TEST 8 - Part 3: Listening TOEIC

Part 3 bao gồm 39 câu hỏi dựa trên 13 đoạn hội thoại giữa hai hoặc nhiều người và các bạn sẽ phải trả lời ba câu hỏi liên quan đến nội dung cuộc trò chuyện. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện kỹ năng phân tích và tổng hợp thông tin.

Question 32. What would the man like to do?

(A) Open a bookstore

(B) Sell his books

(C) Rent some books

(D) Work at the library

 

Question 33. What does the woman say will happen if the man is late?

(A) An alarm will go off.

(B) A late fee will be applied.

(C) An e-mail will be sent.

(D) An item will not be available.

 

Question 34. What does the woman offer the man?

(A) Some directions

(B) Some information

(C) A recommendation

(D) A free book

 

Question 35. Who most likely is the man?

(A) A car racer

(B) A mechanical engineer

(C) A dealership salesperson 

(D) An auto mechanic

 

Question 36. What problem the man mention?

(A) He needs to order a part.

(B) He lost his car keys.

(C) He misplaced a tool.

(D) He is unable to fix an engine.

 

Question 37. What does the woman suggest?

(A) Being more careful the next time

(B) Buying another item

(C) Checking a toolbox

(D) Calling the man’s coworker

 

Question 38. What product are the speakers discussing?

(A) Kitchen appliances

(B) Sport equipment

(C) Art supplies

(D) Office supplies

 

Question 39. What does the man imply when he says, “There are still 30 buckets left”?

(A) He is glad that the sale is going well.

(B) He wants to buy them all.

(C) The inventory needs to be restocked.

(D) A product is not selling well.

 

Question 40. What does the man say that he will do?

(A) Put more sale signs in front of the store

(B) Cancel an annual sale

(C) Lower some prices

(D) Hand out some flyers

 

Question 41. What event is the woman attending?

(A) A wedding

(B) A trade show

(C) A private party

(D) An awards ceremony

 

Question 42. What does the man offer to do for the woman?

(A) Let her in only this time

(B) Recheck the attendee list

(C) Escort a guest out

(D) Speak with the host

 

Question 43. What will the woman most likely do next?

(A) Find the host

(B) Call her friend

(C) Go back home

(D) Come back later

 

Question 44. What are the speakers discussing?

(A) Deadline

(B) Food

(C) Work

(D) Transportation

 

Question 45. What problem does the woman mention?

(A) A price tag is incorrect.

(B) A drink has been spilled.

(C) An order arrived late.

(D) An order was incorrect.

 

Question 46. What does the man say he will give the woman?

(A) A receipt

(B) A voucher

(C) A business card

(D) Free items

 

Question 47. What is the woman doing?

(A) Making a reservation

(B) Making a complaint

(C) Returning a product

(D) Selling some shoes

 

Question 48. Who most likely is the man?

(A) A shoemaker

(B) A company manger

(C) A sales associate

(D) A fashion designer 

 

Question 49. What does the man say he will do?

(A) Send the woman an estimate

(B) Check the store inventory

(C) Call his manager

(D) Make an appointment

 

Question 50. What is the topic of the conversation?

(A) Searching for a director

(B) Looking for film investors

(C) Changing a movie script

(D) Finding the right candidate

 

Question 51. What does the woman ask the man to do?

(A) Switch work shifts with her

(B) Bring her a meal

(C) Review some résumés

(D) Call some applicants

 

Question 52. What will the woman most likely do next?

(A) Conduct an interview

(B) Contact some candidates

(C) Film a movie

(D) Cancel an appointment

 

Question 53. Where do the speakers most likely work?

(A) At a travel agency

(B) At a marketing firm

(C) At a television station

(D) At an architectural firm

 

Question 54. What does the woman imply when she says, “We won’t be able to air the show next week”?

(A) A department member is late.

(B) A list has been misplaced.

(C) A show will not take place on schedule.

(D) A conference has been postponed.

 

Question 55. What will the man do next?

(A) Interview a new candidate

(B) Call a guest

(C) Speak with the team crew

(D) Deal with a situation

 

Question 56. Why is the woman meeting with Dr. Mitra?

(A) To complain about an employee

(B) To buy a toothbrush

(C) To have her teeth fixed

(D) To discuss a project

 

Question 57. What does the woman agree to do?

(A) Make another appointment

(B) Show some identification

(C) Call her medical insurance

(D) Fill out some paperwork

 

Question 58. What does Mr. Hanson say?

(A) Dr. Mitra has to check on more patients first.

(B) Dr. Mitra will not be available tomorrow.

(C) Dr. Mitra is still busy dealing with another patient.

(D) Dr. Mitra cannot take out the woman’s wisdom teeth.

 

Question 59. What will take place at the end of the month?

(A) A store opening

(B) A clearance sale

(C) A location change

(D) A training session

 

Question 60. What do employees need to be reminded about?

(A) They need to work longer hours.

(B) They should all behave well.

(C) They have to dress nicely.

(D) They have to work early tomorrow.

 

Question 61. What does the woman say she will do?

(A) Take some notes

(B) Call her coworkers

(C) Schedule a meeting

(D) Speak with the customers

 

Question 62. What are the speakers planning to attend?

(A) A ballet show

(B) A movie premiere

(C) An awards ceremony

(D) An orientation

 

Question 63. Look at the graphic. Which section does the man talk about?

 

PART 3 - TEST 8

(A) Section D

(B) Section B

(C) Section A

(D) Section C

 

Question 64. What does the man suggest doing?

(A) Arriving early at an event

(B) Printing the tickets

(C) Contacting his friend quickly

(D) Wearing a formal dress

 

Question 65. Who most likely is the man?

(A) A restaurant manager

(B) A food server

(C) A chef

(D) A cashier

 

Question 66. According to the woman, why will one of the daily specials be changed?

(A) Some customers are allergic to the dish.

(B) Some ingredients have started to rot.

(C) A shipment did not arrive.

(D) An accident occurred with the food supplier.

 

Question 67. Look at the graphic. How much will the new special cost?

Mac & Cheese

$6.50

Woodburn Tacos

$11.25

67Fried Jumbo Shrimp

$13.75

T-Bone Steak

$16.99

 

(A) $6.50

(B) $11.25

(C) $13.75

(D) $16.99

 

Question 68. What kind of business does the man want to establish?

(A) A real estate agency

(B) A catering company

(C) A furniture and decorating store

(D) An accommodations facility

 

Question 69. What does the man say he wants to do in the next five years?

(A) Take out a loan from a local bank

(B) Hire more employees

(C) Pass a firm over to a family member

(D) Receive a reward

 

Question 70. Look at the graphic. Which step does the man want to discuss?

PART 3 - TEST 8

(A) Step 1

(B) Step 2

(C) Step 3

(D) Step 4

 

Chọn đáp án đúng

Question 32.

Chọn đán án

Question 33.

Chọn đán án

Question 34.

Chọn đán án

Question 35.

Chọn đán án

Question 36.

Chọn đán án

Question 37.

Chọn đán án

Question 38.

Chọn đán án

Question 39.

Chọn đán án

Question 40.

Chọn đán án

Question 41.

Chọn đán án

Question 42.

Chọn đán án

Question 43.

Chọn đán án

Question 44.

Chọn đán án

Question 45.

Chọn đán án

Question 46.

Chọn đán án

Question 47.

Chọn đán án

Question 48.

Chọn đán án

Question 49.

Chọn đán án

Question 50.

Chọn đán án

Question 51.

Chọn đán án

Question 52.

Chọn đán án

Question 53.

Chọn đán án

Question 54.

Chọn đán án

Question 55.

Chọn đán án

Question 56.

Chọn đán án

Question 57.

Chọn đán án

Question 58.

Chọn đán án

Question 59.

Chọn đán án

Question 60.

Chọn đán án

Question 61.

Chọn đán án

Question 62.

Chọn đán án

Question 63.

Chọn đán án

Question 64.

Chọn đán án

Question 65.

Chọn đán án

Question 66.

Chọn đán án

Question 67.

Chọn đán án

Question 68.

Chọn đán án

Question 69.

Chọn đán án

Question 70.

Chọn đán án

Giải thích TEST 8 - Part 3: Listening TOEIC

Questions 32-34

M: 32I’d like to rent out two copies of this book, please. One of them is for myself, and the other one is for my wife. 

 

W: All right. That’ll be $6.55 after taxes. The due date is one week from today. As these two are the only hard copies we carry, 33if you return them late, they will not be available for other customers.

 

M: Understood. I’ll make sure to return them on time. By the way, are there any other interesting books here that you can suggest that I should read?

 

W: Of course. 34This book right here is truly a masterpiece. You should give it a try. I’m actually reading it right now.

M: Tôi muốn mướn hai bản của cuốn sách này. Một trong số đó là cho bản thân tôi, và cái còn lại là cho vợ tôi.

 

W: Được rồi. Tất cả là 6.55 đô la sau thuế. Ngày đáo hạn là một tuần kể từ hôm nay. Vì hai bản này là bản cứng duy nhất chúng tôi mang theo, nếu bạn trả lại chúng muộn, chúng sẽ không có sẵn cho các khách hàng khác.

 

M: Tôi đã hiểu. Tôi chắc chắn sẽ trả lại chúng đúng hạn. Nhân tiện, có cuốn sách thú vị nào khác ở đây mà bạn có thể đề nghị tôi nên đọc không?

 

W: Tất nhiên rồi. Cuốn sách này ngay tại đây thực sự là một kiệt tác. Bạn nên thử đọc xem. Thực ra bây giờ tôi đang đọc nó đấy.

32. What would the man like to do?

(A) Open a bookstore

(B) Sell his books

(C) Rent some books

(D) Work at the library

 

33. What does the woman say will happen if the man is late?

(A) An alarm will go off.

(B) A late fee will be applied.

(C) An e-mail will be sent.

(D) An item will not be available.

 

34. What does the woman offer the man?

(A) Some directions

(B) Some information

(C) A recommendation

(D) A free book

32. Người đàn ông muốn làm gì?

(A) Mở một hiệu sách

(B) Bán sách của anh ấy

(C) Mướn một số sách

(D) Làm việc tại thư viện

 

33. Người phụ nữ nói gì sẽ xảy ra nếu người đàn ông trả sách muộn?

(A) Một báo động sẽ tắt.

(B) Một khoản phí trễ sẽ được áp dụng.

(C) Một e-mail sẽ được gửi.

(D) Một mặt hàng sẽ không có sẵn.

 

34. Người phụ nữ đưa ra cái gì cho người đàn ông?

(A) Một số hướng dẫn

(B) Một số thông tin

(C) Một đề nghị

(D) Một cuốn sách miễn phí

 

Questions 35-37

W: Are the car repairs going well, Hector?

 

M: Yes, Mrs. Lee. 35I’m almost finished with fixing the engine. Except that there is one problem.

 

W: Oh? What is the issue?

 

M: 36I forgot where I put my torque wrench, which I need to tighten the nuts. Loose nuts can impede engine operation levels.

 

W: That’s certainly not good. 37You should try searching your coworker’s toolbox located in the back to see if there’s one.

 

M: Yeah, I’ll look right now.

W: Việc sửa chữa xe có tốt không, Hector?

 

M: Vâng, thưa bà Lee. Tôi gần như đã hoàn thành việc sửa chữa động cơ. Ngoại trừ có một vấn đề.

 

W: Ồ? Vấn đề gì vậy?

 

M: Tôi đã quên nơi tôi đặt cờ-lê mô-men xoắn của mình, mà tôi cần phải thắt chặt các đai ốc. Các đai ốc lỏng lẻo có thể cản trở mức độ hoạt động của động cơ.

 

W: Điều đó chắc chắn không tốt rồi. Bạn nên thử tìm kiếm hộp công cụ của đồng nghiệp bạn nằm ở phía sau để xem có một cái nào không.

 

M: Vâng, tôi sẽ đi kiếm ngay bây giờ.

35. Who most likely is the man?

(A) A car racer

(B) A mechanical engineer

(C) A dealership salesperson 

(D) An auto mechanic

 

36. What problem the man mention?

(A) He needs to order a part.

(B) He lost his car keys.

(C) He misplaced a tool.

(D) He is unable to fix an engine.

 

37. What does the woman suggest?

(A) Being more careful the next time

(B) Buying another item

(C) Checking a toolbox

(D) Calling the man’s coworker

35. Người đàn ông rất có thể là ai?

(A) Một tay đua xe hơi

(B) Một kỹ sư cơ khí

(C) Một nhân viên bán hàng đại lý

(D) Một thợ sửa xe ô tô

 

36. Người đàn ông nhắc đến vấn đề gì?

(A) Anh ấy cần phải đặt một phần.

(B) Anh ấy bị mất chìa khóa xe.

(C) Anh ấy để thất lạc một công cụ.

(D) Anh ấy không thể sửa chữa một động cơ.

 

37. Người phụ nữ đề nghị gì?

(A) Cẩn thận hơn vào lần tới

(B) Mua một mặt hàng khác

(C) Kiểm tra hộp công cụ

(D) Gọi cho đồng nghiệp của người đàn ông

 

Questions 38-40

M: Sharen, I’m extremely frustrated by how terrible our annual sale is going this year. It’s already been five days, yet we rarely have any customers coming in.

 

W: I’m quite shocked by this situation. This has never happened before. 38-39We still have a full rack of paint left in the inventory.

 

M: 39Exactly. There are still 30 buckets left.

 

W: We should think of some ideas to solve this issue. I’ll go to our Web site and update the advertisements.

 

M: Definitely. 40I’ll hand some flyers out to people walking in the mall while you do that. Maybe that will attract more customers.

M: Sharen, tôi đã vô cùng thất vọng bởi việc bán hàng hàng năm của chúng ta sẽ tệ hại như thế nào trong năm nay. Đã được 5 ngày rồi, nhưng chúng ta hiếm khi có khách hàng đến.

 

W: Tôi đã khá sốc trước tình huống này. Điều này chưa bao giờ xảy ra trước đây. Chúng ta vẫn còn một giá sơn trong kho.

 

M: Chính xác. Vẫn còn 30 thùng lận.

 

W: Chúng ta nên nghĩ ra một số ý tưởng để giải quyết vấn đề này. Tôi sẽ truy cập trang web của chúng ta và cập nhật các quảng cáo.

 

M: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ phát một số tờ rơi cho những người đi trong trung tâm thương mại trong khi bạn làm chuyện kia. Có lẽ điều đó sẽ thu hút nhiều khách hàng hơn.

38. What product are the speakers discussing?

(A) Kitchen appliances

(B) Sport equipment

(C) Art supplies

(D) Office supplies

 

39. What does the man imply when he says, “There are still 30 buckets left”?

(A) He is glad that the sale is going well.

(B) He wants to buy them all.

(C) The inventory needs to be restocked.

(D) A product is not selling well.

 

40. What does the man say that he will do?

(A) Put more sale signs in front of the store

(B) Cancel an annual sale

(C) Lower some prices

(D) Hand out some flyers

38. Những người nói đang thảo luận sản phẩm nào?

(A) Thiết bị nhà bếp

(B) Thiết bị thể thao

(C) Đồ dùng mỹ thuật

(D) Đồ dùng văn phòng

 

39. Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói, “Vẫn còn 30 thùng lận”?

(A) Anh ấy rất vui vì việc bán hàng đang diễn ra tốt đẹp.

(B) Anh ấy muốn mua tất cả.

(C) Hàng tồn kho cần phải được bổ sung.

(D) Một sản phẩm không được bán chạy.

 

40. Người đàn ông nói rằng anh ấy sẽ làm gì?

(A) Đặt thêm các bảng hiệu giảm giá phía trước cửa hàng

(B) Hủy việc bán hàng hàng năm

(C) Hạ một số mức giá

(D) Phát một số tờ rơi

 

Questions 41-43

W: Hello. I was invited to this party. However, I lost my invitation ticket. Is there a way to verify that I’m a guest so I can still take part in the event?

 

M: Yes. I can check the attendee list. What is your name, ma’am?

 

W: Olivia Kim. 41I’m friends with the sister of the host of this party.

 

M: Sorry, but I can’t find your name on the list. 42Would you like me to talk with the host and ask if he’ll come here to sort this situation out?

 

W: No, that’s okay. 43I’ll try calling my friend again even though she hasn’t been picking up the phone.

 

M: All right, just let me talk to her if you get in touch.

W: Xin chào. Tôi đã được mời đến bữa tiệc này. Tuy nhiên, tôi đã mất vé mời của tôi. Có cách nào để xác minh rằng tôi là khách mời để tôi vẫn có thể tham gia sự kiện không?

 

M: Vâng. Tôi có thể kiểm tra danh sách người tham dự. Tên cô là gì, thưa cô?

 

W: Olivia Kim. Tôi là người bạn với chị gái của chủ nhân bữa tiệc này.

 

M: Xin lỗi, nhưng tôi không thể tìm thấy tên của cô trong danh sách. Cô có muốn tôi nói chuyện với chủ tiệc và hỏi liệu anh ấy có thể đến đây để giải quyết tình huống này không?

 

W: Không sao đâu. Tôi sẽ thử gọi lại cho bạn mình mặc dù cô ấy không hề nghe máy.

 

M: Được rồi, hãy để tôi nói chuyện với cô ấy nếu cô có thể liên lạc được với bạn của cô.

41. What event is the woman attending?

(A) A wedding

(B) A trade show

(C) A private party

(D) An awards ceremony

 

42. What does the man offer to do for the woman?

(A) Let her in only this time

(B) Recheck the attendee list

(C) Escort a guest out

(D) Speak with the host

 

43. What will the woman most likely do next?

(A) Find the host

(B) Call her friend

(C) Go back home

(D) Come back later

41. Người phụ nữ tham dự sự kiện nào?

(A) Một đám cưới

(B) Một triển lãm thương mại

(C) Một bữa tiệc riêng tư

(D) Một lễ trao giải

 

42. Người đàn ông đề nghị làm gì cho người 

phụ nữ?

(A) Hãy để cô ấy chỉ trong thời gian này

(B) Kiểm tra lại danh sách người tham dự

(C) Hộ tống một vị khách ra ngoài

(D) Nói chuyện với chủ tiệc

 

43. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì 

tiếp theo?

(A) Tìm chủ tiệc

(B) Gọi cho bạn của cô ấy

(C) Trở về nhà

(D) Quay lại sau

 

Questions 44-46

W: Hello. I’m calling about an order I made        earlier today.

 

M: Sure. How can I help you?

 

W: 44The food just arrived, but I asked for French fries. 45Instead, onion rings arrived in     my order.

 

M: I’m sorry about that. We’ll make fresh fries and deliver them to you right away.

 

W: The problem is that I actually have to go to work soon.

 

M: We can deliver them to your work if that’s okay with you.

 

W: All right, I’ll put them in the microwave later after I’m done with work.

 

M: Once again, I sincerely apologize for this incident. 46I’ll send a $20 gift card to make up for    our mistake.

W: Xin chào. Tôi đang gọi điện về một đơn hàng tôi đã thực hiện trước đó hôm nay.

 

M: Dĩ nhiên rồi. Tôi có thể giúp gì cho cô?

 

W: Thức ăn vừa đến, nhưng tôi đã yêu cầu khoai tây chiên. Thay vào đó, đơn hàng đến chỗ tôi lại là vòng hành tây.

 

M: Tôi xin lỗi về điều đó. Chúng tôi sẽ làm khoai tây chiên tươi và giao chúng cho cô ngay lập tức.

 

W: Vấn đề là thực ra lát nữa tôi phải đi làm rồi.

 

M: Chúng tôi có thể giao chúng đến chỗ làm của cô nếu điều đó ổn với cô.

 

W: Được rồi, tôi sẽ đặt chúng vào lò vi sóng sau khi tôi đã hoàn thành công việc của mình.

 

M: Một lần nữa, tôi chân thành xin lỗi vì sự cố này. Tôi sẽ gửi một thẻ quà tặng 20 đô la để bù đắp cho sai sót của chúng tôi.

44. What are the speakers discussing?

(A) Deadline

(B) Food

(C) Work

(D) Transportation

 

45. What problem does the woman mention?

(A) A price tag is incorrect.

(B) A drink has been spilled.

(C) An order arrived late.

(D) An order was incorrect.

 

46. What does the man say he will give 

the woman?

(A) A receipt

(B) A voucher

(C) A business card

(D) Free items

44. Những người nói đang thảo luận điều gì?

(A) Hạn chót

(B) Thực phẩm

(C) Công việc

(D) Phương tiện giao thông

 

45. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?

(A) Một nhãn giá không chính xác.

(B) Một thức uống đã bị đổ.

(C) Một đơn hàng đến muộn.

(D) Một đơn hàng không chính xác.

 

46. Người đàn ông nói anh ta sẽ đưa cho người phụ nữ cái gì?

(A) Một biên lai

(B) Một phiếu quà tặng

(C) Một danh thiếp

(D) Các mặt hàng miễn phí

 

Questions 47-49

W: Hello. I ordered these shoes on your Web site last week, but 47they’re not the correct size for me. So I’d like to return them.

 

M: No problem. Did you print the online receipt, or do you have a picture of the confirmation code for the purchase?

 

W: Yes, I have the receipt right here inside the shoebox. 48In addition, I’d like to try on some other shoes. 49Do you have this one in size 8        in stock?

 

M: 49Let me check.

W: Xin chào. Tôi đã đặt hàng những đôi giày này trên trang web của anh tuần trước, nhưng chúng không đúng kích cỡ cho tôi. Vì vậy, tôi muốn trả   lại chúng.

 

M: Không thành vấn đề. Cô đã in biên lai trực tuyến, hoặc cô có hình ảnh mã xác nhận cho việc mua hàng chứ?

 

W: Vâng, tôi có hóa đơn ngay tại đây trong hộp đựng giày. Ngoài ra, tôi cũng muốn thử một số đôi giày khác. Anh có đôi này cỡ số 8 trong kho chứ?

 

M: Để tôi kiểm tra xem.

47. What is the woman doing?

(A) Making a reservation

(B) Making a complaint

(C) Returning a product

(D) Selling some shoes

 

48. Who most likely is the man?

(A) A shoemaker

(B) A company manger

(C) A sales associate

(D) A fashion designer 

 

49. What does the man say he will do?

(A) Send the woman an estimate

(B) Check the store inventory

(C) Call his manager

(D) Make an appointment

47. Người phụ nữ đang làm gì?

(A) Đặt chỗ trước

(B) Khiếu nại

(C) Trả lại một sản phẩm

(D) Bán một số đôi giày

 

48. Người đàn ông rất có thể là ai?

(A) Một thợ đóng giày

(B) Một người quản lý công ty

(C) Một nhân viên bán hàng

(D) Một nhà thiết kế thời trang

 

49. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

(A) Gửi cho người phụ nữ một bản báo giá

(B) Kiểm tra hàng tồn kho

(C) Gọi cho quản lý của anh ấy

(D) Đặt lịch hẹn

 

Questions 50-52

M: 50How are things going with the search for the person who’ll be taking the comedic role in our new film, Victoria

 

W: 51We’ve received many applications, but there are too many papers to check. Do you mind helping me with that?

 

M: Of course not. I’ll join you in 5 minutes.

 

W: Thanks a lot. While we look through the rest, 52I’ll start sending e-mails to the candidates that are qualified to be interviewed.

 

M: Okay. We should be able to find the right person quickly with both of us working.

M: Mọi thứ diễn ra thế nào với việc tìm kiếm người mà sẽ đảm nhận vai diễn hài trong bộ phim mới của chúng ta hở Victoria?

 

W: Chúng tôi đã nhận được nhiều đơn đăng ký, nhưng có quá nhiều giấy tờ để kiểm tra. Anh có phiền giúp tôi làm điều đó chứ?

 

M: Không phiền gì đâu. Tôi sẽ tham gia cùng cô sau 5 phút nữa.

 

W: Cảm ơn rất nhiều. Trong khi chúng ta xem xét phần còn lại, tôi sẽ bắt đầu gửi e-mail đến các ứng viên đủ điều kiện để được phỏng vấn.

 

M: Được rồi. Chúng ta sẽ có thể tìm thấy đúng người một cách nhanh chóng khi cả hai chúng ta cùng nhau làm việc.

50. What is the topic of the conversation?

(A) Searching for a director

(B) Looking for film investors

(C) Changing a movie script

(D) Finding the right candidate

 

51. What does the woman ask the man to do?

(A) Switch work shifts with her

(B) Bring her a meal

(C) Review some résumés

(D) Call some applicants

 

52. What will the woman most likely do next?

(A) Conduct an interview

(B) Contact some candidates

(C) Film a movie

(D) Cancel an appointment

50. Chủ đề của cuộc nói chuyện là gì?

(A) Tìm kiếm một giám đốc

(B) Tìm kiếm nhà đầu tư phim

(C) Thay đổi kịch bản phim

(D) Tìm ứng viên phù hợp

 

51. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?

(A) Chuyển đổi ca làm việc với cô ấy

(B) Mang cho cô ấy một bữa ăn

(C) Xem qua một số bản sơ yếu lý lịch

(D) Gọi một số ứng viên

 

52. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm gì 

tiếp theo?

(A) Thực hiện một cuộc phỏng vấn

(B) Liên hệ với một số ứng viên

(C) Quay phim

(D) Hủy một cuộc hẹn

 

Questions 53-55

W: Frederick, 53did you hear about what happened to our guests for the new TV show?

 

M: Yeah. 54I heard he broke his hand in an accident, and it’ll take three months to heal.

 

W: At this rate, we won’t be able to air the show next week.

 

M: I know. The whole crew is in a panic right now. We’re debating if we should replace the guest on the show or not.

 

W: We first need to notify the public that there will be a changed schedule, or a different guest for the show next week. And we should announce the confirmation of this situation in the near future.

 

M: Right. 55I’ll take care of this problem as soon as possible.

W: Frederick, bạn có nghe về những gì đã xảy ra với khách của chúng ta cho chương trình truyền hình mới không?

 

M: Vâng. Tôi nghe nói anh ấy bị gãy tay trong một vụ tai nạn, và sẽ mất 3 tháng để phục hồi.

 

W: Với tốc độ này, chúng ta sẽ không thể phát sóng chương trình vào tuần tới.

 

M: Tôi biết. Toàn bộ ê-kíp đang hoảng loạn ngay bây giờ. Chúng tôi đang tranh luận về việc chúng ta có nên thay thế khách mời trong chương trình này hay không.

 

W: Trước tiên chúng ta cần thông báo cho mọi người rằng lịch trình sẽ thay đổi, hoặc công bố một khách mời khác cho chương trình vào tuần tới. Và chúng ta nên xác nhận tình huống này trong tương lai gần.

 

M: Đúng vậy. Tôi sẽ giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.

53. Where do the speakers most likely work?

(A) At a travel agency

(B) At a marketing firm

(C) At a television station

(D) At an architectural firm

 

54. What does the woman imply when she says, “We won’t be able to air the show next week”?

(A) A department member is late.

(B) A list has been misplaced.

(C) A show will not take place on schedule.

(D) A conference has been postponed.

 

55. What will the man do next?

(A) Interview a new candidate

(B) Call a guest

(C) Speak with the team crew

(D) Deal with a situation

53. Những người nói rất có thể làm việc ở đâu?

(A) Tại một công ty du lịch

(B) Tại một công ty tiếp thị

(C) Tại một đài truyền hình

(D) Tại một công ty kiến trúc

 

54. Người phụ nữ ngụ ý gì khi cô ấy nói, “chúng ta sẽ không thể phát sóng chương trình vào tuần tới”?

(A) Một thành viên phòng ban đến muộn.

(B) Một danh sách đã bị đặt sai chỗ.

(C) Một chương trình sẽ không diễn ra kịp theo lịch trình.

(D) Một hội nghị đã bị hoãn lại.

 

55. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Phỏng vấn một ứng cử viên mới

(B) Gọi cho khách

(C) Nói chuyện với phi hành đoàn

(D) Xử lý một tình huống

 

Questions 56-58

W: Hi. I’m Irene Chang, and 56I have a dental appointment with Dr. Mitra at 2:30. I’m supposed to be getting braces today.

 

M1: Okay. 57Could you please fill out this paperwork while you wait? I think Dr. Mitra is with another patient right now. He can be with you shortly.

 

W: 57Yeah, no worries.

 

M1: All right, thanks. When you complete it, you can go in and sit in the third room on your left. I’ll check with my coworker when he is finished with the other patient. 58Mr. Hanson, is Dr. Mitra not done yet?

 

M2: 58Well, it seems like the removal of the patient’s wisdom tooth takes longer than expected.

W: Xin chào. Tôi là Irene Chang, và tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ Mitra lúc 2 giờ 30. Hôm nay tôi phải đi niềng răng.

 

M1: Được rồi. Cô có thể vui lòng điền vào giấy tờ này trong khi cô chờ đợi chứ? Tôi nghĩ rằng bác sĩ Mitra đang làm răng cho một bệnh nhân khác ngay bây giờ. Anh ấy có thể làm răng cho cô trong chốc lát thôi.

 

W: Được thôi, đừng lo.

 

M1: Được rồi, cảm ơn. Khi cô hoàn thành nó, cô có thể đi vào và ngồi trong phòng thứ ba bên trái của cô. Tôi sẽ kiểm tra với đồng nghiệp của mình khi anh ta kết thúc với bệnh nhân khác. Ông Hanson, bác sĩ Mitra chưa làm xong à?

 

M2: Chà, có vẻ như việc nhổ răng khôn bệnh nhân mất nhiều thời gian hơn dự kiến.

56. Why is the woman meeting with Dr. Mitra?

(A) To complain about an employee

(B) To buy a toothbrush

(C) To have her teeth fixed

(D) To discuss a project

 

57. What does the woman agree to do?

(A) Make another appointment

(B) Show some identification

(C) Call her medical insurance

(D) Fill out some paperwork

 

58. What does Mr. Hanson say?

(A) Dr. Mitra has to check on more patients first.

(B) Dr. Mitra will not be available tomorrow.

(C) Dr. Mitra is still busy dealing with 

another patient.

(D) Dr. Mitra cannot take out the woman’s 

wisdom teeth.

56. Tại sao người phụ nữ định gặp bác sĩ Mitra?

(A) Để phàn nàn về một nhân viên

(B) Để mua bàn chải đánh răng

(C) Để nhờ bác sĩ cố định răng của cô ấy

(D) Để thảo luận về một dự án

 

57. Người phụ nữ đồng ý làm gì?

(A) Đặt một cuộc hẹn khác

(B) Xuất trình một số giấy tờ tùy thân

(C) Gọi công ty bảo hiểm y tế của cô ấy

(D) Điền vào một số giấy tờ

 

58. Ông Hanson nói gì?

(A) Bác sĩ Mitra phải kiểm tra nhiều bệnh nhân hơn trước mắt.

(B) Bác sĩ Mitra sẽ không rảnh vào ngày mai.

(C) Bác sĩ Mitra vẫn đang bận giải quyết công việc với một bệnh nhân khác.

(D) Bác sĩ Mitra không thể nhổ được răng khôn của người phụ nữ.

 

Questions 59-61

M: Hello, Sophia. I want to know how the preparations are going for 59our annual clearance sale which starts at the end of the month.

 

W: Everything is going great. We should be ready in no time.

 

M: Okay, but 60I want you to remind the employees that we’re having company inspectors come to observe us this time. So everyone needs to be doing as well as they can.

 

W: Don’t worry. 61I’ll schedule a meeting tomorrow to let everyone know.

M: Xin chào, Sophia. Tôi muốn biết sự chuẩn bị cho việc bán giải phóng hàng tồn kho hàng năm của chúng tôi bắt đầu vào cuối tháng thế nào rồi.

 

W: Mọi thứ đang diễn ra tuyệt vời. Chúng ta sẽ sẵn sàng trong chốc lát.

 

M: Được rồi, nhưng tôi muốn cô nhắc nhở các nhân viên rằng chúng ta sẽ có các thanh tra công ty đến để theo dõi chúng ta lần này. Vì vậy, mọi người cần phải làm tốt hết sức có thể.

 

W: Đừng lo. Tôi sẽ lên lịch một cuộc họp vào ngày mai để cho mọi người biết.

59. What will take place at the end of the month?

(A) A store opening

(B) A clearance sale

(C) A location change

(D) A training session

 

60. What do employees need to be reminded about?

(A) They need to work longer hours.

(B) They should all behave well.

(C) They have to dress nicely.

(D) They have to work early tomorrow.

 

61. What does the woman say she will do?

(A) Take some notes

(B) Call her coworkers

(C) Schedule a meeting

(D) Speak with the customers

59. Điều gì sẽ diễn ra vào cuối tháng?

(A) Khai trương một cửa hàng

(B) Một đợt bán giải phóng hàng tồn kho

(C) Một sự thay đổi địa điểm

(D) Một buổi đào tạo

 

60. Nhân viên cần được nhắc nhở về điều gì?

(A) Họ cần phải làm việc nhiều giờ hơn.

(B) Tất cả họ nên cư xử đàng hoàng.

(C) Họ phải ăn mặc đẹp.

(D) Họ phải đi làm sớm vào ngày mai.

 

61. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?

(A) Ghi chú

(B) Gọi đồng nghiệp của cô ấy

(C) Lên lịch một cuộc họp

(D) Nói chuyện với khách hàng

 

Questions 62-64

M: Hey, Emily, 62did you get a ticket to attend the awards ceremony?

 

W: No… I couldn’t. The tickets were all sold out when I tried to purchase them online yesterday.

 

M: Oh, dear, do you know what? 64My friend won’t be able to make it and is selling his ticket, 63which is the seat right in between the middle of the stage and section D.

 

W: Really? 64Okay, could you give me his contact info? I’ll call him later tonight.

 

M: 64Yeah, you should hurry. It seemed like a lot of people wanted that spot and are willing to offer him great deals for it.

M: Này, Emily, bạn có nhận được vé tham dự lễ trao giải không?

 

W: Không. Các vé đã được bán hết khi tôi cố gắng mua chúng trực tuyến ngày hôm qua.

 

M: Ôi trời, bạn có biết gì không? Người bạn của tôi sẽ không thể đi được và đang bán vé của mình, đó là chỗ ngồi ngay giữa sân khấu và khu D.

 

W: Thật sao? Được rồi, bạn có thể cho tôi thông tin liên lạc của anh ấy chứ? Tôi sẽ gọi anh ấy sau vào tối nay.

 

M: Được chứ, bạn nên nhanh lên. Có vẻ như rất nhiều người muốn vị trí đó và sẵn sàng đề nghị anh ta những mức giá rất hời để có tấm vé.

62. What are the speakers planning to attend?

(A) A ballet show

(B) A movie premiere

(C) An awards ceremony

(D) An orientation

 

63. Look at the graphic. Which section does the man talk about?

 

PART 3 - TEST 8

 

(A) Section D

(B) Section B

(C) Section A

(D) Section C

 

64. What does the man suggest doing?

(A) Arriving early at an event

(B) Printing the tickets

(C) Contacting his friend quickly

(D) Wearing a formal dress

62. Các diễn giả dự định tham dự là gì?

(A) Một buổi biểu diễn ba lê

(B) Một buổi ra mắt phim

(C) Một lễ trao giải

(D) Một buổi định hướng

 

63. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông nói về khu vực nào?

 

PART 3 - TEST 8

 

(A) Khu vực D

(B) Khu vực B

(C) Khu vực A

(D) Khu vực C

 

64. Người đàn ông đề nghị làm gì?

(A) Có mặt tại một sự kiện sớm

(B) In vé

(C) Liên lạc với bạn của anh ấy nhanh chóng

(D) Mặc một chiếc váy trang trọng

 

Questions 65-67

W: I’m sorry, Paul. 65Before we open the restaurant, I should let you know that you won’t be able to cook one of the daily specials today. 66Our food supplier is running late today.

 

M: Oh, okay. Which ingredient didn’t arrive?

 

W: 67The shrimp hasn’t arrived yet, so could you substitute the menu item with        something else?

 

M: Sure, I’ll replace it with salmon. What should we do about the price?

 

W: We’ll keep it the same for now.

 

M: Great. Then I’ll head over to the kitchen now.

W: Tôi xin lỗi, Paul. Trước khi chúng tôi mở nhà hàng, tôi nên cho bạn biết rằng bạn sẽ không thể nấu một trong những món ăn đặc biệt hàng ngày hôm nay. Nhà cung cấp thực phẩm của chúng tôi hôm nay sẽ đến muộn.

 

M: Ồ, được thôi. Thành phần nào đã không đến?

 

W: Tôm vẫn chưa đến, vậy bạn có thể thay thế thực đơn bằng thứ gì khác không?

 

M: Chắc chắn rồi, tôi sẽ thay thế nó bằng cá hồi. Chúng ta nên làm thế nào về giá cả đây?

 

W: Chúng tôi sẽ giữ nó như vậy cho đến hiện tại.

 

M: Tuyệt vời. Nếu vậy tôi sẽ đến nhà bếp bây giờ.

65. Who most likely is the man?

(A) A restaurant manager

(B) A food server

(C) A chef

(D) A cashier

 

66. According to the woman, why will one of the daily specials be changed?

(A) Some customers are allergic to the dish.

(B) Some ingredients have started to rot.

(C) A shipment did not arrive.

(D) An accident occurred with the food supplier.

 

67. Look at the graphic. How much will the new 

special cost?

 

Mac & Cheese

$6.50

Woodburn Tacos

$11.25

67Fried Jumbo Shrimp

$13.75

T-Bone Steak

$16.99

 

(A) $6.50

(B) $11.25

(C) $13.75

(D) $16.99

65. Người đàn ông rất có thể là ai?

(A) Một quản lý nhà hàng

(B) Một máy chủ thực phẩm

(C) Một đầu bếp

(D) Một nhân viên thu ngân

 

66. Theo người phụ nữ, tại sao một trong những món ăn đặc biệt hàng ngày sẽ được thay đổi?

(A) Một số khách hàng bị dị ứng với món ăn.

(B) Một số thành phần đã bắt đầu thối rữa.

(C) Một lô hàng đã không đến.

(D) Một tai nạn xảy ra với nhà cung cấp thực phẩm.

 

67. Nhìn vào hình ảnh. Món ăn đặc biệt mới sẽ có giá bao nhiêu?

 

Mac & Cheese

6 đô 50

Woodburn Tacos

11 đô 25

Tôm Jumbo chiên

13 đô 75

Bít tết hình chữ T

16 đô 99

 

(A) 6 đô 50

(B) 11 đô 25

(C) 13 đô 75

(D) 16 đô 99

 

Questions 68-70

W: Welcome to the United Union Bank, Mr. Coleman. Would you tell me what the purpose of your visit today is?

 

M: Hi. 68I’d like to open a home decor store that sells a wide range of items from desks to bathroom tiles and even tableware.

 

W: I see. And do you have a general outline for starting up this business?

 

M: Yes, I’ve been planning it for a long time. 69Hopefully, in the next five years, I’ll be able to pass the business over to my daughter.

 

W: That sounds like a generous plan. So what can I do to help?

 

M: Right. 70To start, I’ll actually be needing a loan. This is the first step I’d like to discuss as I lack the funds to rent out a place.

W: Chào mừng đến với Ngân hàng Liên Hiệp, ông Coleman. Ông có thể cho tôi biết mục đích chuyến thăm của ông ngày hôm nay là gì chứ?

 

M: Xin chào. Tôi muốn mở một cửa hàng trang trí nhà cửa mà bán nhiều loại vật phẩm từ bàn làm việc đến gạch phòng tắm và thậm chí cả bộ đồ ăn.

 

W: Tôi hiểu rồi. Và ông có định hình chung về việc bắt đầu kinh doanh này rồi chứ?

 

M: Vâng, tôi đã lên kế hoạch từ lâu. Hy vọng, trong 5 năm tới, tôi sẽ có thể chuyển giao việc kinh doanh cho con gái mình.

 

W: Nghe có vẻ như một kế hoạch lớn đấy. Vậy tôi có thể làm gì để giúp đỡ?

 

M: Phải. Để bắt đầu, tôi thực sự cần một khoản vay. Đây là bước đầu tiên tôi muốn thảo luận vì tôi thiếu tiền để thuê một nơi kinh doanh.

68. What kind of business does the man want to establish?

(A) A real estate agency

(B) A catering company

(C) A furniture and decorating store

(D) An accommodations facility

 

69. What does the man say he wants to do in the next five years?

(A) Take out a loan from a local bank

(B) Hire more employees

(C) Pass a firm over to a family member

(D) Receive a reward

 

70. Look at the graphic. Which step does the man want to discuss?

 

PART 3 - TEST 8

 

(A) Step 1

(B) Step 2

(C) Step 3

(D) Step 4

68. Người đàn ông muốn thành lập loại hình kinh doanh nào?

(A) Một cơ quan bất động sản

(B) Một công ty phục vụ

(C) Một cửa hàng đồ nội thất và trang trí

(D) Một cơ sở lưu trú

 

69. Người đàn ông nói ông ấy muốn làm gì trong 5 năm tới?

(A) Nhận một khoản vay từ một ngân hàng 

địa phương

(B) Thuê thêm nhân viên

(C) Chuyển giao một công ty cho một thành viên trong gia đình

(D) Nhận phần thưởng

 

70. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông muốn thảo luận bước nào?

 

PART 3 - TEST 8

 

(A) Bước 1

(B) Bước 2

(C) Bước 3

(D) Bước 4

 

Thiếu câu

zalo-img.png