TEST 7 - Part 2: Listening TOEIC

Part 2 bao gồm 25 câu hỏi. Trong mỗi câu, bạn sẽ nghe một câu hỏi và ba câu trả lời và bạn cần chọn đúng câu trả lời chính xác nhất. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn chọn đáp án nhanh chóng và cải thiện điểm thi Toeic của mình.

Select the best response to the question or statement and choose the answer (A), (B) or (C)

Chọn đáp án đúng

Questions 7.

Chọn đán án

Questions 8.

Chọn đán án

Questions 9.

Chọn đán án

Questions 10.

Chọn đán án

Questions 11.

Chọn đán án

Questions 12.

Chọn đán án

Questions 13.

Chọn đán án

Questions 14.

Chọn đán án

Questions 15.

Chọn đán án

Questions 16.

Chọn đán án

Questions 17.

Chọn đán án

Questions 18.

Chọn đán án

Questions 19.

Chọn đán án

Questions 20.

Chọn đán án

Questions 21.

Chọn đán án

Questions 22.

Chọn đán án

Questions 23.

Chọn đán án

Questions 24.

Chọn đán án

Questions 25.

Chọn đán án

Questions 26.

Chọn đán án

Questions 27.

Chọn đán án

Questions 28.

Chọn đán án

Questions 29.

Chọn đán án

Questions 30.

Chọn đán án

Questions 31.

Chọn đán án

Giải thích TEST 7 - Part 2: Listening TOEIC

7. Can you take a look at my budget report?

(A) He came home late last night.

(B) I’ll be right with you.

(C) Sure, we can share a cab.

7. Bạn có thể xem báo cáo ngân sách của tôi chứ?

(A) Anh ấy đã về nhà tối qua.

(B) Tôi sẽ đến với bạn ngay.

(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi chung một chiếc taxi.

8. Do you know where Mr. Lopez is?

(A) I don’t know when to start.

(B) I’m not sure, but he’ll be back soon.

(C) It’ll begin at two o’clock.

8. Bạn có biết ông Lopez đang ở đâu không?

(A) Tôi không biết khi nào bắt đầu.

(B) Tôi không chắc chắn, nhưng ông ấy sẽ sớm quay lại.

(C) Nó sẽ bắt đầu lúc hai giờ.

9. How can I get to the registration desk?

(A) You need to fill out the form.

(B) Turn left at the first corner.

(C) I got mine in Japan.

9. Làm thế nào tôi có thể đến bàn đăng ký?

(A) Bạn cần điền vào mẫu.

(B) Rẽ trái ở góc đầu tiên.

(C) Tôi đã có của tôi ở Nhật Bản.

10. When can I stop by your office?

(A) Any time before noon.

(B) We stopped running an advertisement.

(C) Take the escalator to the second floor.

10. Khi nào tôi có thể ghé qua văn phòng của bạn?

(A) Bất cứ lúc nào trước buổi trưa.

(B) Chúng tôi đã ngừng chạy một quảng cáo.

(C) Đi thang cuốn lên tầng hai.

11. When will the store renovations be finished?

(A) Not for another month.

(B) There’s a large storage area in the back.

(C) I made a reservation this morning.

11. Khi nào việc cải tạo cửa hàng sẽ hoàn thành?

(A) Phải tháng sau nữa.

(B) Có một khu vực nhà kho lớn ở phía sau.

(C) Tôi đã đặt phòng sáng nay.

12. Do you want some sugar or cream with 

your coffee?

(A) Yes, I can make extra copies.

(B) I might have extra copies.

(C) Can I have both, please?

12. Bạn có muốn một ít đường hoặc kem với cà phê của bạn không?

(A) Có, tôi có thể tạo thêm bản sao.

(B) Tôi có thể có thêm bản sao.

(C) Tôi có thể có cả hai không?

13. I should print all the brochures before the meeting starts.

(A) I haven’t met him yet.

(B) Sure, here you are.

(C) Then I’ll get some refreshments.

13. Tôi nên in tất cả các tài liệu trước khi cuộc họp bắt đầu.

(A) Tôi đã gặp anh ấy.

(B) Dĩ nhiên rồi, của bạn đây.

(C) Vậy thì tôi sẽ đặt một số món ăn nhẹ.

14. Would you like some chicken or some fish?

(A) Is the chicken baked or fried?

(B) Yes, I’m done.

(C) I’d like to finish it first.

14. Bạn muốn dùng một ít thịt gà hay một ít cá?

(A) Gà nướng hay chiên?

(B) Có, tôi đã làm xong.

(C) Tôi muốn hoàn thành nó trước.

15. You checked all the applications, didn’t you?

(A) Sure. Just fill out the form.

(B) No, not yet.

(C) They offer a better salary.

15. Bạn đã kiểm tra tất cả đơn ứng tuyển, 

phải không?

(A) Chắc chắn. Chỉ cần điền vào mẫu.

(B) Không, vẫn chưa.

(C) Họ cung cấp một mức lương tốt hơn.

16. Where will the next science fair be held?

(A) In Las Vegas, as usual.

(B) It will begin in two months.

(C) You should get here by Monday.

16. Hội chợ khoa học tiếp theo sẽ được tổ chức ở đâu?

(A) Ở Las Vegas, như thường lệ.

(B) Nó sẽ bắt đầu trong hai tháng nữa.

(C) Bạn nên đến đây trước thứ hai.

17. What’s the price of this laptop computer?

(A) It should be in your lab.

(B) Can you tax me the price list?

(C) I think there is a discount on it.

17. Giá của máy tính xách tay này là bao nhiêu?

(A) Nó nên ở trong phòng thí nghiệm của bạn.

(B) Bạn có thể đánh thuế tôi bảng giá?

(C) Tôi nghĩ rằng có một mức giảm giá cho nó.

18. Hasn’t the monthly training session been canceled?

(A) No, the train departs at noon.

(B) Yes, due to the tight budget.

(C) About the marketing strategies.

18. Buổi đào tạo hàng tháng đã bị hủy rồi sao?

(A) Không, tàu khởi hành vào buổi trưa.

(B) Có, do ngân sách eo hẹp.

(C) Về các chiến lược tiếp thị.

9. Why didn’t you use the copy machine?

(A) To distribute some handouts.

(B) About one hundred copies.

(C) We need a new ink cartridge.

19. Tại sao bạn đã không sử dụng máy photocopy?

(A) Để phân phối một số tờ rơi.

(B) Khoảng một trăm bản.

(C) Chúng ta cần một hộp mực mới.

20. Let’s throw a retirement party for Mr. Cayman.

(A) That is great.

(B) The price went up.

(C) Let’s renew the membership.

20. Chúng ta hãy tổ chức một bữa tiệc về hưu cho ông Cayman.

(A) Điều đó thật tuyệt.

(B) Giá đã tăng lên.

(C) Chúng tay hãy gia hạn thành viên.

21. Where do you want me to hang this poster?

(A) Yes, it’s in the drawer.

(B) Next to the window over there.

(C) It was uploaded last night.

21. Bạn muốn tôi treo tấm áp phíc này ở đâu?

(A) Có, nó nằm trong ngăn kéo.

(B) Bên cạnh cửa sổ đằng kia.

(C) Nó đã được tải lên tối qua.

22. Isn’t K-Supermarket closed every other Sunday?

(A) They opened another branch office.

(B) Yes, he closed his account yesterday.

(C) Yes, it’s a new store policy.

22. Có phải siêu thị K đóng cửa vào chủ nhật cách tuần không?

(A) Họ đã mở một văn phòng chi nhánh khác.

(B) Có, anh ấy đã đóng tài khoản của mình ngày hôm qua.

(C) Đúng vậy, đó là chính sách một cửa 

hàng mới.

23. Who made the flower arrangement for 

the event?

(A) One of the secretaries.

(B) Mr. Gump took them out for dinner.

(C) Once you get there.

23. Ai đã thực hiện cắm hoa cho sự kiện này?

(A) Một trong những thư ký.

(B) Ông Gump đưa họ ra ngoài ăn tối.

(C) Một khi bạn đến đó.

24. Don’t you think we need to change the 

current caterer?

(A) I haven’t heard any complaints.

(B) We don’t have any large bills.

(C) It has to be in lowercase letters.

24. Bạn có nghĩ rằng chúng ta cần thay đổi người cung cấp thực phẩm hiện tại?

(A) Tôi đã không nghe thấy bất kỳ khiếu 

nại nào.

(B) Chúng tôi không có hóa đơn lớn.

(C) Nó phải được viết bằng chữ thường.

25. Wasn’t Mr. Cortez nominated for the employee of the month award this time?

(A) There will a job fair soon.

(B) We are still hiring more sales staffers.

(C) You’re thinking of Ms. Lopez in Sales.

25. Chẳng phải ông Cortez được đề cử là nhân viên xuất sắc tháng này sao?

(A) Sẽ có một hội chợ việc làm sớm.

(B) Chúng tôi vẫn đang tuyển thêm nhân viên bán hàng.

(C) Bạn đang nghĩ về cô Lopez ở bộ phận bán hàng.

26. Why did Mr. Baum change the meeting time?

(A) It will be a time-consuming job.

(B) Until next Monday.

(C) Due to a scheduling conflict.

26. Tại sao ông Baum thay đổi thời gian họp?

(A) Nó sẽ là một công việc tốn thời gian.

(B) Cho đến thứ hai tuần sau.

(C) Do xung đột lịch trình.

27. I’m not sure how to use this accounting software.

(A) Why don’t you attend the training session?

(B) Thanks. It will be a great help.

(C) It will be shipped from the warehouse.

27. Tôi không chắc làm thế nào để sử dụng phần mềm kế toán này.

(A) Tại sao bạn không tham gia khóa đào tạo?

(B) Cảm ơn. Nó sẽ là một giúp đỡ tuyệt vời.

(C) Nó sẽ được vận chuyển từ kho.

28. Is the weather here always this cold?

(A) This is not that bad.

(B) Well, give him a call.

(C) I don’t know whether she’ll be here.

28. Thời tiết ở đây luôn lạnh thế này à?

(A) Nó không hẳn tệ thế đâu.

(B) Vâng, hãy gọi cho anh ấy.

(C) Tôi không biết liệu cô ấy sẽ ở đây hay không.

29. Who should I contact in order to access the new system?

(A) I’ll give you a manual.

(B) Right. It won’t be necessary.

(C) Not enough people showed interest.

29. Tôi nên liên hệ với ai để truy cập hệ thống mới?

(A) Tôi sẽ cung cấp cho bạn một bản hướng dẫn.

(B) Đúng vậy. Nó sẽ không cần thiết.

(C) Không đủ người cho thấy sự quan tâm.

30. You’re finally getting a corner office, right?

(A) Yes, just leave it by the door.

(B) No, but I wish I were.

(C) When should we leave?

30. Bạn cuối cùng cũng nhận được một văn phòng ở góc, phải không?

(A) Vâng, chỉ để nó ở cửa.

(B) Không, nhưng tôi ước mình được như vậy.

(C) Khi nào chúng ta nên rời đi?

31. I’d like to make an appointment with Dr. Cho.

(A) She does not work here anymore.

(B) Yes, it was so disappointing.

(C) Is this for here or to go?

31. Tôi muốn đặt cuộc hẹn với bác sĩ Cho.

(A) Cô ấy không làm việc ở đây nữa.

(B) Vâng, thật đáng thất vọng.

(C) Đây là cho ở đây hay để đi?

 

Thiếu câu

zalo-img.png