TEST 5 - Part 2: Listening TOEIC

Part 2 bao gồm 25 câu hỏi. Trong mỗi câu, bạn sẽ nghe một câu hỏi và ba câu trả lời và bạn cần chọn đúng câu trả lời chính xác nhất. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn chọn đáp án nhanh chóng và cải thiện điểm thi Toeic của mình.

Select the best response to the question or statement and choose the answer (A), (B) or (C)

Chọn đáp án đúng

Questions 7.

Chọn đán án

Questions 8.

Chọn đán án

Questions 9.

Chọn đán án

Questions 10.

Chọn đán án

Questions 11.

Chọn đán án

Questions 12.

Chọn đán án

Questions 13.

Chọn đán án

Questions 14.

Chọn đán án

Questions 15.

Chọn đán án

Questions 16.

Chọn đán án

Questions 17.

Chọn đán án

Questions 18.

Chọn đán án

Questions 19.

Chọn đán án

Questions 20.

Chọn đán án

Questions 21.

Chọn đán án

Questions 22.

Chọn đán án

Questions 23.

Chọn đán án

Questions 24.

Chọn đán án

Questions 25.

Chọn đán án

Questions 26.

Chọn đán án

Questions 27.

Chọn đán án

Questions 28.

Chọn đán án

Questions 29.

Chọn đán án

Questions 30.

Chọn đán án

Questions 31.

Chọn đán án

Giải thích TEST 5 - Part 2: Listening TOEIC

7. How long is the movie?

(A) At seven thirty.

(B) I saw it this weekend.

(C) Almost two hours.

7. Bộ phim dài bao lâu?

(A) Lúc bảy giờ ba mươi.

(B) Tôi đã xem nó vào cuối tuần này.

(C) Gần hai giờ.

8. Which department is on the second floor?

(A) Customer service.

(B) In the conference room.

(C) He didn't arrive on time.

8. Bộ phận nào ở tầng hai?

(A) Dịch vụ khách hàng.

(B) Trong phòng hội nghị.

(C) Anh ấy đã không đến đúng giờ.

9. When's the next meeting at the town hall?

(A) At the end of the hall.

(B) The last Wednesday of the month.

(C) The park improvement plan.

9. Khi nào diễn ra cuộc họp tiếp theo tại tòa thị chính?

(A) Ở cuối hội trường.

(B) Thứ tư cuối cùng của tháng.

(C) Kế hoạch cải thiện công viên.

10. Who booked the airline tickets?

(A) Laura returned the book.

(B) Flights leave every hour.

(C) Someone in the Paris office.

10. Ai đã đặt vé máy bay?

(A) Laura đã trả lại cuốn sách.

(B) Các chuyến bay cách nhau mỗi tiếng.

(C) Một người nào đó trong văn phòng Paris.

11. Where's the nearest place to get something 

to eat?

(A) I thought it was good.

(B) Just down the street.

(C) You can put it here.

11. Đâu là nơi gần nhất để mua thứ gì đó để ăn?

(A) Tôi nghĩ rằng nó đã tốt rồi.

(B) Chỉ cần xuống phố.

(C) Bạn có thể đặt nó ở đây.

12. Would you like to pay now, or be billed later?

(A) Please send me a bill.

(B) We're building another office.

(C) Just a few copies.

12. Bạn có muốn trả tiền ngay bây giờ, hay được thanh toán sau?

(A) Xin vui lòng gửi cho tôi một hóa đơn.

(B) Chúng tôi đang xây dựng một văn phòng khác.

(C) Chỉ một vài bản sao.

13. Why has the roadway been blocked?

(A) Don't forget to lock it.

(B) It's being repaired.

(C) In a park area.

13. Tại sao đường bị chặn?

(A) Đừng quên khóa nó.

(B) Nó đang được sửa chữa.

(C) Trong một khu vực ở công viên.

14. How about stopping at that new coffee shop on our way to work tomorrow?

(A) A pound of coffee, please.

(B) By five o'clock, I think.

(C) OK, I've heard good things about it.

14. Sao chúng ta không ghé qua quán cà phê mới trên đường đi làm vào ngày mai?

(A) Vui lòng cho tôi một pound cà phê.

(B) Tôi nghĩ là trước năm giờ.

(C) Được thôi, tôi đã nghe những điều tốt về nó.

15. Which real estate agency did you use to sell your house?

(A) The fees were reasonable.

(B) I like that property.

(C) The one that Luis recommended.

15. Công ty môi giới bất động sản nào bạn đã sử dụng để bán nhà của bạn?

(A) Lệ phí là hợp lý.

(B) Tôi thích cơ ngơi đó.

(C) Chỗ mà Luis đã đề nghị.

16. Aren't there any direct flights to London 

from here?

(A) The director will arrive late.

(B) No, not anymore.

(C) For a business trip.

16. Không có chuyến bay trực tiếp nào đến London từ đây sao?

(A) Giám đốc sẽ đến muộn.

(B) Không, không còn nữa.

(C) Dành cho chuyến đi công tác..

17. Can you drop this packet off at the accountant's for me?

(A) You won't need a jacket.

(B) Sure, I'm heading there now.

(C) No, it's not broken.

17. Bạn có thể để lại gói đồ này tại chỗ kế toán cho tôi không?

(A) Bạn sẽ không cần áo khoác.

(B) Chắc chắn rồi, tôi đang đến đó ngay bây giờ.

(C) Không, nó không bị hỏng.

18. These new trains are so much faster.

(A) I already completed my training.

(B) Sorry, I don't have any.

(C) They really are.

18. Những chuyến tàu mới này nhanh hơn 

rất nhiều.

(A) Tôi đã hoàn thành khóa đào tạo của mình.

(B) Xin lỗi, tôi không có bất kỳ chuyến tàu nào.

(C) Thực sự là vậy.

19. I'd like a refill of this medication, please.

(A) About a hundred pills.

(B) When would you like to pick it up?

(C) You're welcome.

19. Vui lòng cho tui lấy đủ loại thuốc này.

(A) Khoảng một trăm viên thuốc.

(B) Khi nào bạn muốn nhận thuốc?

(C) Bạn được chào đón.

20. You haven't seen my mobile phone anywhere, have you?

(A) I've been there before.

(B) I'd check in the break room.

(C) I don't know her number.

20. Bạn không thấy điện thoại di động của tôi ở bất cứ đâu hết, phải không?

(A) Tôi đã từng đến đó trước đây.

(B) Tôi sẽ kiểm tra trong phòng nghỉ.

(C) Tôi không biết số của cô ấy.

21. Isn't the museum closed now?

(A) Nine dollars.

(B) Not too far.

(C) Well, it is after nine.

21. Chẳng phải bây giờ bảo tàng đóng cửa rồi sao?

(A) Chín đô la.

(B) Không quá xa.

(C) Ờ, sau chín giờ lận.

22. I can't reach the boxes on this top shelf.

(A) Shall I get a ladder?

(B) More packaging materials.

(C) It stopped a while ago.

22. Tôi không thể với tới những cái hộp trên kệ cao nhất này?

(A) Tôi đi lấy thang nhé?

(B) Thêm vật liệu đóng gói.

(C) Nó dừng lại một lúc trước.

23. When will the safety inspector check the emergency exits?

(A) Over there, on your right.

(B) He'll be here on Tuesday.

(C) He can't open the safe.

23. Khi nào thanh tra an toàn sẽ kiểm tra lối thoát hiểm khẩn cấp?

(A) Ở đằng kia, bên phải bạn.

(B) Anh ấy sẽ ở đây vào thứ ba.

(C) Anh ấy không thể mở két sắt.

24. Will the fliers be ready today, or do you need more time to finish them?

(A) I'll start work on them now.

(B) I don't know who's going.

(C) Her flight's late.

24. Các tờ rơi sẽ sẵn sàng ngày hôm nay, hay bạn cần thêm thời gian để hoàn thành chúng?

(A) Tôi sẽ bắt đầu làm chúng ngay bây giờ.

(B) Tôi không biết ai sẽ đi.

(C) Chuyến bay của cô ấy bị trễ.

25. Didn't you submit an article to the business journal last month?

(A) Why? Has it been published?

(B) Can I renew it?

(C) It's always been that way.

25. Có phải bạn đã gửi một bài báo cho tạp chí kinh doanh tháng trước không?

(A) Sao vậy? Nó đã được xuất bản chưa?

(B) Tôi có thể gia hạn không?

(C) Luôn luôn là như vậy.

26. Do you have flowers for sale?

(A) Birthdays and graduations.

(B) I expect to have some soon.

(C) Are those for me?

26. Bạn có hoa để bán không?

(A) Dịp sinh nhật và tốt nghiệp.

(B) Tôi hy vọng sẽ sớm có một ít hoa.

(C) Những bông hoa đó cho tôi à?

27. Could you possibly change the time of the marketing meeting?

(A) But Mr. Cho is only available this morning.

(B) No, I've been to the market.

(C) We had a great time.

27. Bạn có thể thay đổi thời gian của cuộc họp tiếp thị không?

(A) Nhưng ông Cho chỉ rảnh sáng nay thôi.

(B) Không, tôi đã đến chợ.

(C) Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời.

28. Who'd like to volunteer to be a tour guide?

(A) I've done it before.

(B) That's very helpful.

(C) Two weeks ago.

28. Ai muốn tình nguyện làm hướng dẫn viên du lịch?

(A) Tôi đã làm điều đó trước đây.

(B) Điều đó rất hữu ích.

(C) Hai tuần trước.

29. Do you have this same T-shirt design, but 

in blue?

(A) Thanks, I'll tell the designer.

(B) We have it in purple.

(C) To meet the company dress code.

29. Bạn có mẫu thiết kế áo phông này, nhưng mà màu xanh không?

(A) Cảm ơn, tôi sẽ nói với nhà thiết kế.

(B) Chúng tôi có màu tím.

(C) Để đáp ứng các quy định trang phục của công ty.

30. The rental car has been returned, hasn't it?

(A) Thanks, I'm ready to order.

(B) I did it myself.

(C) Four hundred miles.

30. Chiếc xe cho thuê đã được trả lại, phải không?

(A) Cảm ơn, tôi đã sẵn sàng để đặt hàng.

(B) Tôi đã tự làm điều đó.

(C) Bốn trăm dặm.

31. Why isn't the vegetable soup on your lunch menu today?

(A) It suits you well.

(B) The same amount of water.

(C) We're offering French onion soup.

31. Tại sao súp rau củ không có trong thực đơn bữa trưa của bạn ngày hôm nay?

(A) Nó rất phù hợp với bạn.

(B) Cùng một lượng nước.

(C) Chúng tôi đang cung cấp súp hành tây Pháp.

 

Thiếu câu

zalo-img.png