TEST 4 - Part 2: Listening TOEIC

Part 2 bao gồm 25 câu hỏi. Trong mỗi câu, bạn sẽ nghe một câu hỏi và ba câu trả lời và bạn cần chọn đúng câu trả lời chính xác nhất. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn chọn đáp án nhanh chóng và cải thiện điểm thi Toeic của mình.

Select the best response to the question or statement and choose the answer (A), (B) or (C)

Chọn đáp án đúng

Questions 7.

Chọn đán án

Questions 8.

Chọn đán án

Questions 9.

Chọn đán án

Questions 10.

Chọn đán án

Questions 11.

Chọn đán án

Questions 12.

Chọn đán án

Questions 13.

Chọn đán án

Questions 14.

Chọn đán án

Questions 15.

Chọn đán án

Questions 16.

Chọn đán án

Questions 17.

Chọn đán án

Questions 18.

Chọn đán án

Questions 19.

Chọn đán án

Questions 20.

Chọn đán án

Questions 21.

Chọn đán án

Questions 22.

Chọn đán án

Questions 23.

Chọn đán án

Questions 24.

Chọn đán án

Questions 25.

Chọn đán án

Questions 26.

Chọn đán án

Questions 27.

Chọn đán án

Questions 28.

Chọn đán án

Questions 29.

Chọn đán án

Questions 30.

Chọn đán án

Questions 31.

Chọn đán án

Giải thích TEST 4 - Part 2: Listening TOEIC

7. What time does the movie start tonight?

(A) We're moving on Saturday.

(B) At seven o'clock.

(C) It was in the theater.

7. Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ tối nay?

(A) Chúng tôi sẽ đi vào thứ bảy.

(B) Lúc bảy giờ.

(C) Nó đã ở trong nhà hát.

8. Where is the furniture department?

(A) On the tenth floor.

(B) A sofa and two chairs.

(C) I took it apart.

8. Bộ phận nội thất ở đâu?

(A) Trên tầng thứ mười.

(B) Một chiếc ghế sofa và hai chiếc ghế.

(C) Tôi đã tách nó ra.

9. Who led the budget presentation yesterday?

(A) Yes, I read it.

(B) The main conference room.

(C) Ms. Varma did.

9. Ai đã dẫn dắt bài thuyết trình ngân sách ngày hôm qua?

(A) Vâng, tôi đọc nó.

(B) Phòng hội nghị chính.

(C) Cô Varma đã thực hiện.

10. Would you rather drive to the game or take 

the train?

(A) Let's drive.

(B) On Thursday, I believe.

(C) Please take it with you.

10. Bạn muốn lái xe đến trận đấu hay đi tàu?

(A) Chúng ta hãy lái xe.

(B) Tôi tin là vào thứ năm.

(C) Hãy mang nó theo bạn.

11. When are they announcing the winner of the competition?

(A) At the radio station.

(B) By the end of the week.

(C) A gift certificate.

11. Khi nào họ công bố người chiến thắng của cuộc thi?

(A) Tại đài phát thanh.

(B) Trước cuối tuần.

(C) Giấy chứng nhận quà tặng.

12. Would you like to make a donation to the arts council fund?

(A) No thanks, I have some.

(B) He's very generous.

(C) Sure, here's five dollars.

12. Bạn có muốn quyên góp cho quỹ hội đồng nghệ thuật?

(A) Không, cảm ơn, tôi có một ít rồi.

(B) Anh ấy rất hào phóng.

(C) Chắc chắn rồi, đây là năm đô la.

13. Who chose the restaurant for the 

company banquet?

(A) Maybe once last year.

(B) Someone from Human Resources.

(C) Next Friday evening.

13. Ai đã chọn nhà hàng cho bữa tiệc của công ty?

(A) Có thể một lần vào năm ngoái.

(B) Ai đó từ phòng nhân sự.

(C) Tối thứ sáu tới.

14. Are you going to accept the 

management position?

(A) Everyone else.

(B) They're in finance.

(C) Yes, I start June first.

14. Bạn sẽ chấp nhận làm vị trí quản lý chứ?

(A) Những người khác.

(B) Họ ở phòng tài chính.

(C) Có chứ, tôi bắt đầu vào ngày một tháng sáu.

15. Which spaces are designated for 

visitor parking?

(A) Only for two hours.

(B) It's alright, I'll take the bus.

(C) The ones with yellow signs.

15. Những không gian naò được chỉ định làm bãi đậu xe cho khách?

(A) Chỉ trong hai giờ.

(B) Không sao, tôi sẽ đi xe buýt.

(C) Những bãi có biển hiệu màu vàng.

16. Wouldn't you rather meet in a 

conference room?

(A) It usually doesn't.

(B) A three o'clock meeting.

(C) It would be quieter.

16. Bạn có muốn gặp nhau trong phòng hội thảo không?

(A) Nó thường không.

(B) Một cuộc họp lúc ba giờ.

(C) Nó sẽ yên tĩnh hơn.

17. Do you know who this jacket belongs to?

(A) Yes, very expensive.

(B) No, where did you find it?

(C) It won't take too long.

17. Bạn có biết chiếc áo khoác này thuộc về ai không?

(A) Có, rất tốn kém.

(B) Không, bạn đã tìm thấy nó ở đâu?

(C) Sẽ không mất nhiều thời gian.

18. Let's work through lunch to finish the project.

(A) A sandwich and an apple.

(B) But I really need a break!

(C) It was this morning.

18. Hãy làm việc suốt bữa trưa để hoàn thành dự án.

(A) Một bánh sandwich và một quả táo.

(B) Nhưng tôi thực sự cần nghỉ ngơi!

(C) Đó là sáng nay.

19. Why does Dr. Yang need another lab assistant?

(A) I didn't know he requested one.

(B) At least three years experience.

(C) Yes, we visited the new lab.

19. Tại sao bác sĩ Yang cần một trợ lý phòng thí nghiệm khác?

(A) Tôi không biết anh ấy đã yêu cầu một người.

(B) Ít nhất ba năm kinh nghiệm.

(C) Có, chúng tôi đã thăm phòng thí nghiệm mới.

20. Dr. Martinez will be free this afternoon.

(A) I've been here before.

(B) What about tomorrow morning?

(C) The pharmacy is just downstairs.

20. Bác sĩ Martinez sẽ rảnh chiều nay.

(A) Lúc trước tôi đã từng đến đây. 

(B) Thế còn sáng mai?

(C) Nhà thuốc ở tầng dưới.

21. Can I write an article on the festival for Tuesday's newspaper?

(A) You're right; it's too long.

(B) The deadline has passed.

(C) He's at the museum now.

21. Tôi có thể viết một bài báo về lễ hội cho tờ báo hôm thứ ba không?

(A) Bạn nói đúng; nó quá dài

(B) Thời hạn đã qua rồi.

(C) Anh ấy đang ở bảo tàng.

22. Don't you want to see the apartment?

(A) West of Main Street.

(B) We had to order a part.

(C) I've found a place already.

22. Bạn không muốn xem căn hộ sao?

(A) Phía tây đường chính.

(B) Chúng tôi đã phải đặt một phần.

(C) Tôi đã tìm thấy một nơi rồi.

23. Should I order the supplies now, or wait until next week?

(A) A total of seventy-five dollars.

(B) Actually, I already sent the order.

(C) It's in the supply closet.

23. Tôi nên đặt hàng vật tư bây giờ, hay chờ đến tuần sau?

(A) Tổng cộng bảy mươi lăm đô la.

(B) Thực ra, tôi đã gửi đơn đặt hàng rồi.

(C) Nó nằm trong tủ đựng hàng.

24. How should I store these photographs?

(A) Mateo is responsible for that.

(B) From the company picnic.

(C) Yes, the staff is very helpful.

24. Tôi nên lưu giữ những bức ảnh này thế nào?

(A) Mateo chịu trách nhiệm về điều đó.

(B) Từ buổi dã ngoại của công ty.

(C) Có, nhân viên rất giúp ích.

25. Where should I set up the equipment for the photo shoot?

(A) That's scheduled for next week.

(B) It was taken in Amsterdam.

(C) I got it from the electronics store.

25. Tôi nên lắp đặt thiết bị cho buổi chụp ảnh ở đâu?

(A) Buổi chụp hình đó được sắp xếp tuần sau.

(B) Nó đã được chụp ở Amsterdam.

(C) Tôi đã nhận nó từ cửa hàng điện tử.

26. You haven't seen Jennifer today, have you?

(A) I saw her a while ago.

(B) I don't have any yet.

(C) No, my name's Janet.

26. Bạn đã không nhìn thấy Jennifer ngày hôm nay, phải không?

(A) Tôi đã thấy cô ấy một lúc trước.

(B) Tôi vẫn chưa có bất kỳ cái gì.

(C) Không, tên tôi là Janet.

27. Could you help me find the Murphy 

Company file?

(A) I'm fine, thanks.

(B) He left a while ago.

(C) I don't work on that account.

27. Bạn có thể giúp tôi tìm tập tin công ty 

Murphy không?

(A) Tôi ổn, cảm ơn.

(B) Anh ấy đã rời đi một lúc trước.

(C) Tôi không làm việc trên tài khoản đó.

28. Why has the workshop been canceled?

(A) About twenty minutes ago.

(B) In room fourteen.

(C) Because many people couldn't attend.

28. Tại sao bưởi hội thảo đã bị hủy bỏ?

(A) Khoảng hai mươi phút trước.

(B) Trong phòng mười bốn.

(C) Bởi vì nhiều người đã không thể tham dự.

29. You've already signed the contract, 

haven't you?

(A) I'll do it right now.

(B) Yes, I turned it off.

(C) What does the sign say?

29. Bạn đã ký hợp đồng rồi, phải không?

(A) Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.

(B) Vâng, tôi đã tắt nó.

(C) Biển báo cho biết điều gì?

30. I thought the professional development training was really helpful.

(A) I'd be happy to help.

(B) That was my experience, too.

(C) Sure, I'll take care of it.

30. Tôi nghĩ rằng buổi đào tạo phát triển chuyên môn đã thực sự hữu ích.

(A) Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ.

(B) Đó cũng là trải nghiệm của tôi.

(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ chăm sóc nó.

31. Where did you make the dinner reservation?

(A) Tomorrow at twelve-thirty.

(B) Didn't you make it?

(C) For fourteen people.

31. Bạn đã đặt chỗ ăn tối ở đâu?

(A) Ngày mai lúc mười hai giờ ba mươi.

(B) Không phải bạn đã làm việc đó à?

(C) Dành cho mười bốn người.

 

Thiếu câu

zalo-img.png