TEST 9 - Part 1: Listening TOEIC

Part 1 bao gồm các câu hỏi miêu tả hình ảnh với nhiều dạng khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên với các bức tranh và đoạn mô tả khác nhau sẽ giúp cải thiện kỹ năng và tăng cường sự tự tin khi làm bài thi Toeic.

Question 1 

PART 1 - TEST 9

 

Question 2 

PART 1 - TEST 9

 

Question 3 

PART 1 - TEST 9

 

Question 4 

PART 1 - TEST 9

 

Question 5 

PART 1 - TEST 9

 

Question 6 

PART 1 - TEST 9

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Giải thích TEST 9 - Part 1: Listening TOEIC

1.

(A) He's assembling some benches.

(B) He's pushing a wheelbarrow.

(C) He's washing some windows.

(D) He's sweeping a patio.

1.

(A) Anh ấy đang lắp ráp một số băng ghế.

(B) Anh ấy đang đẩy xe cút kít.

(C) Anh ấy đang lau một số cửa sổ.

(D) Anh ấy đang quét sân.

2.

(A) She's turning off a lamp.

(B) She's typing on a keyboard.

(C) She's taking a document from a printer.

(D) She's writing a list on a notepad.

2.

(A) Cô ấy đang tắt đèn.

(B) Cô ấy đang gõ bàn phím.

(C) Cô ấy đang lấy tài liệu từ máy in.

(D) Cô ấy đang viết một danh sách vào sổ ghi chú.

3.

(A) A man is unpacking his suitcase.

(B) Some people are fishing on a riverbank.

(C) A man is getting into a boat.

(D) Some people are walking on a bridge.

3.

(A) Một người đàn ông đang mở vali của mình.

(B) Một số người đang câu cá trên bờ sông.

(C) Một người đàn ông đang lên thuyền.

(D) Một số người đang đi bộ trên cầu.

4.

(A) A woman is setting up a display area.

(B) A woman is talking with a customer.

(C) A man is hanging up a coat.

(D) A man is placing merchandise in a bag.

4.

(A) Một người phụ nữ đang sắp xếp khu vực trưng bày.

(B) Một người phụ nữ đang nói chuyện với khách hàng.

(C) Một người đàn ông đang treo áo khoác.

(D) Một người đàn ông đang đặt hàng hóa vào túi.

5.

(A) Reading material is arranged in front of some chairs.

(B) Some boxes are being filled with books.

(C) A shelf is being installed.

(D) Some tables are occupied by patrons.

5.

(A) Tài liệu đọc được sắp xếp ở phía trước một số ghế.

(B) Một số hộp đang chứa đầy sách.

(C) Một cái kệ đang được lắp đặt.

(D) Một số bàn đã có khách ngồi.

6.

(A) A building entrance is being renovated.

(B) Some trees are growing along a building.

(C) Road signs are being set up in an intersection.

(D) Workers are painting a crosswalk on a pavement.

6.

(A) Một lối vào tòa nhà đang được cải tạo.

(B) Một số cây mọc dọc theo tòa nhà.

(C) Biển báo đường đang được lắp đặt tại một giao lộ.

(D) Công nhân đang sơn lối qua đường trên vỉa hè.

Thiếu câu

zalo-img.png