Không đủ người xuất hiện.

14. Don’t you need to review all the applications?

(A) Yes, the corner office has a better view.

(B) At least three years of experience.

(C) Yes, there are about thirty of them.

14. Chẳng phải bạn cần xem lại tất cả các đơn ứng tuyển sao?

(A) Có, văn phòng ở góc đường có một quang cảnh tốt hơn.

(B) Ít nhất ba năm kinh nghiệm.

(C) Vâng, có khoảng ba mươi đơn.

15. Is this bus going to city hall?

(A) A guided tour will begin in an hour.

(B) That’s what I heard.

(C) Yes, he is so demanding.

15. Chiếc xe buýt này có định đến tòa thị 

chính không?

(A) Một chuyến tham quan có hướng dẫn sẽ bắt đầu trong một tiếng nữa.

(B) Đó là những gì tôi nghe được.

(C) Vâng, anh ấy rất khắt khe.

16. How long will the job fair last?

(A) It wasn’t fair at all.

(B) Let me check the Web site.

(C) It’s approximately twenty pages long.

16. Hội chợ việc làm sẽ kéo dài bao lâu?

(A) Điều đó không hề công bằng chút nào.

(B) Để tôi kiểm tra trên trang web.

(C) Nó dài khoảng hai mươi trang.

17. Why is the road so congested?

(A) I’m not sure. There might be an accident.

(B) I wouldn’t suggest it.

(C) Okay. Let’s catch a taxi.

17. Tại sao đường bị tắc nghẽn nghiêm trọng vậy?

(A) Tôi không chắc. Có thể có một vụ tai nạn.

(B) Tôi sẽ không đề nghị điều đó.

(C) Được rồi. Chúng ta hãy bắt một chiếc taxi nào.

18. Where will the sales workshop take place?

(A) It should be posted on the board.

(B) There will be a huge sale next month.

(C) Why don’t we walk to the museum?

18. Hội thảo bán hàng sẽ diễn ra ở đâu?

(A) Nó sẽ được đăng trên bảng thông báo.

(B) Sẽ có một đợt giảm giá lớn vào tháng tới.

(C) Sao chúng ta không đi bộ đến bảo tàng?

19. Would you like to have more soup?

(A) No, I’ve had enough.

(B) Yes, it’s made of vegetables.

(C) Sure, I’ll show you how.

19. Bạn có muốn ăn thêm súp không?

(A) Không, tôi đã ăn đủ rồi.

(B) Vâng, nó được làm từ rau củ.

(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ chỉ cho bạn cách làm.

20. Do we get supplies from OfficeMax across the street or somewhere else?

(A) Apply for the sales position that’s available.

(B) Yes, there will be a surprise party in the office.

(C) We get discounts from the one on 2nd Avenue.

20. Chúng tôi nhận được hàng hóa từ OfficeMax trên cả tuyến đường hay nơi nào khác vậy?

(A) Áp dụng cho vị trí bán hàng mà có sẵn.

(B) Vâng, sẽ có một bữa tiệc bất ngờ trong văn phòng.

(C) Chúng ta được giảm giá từ một cửa hàng trên Đại lộ 2.

21. Does anybody have a phone charger?

(A) She is still on the phone.

(B) I have one here.

(C) We could postpone the event.

21. Có ai có bộ sạc điện thoại không?

(A) Cô ấy vẫn đang nghe điện thoại.

(B) Tôi có một cái ở đây.

(C) Chúng tôi có thể hoãn sự kiện này.

22. How do I access the company database from my laptop?

(A) The date hasn’t been set yet.

(B) We have extra desks in the basement.

(C) Install the application I sent you.

22. Làm cách nào để tôi truy cập cơ sở dữ liệu của công ty từ máy tính xách tay của mình?

(A) Vẫn chưa chốt được ngày.

(B) Chúng tôi có thêm bàn trong tầng hầm.

(C) Cài đặt ứng dụng tôi đã gửi cho bạn.

23. I can cover your shift on Friday.

(A) I prefer a manual to an automatic transmission.

(B) We need a larger table cover.

(C) Thanks. I owe you one.

23. Tôi có thể làm thay ca của bạn vào thứ sáu.

(A) Tôi ưa thích hướng dẫn sử dụng cho hộp số tự động hơn.

(B) Chúng ta cần một tấm trải bàn lớn hơn.

(C) Cảm ơn nhé. Tôi nợ bạn lần này.

24. What cold medicine works fast?

(A) I think this one will do.

(B) No one has called me yet.

(C) Taking the freeway might be faster.

24. Thuốc cảm lạnh nào có tác dụng nhanh?

(A) Tôi nghĩ rằng cái này.

(B) Vẫn chưa có ai gọi điện cho tôi.

(C) Đi đường cao tốc có thể nhanh hơn.

25. It’s difficult to say what the total cost of the renovations will be.

(A) They offered me a great deal.

(B) The admission fee is two dollars each.

(C) I know. We should request more information.

25. Thật khó để nói tổng chi phí cải tạo sẽ là bao nhiêu.

(A) Họ đã đưa tôi một lời đề nghị tuyệt vời.

(B) Phí vào cổng là 2 đô la mỗi người.

(C) Tôi biết mà. Chúng ta nên yêu cầu thêm thông tin.

26. I need to repair the air-conditioning unit before summer comes.

(A) Just get me a pair of jeans.

(B) Can I come and see how you do it?

(C) I’ll go to the beach during summer vacation.

26. Tôi cần sửa chữa máy điều hòa không khí trước khi mùa hè đến.

(A) Chỉ cần đưa cho tôi một chiếc quần jean.

(B) Tôi có thể đến và xem bạn làm điều đó như thế nào không?

(C) Tôi sẽ đi biển trong kỳ nghỉ hè.

27. Who’s organizing the year-ending party?

(A) I’m afraid it was canceled.

(B) A table for a party of ten.

(C) It’ll take about a week or so.

27. Ai sẽ tổ chức bữa tiệc cuối năm?

(A) Tôi e rằng nó đã bị hủy bỏ.

(B) Một bàn cho một bữa tiệc mười người.

(C) Nó sẽ mất khoảng một tuần hoặc đại loại..

28. Why didn’t you reschedule the meeting to next Monday?

(A) Sure, that sounds great.

(B) The conference hall next to the elevator.

(C) I won’t be here that day.

28. Tại sao bạn không lên lịch lại cuộc họp vào thứ hai tới vậy?

(A) Chắc chắn rồi, điều đó nghe thật tuyệt.

(B) Hội trường bên cạnh thang máy.

(C) Tôi sẽ không có ở đây vào ngày hôm đó.

29. Did anybody order these office supplies?

(A) No, he’s a lot older than that.

(B) Of course, in alphabetical order.

(C) Are those folders and notepads?

29. Có ai đã đặt mua những đồ dùng văn phòng này không?

(A) Không, anh ấy già hơn rất nhiều.

(B) Tất nhiên, theo thứ tự bảng chữ cái.

(C) Chúng có phải là những bìa đựng hồ sơ và tập giấy ghi chép không?

30. Do you want your tea with some honey 

and milk?

(A) Can you just get me some sugar instead?

(B) This milk is good for a couple of days.

(C) It comes out to about twenty dollars.

30. Bạn có muốn trà của bạn với một ít mật ong và sữa?

(A) Thay vào đó bạn có thể lấy cho tôi một ít đường chứ?

(B) Sữa này dùng tốt trong một vài ngày.

(C) Nó có giá khoảng hai mươi đô la.

31. It is made of dried herbs from India, isn’t it?

(A) I’m soaking wet.

(B) Whichever you prefer.

(C) Yes, it tastes bitter.

31. Nó được làm từ thảo mộc khô đến từ Ấn Độ, phải không?

(A) Tôi đang bị ướt sũng.

(B) Bất cứ điều gì bạn thích.

(C) Vâng, nó có vị đắng.

 

Thiếu câu

zalo-img.png