TEST 7 - Part 1: Listening TOEIC

Part 1 bao gồm các câu hỏi miêu tả hình ảnh với nhiều dạng khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên với các bức tranh và đoạn mô tả khác nhau sẽ giúp cải thiện kỹ năng và tăng cường sự tự tin khi làm bài thi Toeic.

Question 1 

PART 1 - TEST 7

 

Question 2 

PART 1 - TEST 7

 

Question 3 

PART 1 - TEST 7

 

Question 4 

PART 1 - TEST 7

 

Question 5 

PART 1 - TEST 7

 

Question 6 

PART 1 - TEST 7

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Giải thích TEST 7 - Part 1: Listening TOEIC

1.

(A) He's sweeping the floor.

(B) He's pushing a cart.

(C) He's assembling a machine.

(D) He's carrying some containers.

1.

(A) Anh ấy đang quét sàn.

(B) Anh ấy đang đẩy một chiếc xe đẩy.

(C) Anh ấy đang lắp ráp một chiếc máy.

(D) Anh ấy đang mang một vài cái hộp.

2.

(A) The woman is planting some flowers.

(B) The woman is standing on a path.

(C) The man is cutting the grass.

(D) The man is building the stone wall.

2.

(A) Người phụ nữ đang trồng một số bông hoa.

(B) Người phụ nữ đang đứng trên lối đi.

(C) Người đàn ông đang cắt cỏ.

(D) Người đàn ông đang xây bức tường đá.

3.

(A) A man is typing at his computer.

(B) A man is hanging out his coat.

(C) A man is filling out a form.

(D) A man is using the telephone.

3.

(A) Một người đàn ông đang gõ máy tính của mình.

(B) Một người đàn ông đang phơi áo khoác.

(C) Một người đàn ông đang điền vào mẫu đơn.

(D) Một người đàn ông đang sử dụng điện thoại.

4.

(A) She's closing a glass case.

(B) She's taking off her sunglasses.

(C) She's shopping for some jewelry.

(D) She's buying a scarf.

4.

(A) Cô ấy đang đóng tủ kính.

(B) Cô ấy đang tháo kính râm ra.

(C) Cô ấy đang đi mua một số đồ trang sức.

(D) Cô ấy đang mua một chiếc khăn quàng cổ.

5.

(A) Some people are setting up some umbrellas.

(B) A man is putting vegetables onto a bag.

(C) A woman is reaching into her backpack.

(D) A man is handing a receipt to the woman.

5.

(A) Một vài người đang dựng một số chiếc ô.

(B) Một người đàn ông đang bỏ rau vào túi.

(C) Một người phụ nữ đang thò tay vào ba lô của mình.

(D) Một người đàn ông đang đưa biên lai cho người phụ nữ.

6.

(A) Some vehicles are parked on a street.

(B) Some lines are being painted on a road.

(C) A car is turning at a corner.

(D) Some street lights are being repaired.

6.

(A) Một vài phương tiện đang đậu trên đường.

(B) Một vài đường đang được sơn trên đường.

(C) Một chiếc ô tô đang rẽ ở một góc phố.

(D) Một vài chiếc đèn đường đang được sửa chữa.

Thiếu câu

zalo-img.png