TEST 4 - Part 1: Listening TOEIC

Part 1 bao gồm các câu hỏi miêu tả hình ảnh với nhiều dạng khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên với các bức tranh và đoạn mô tả khác nhau sẽ giúp cải thiện kỹ năng và tăng cường sự tự tin khi làm bài thi Toeic.

Question 1 

PART 1 - TEST 4

 

Question 2 

PART 1 - TEST 4

 

Question 3 

PART 1 - TEST 4

 

Question 4 

PART 1 - TEST 4

 

Question 5 

PART 1 - TEST 4

 

Question 6 

PART 1 - TEST 4

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Giải thích TEST 4 - Part 1: Listening TOEIC

1.

(A) A man is removing a hat.

(B) A man is washing some vegetables.

(C) A man is buttoning his coat.

(D) A man is cutting some food.

1.

(A) Một người đàn ông đang cởi mũ.

(B) Một người đàn ông đang rửa rau.

(C) Một người đàn ông đang cài nút áo khoác.

(D) Một người đàn ông đang cắt một ít thức ăn.

2.

(A) A woman is looking at clothing.

(B) A woman is pushing a cart.

(C) Some display areas are being restocked.

(D) Some customers are being assisted.

2.

(A) Một người phụ nữ đang xem quần áo.

(B) Một người phụ nữ đang đẩy xe.

(C) Một số khu vực trưng bày đang được bổ sung thêm hàng.

(D) Một số khách hàng đang được hỗ trợ.

3.

(A) Some books are being put into boxes.

(B) Some shelves are being assembled.

(C) Some chairs are stacked in a corner.

(D) Some artwork is hanging on a wall.

3.

(A) Một vài cuốn sách đang được cho vào hộp.

(B) Một vài chiếc kệ đang được lắp ráp.

(C) Một vài chiếc ghế được xếp ở một góc.

(D) Một vài tác phẩm nghệ thuật được treo trên tường.

4.

(A) Some people are watching a movie.

(B) Some people are seated at a table.

(C) A man is pointing at a screen.

(D) A woman is collecting papers.

4.

(A) Một vài người đang xem phim.

(B) Một vài người đang ngồi ở bàn.

(C) Một người đàn ông đang chỉ vào màn hình.

(D) Một người phụ nữ đang thu thập giấy tờ.

5.

(A) One of the people is resting on a bench.

(B) One of the people is taking off a helmet.

(C) Some people are having a picnic.

(D) Some bicycles are leaning against a fence.

5.

(A) Một người đang nghỉ ngơi trên một chiếc ghế dài.

(B) Một người đang cởi mũ bảo hiểm.

(C) Một số người đang đi dã ngoại.

(D) Một vài chiếc xe đạp đang tựa vào hàng rào.

6.

(A) A vehicle is stopped at a traffic signal.

(B) A construction crew is working on a building.

(C) Trees are lining both sides of a street.

(D) Some pavement is being repaired.

6.

(A) Một chiếc xe đang dừng ở đèn tín hiệu giao thông.

(B) Một đội xây dựng đang làm việc trên một tòa nhà.

(C) Cây cối mọc hai bên đường.

(D) Một số mặt đường đang được sửa chữa.

 

Thiếu câu

zalo-img.png