TEST 3 - Part 1: Listening TOEIC

Part 1 bao gồm các câu hỏi miêu tả hình ảnh với nhiều dạng khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên với các bức tranh và đoạn mô tả khác nhau sẽ giúp cải thiện kỹ năng và tăng cường sự tự tin khi làm bài thi Toeic.

Question 1 

PART 1 - TEST 3

 

Question 2 

PART 1 - TEST 3

 

Question 3 

PART 1 - TEST 3

 

Question 4 

PART 1 - TEST 3

 

Question 5 

PART 1 - TEST 3

 

Question 6 

PART 1 - TEST 3

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Giải thích TEST 3 - Part 1: Listening TOEIC

1.

(A) A man is opening a drawer.

(B) A man is wiping a counter.

(C) A man is ordering a meal.

(D) A man is pouring a beverage.

1.

(A) Một người đàn ông đang mở ngăn kéo.

(B) Một người đàn ông đang lau quầy.

(C) Một người đàn ông đang đặt bữa ăn.

(D) Một người đàn ông đang rót đồ uống.

2.

(A) A bicycle has been loaded onto a truck.

(B) Cyclists are riding down the city street.

(C) Several cars are parked in a row.

(D) A driver is getting out of a vehicle.

2.

(A) Một chiếc xe đạp đã được chất lên một chiếc xe tải.

(B) Người đi xe đạp đang đi trên đường thành phố.

(C) Một vài chiếc ô tô đang đậu thành hàng.

(D) Một tài xế đang bước ra khỏi xe.

3.

(A) A woman is hanging up a sign.

(B) Some customers are waiting in line.

(C) Some customers are paying for some merchandise.

(D) A woman is wearing a jacket.

3.

(A) Một người phụ nữ đang treo một tấm biển.

(B) Một số khách hàng đang xếp hàng chờ đợi.

(C) Một số khách hàng đang trả tiền cho một số hàng hóa.

(D) Một người phụ nữ đang mặc áo khoác.

4.

(A) Some people are entering a building.

(B) Some people are holding onto a railing.

(C) Some people are crossing a road.

(D) Some people are descending some stairs.

4.

(A) Một số người đang bước vào một tòa nhà.

(B) Một số người đang bám vào lan can.

(C) Một số người đang băng qua đường.

(D) Một số người đang đi xuống cầu thang.

5.

(A) A projector is being repositioned on a desk.

(B) Some printed materials are being distributed to a class.

(C) An audience is listening to a lecturer.

(D) Some people are organizing a workplace.

5.

(A) Một máy chiếu đang được đặt lại trên bàn.

(B) Một số tài liệu in đang được phân phát cho lớp học.

(C) Khán giả đang lắng nghe người diễn thuyết.

(D) Một số người đang sắp xếp nơi làm việc.

6.

(A) A lamp has been attached to the wall.

(B) A door has been left open.

(C) An office is unoccupied.

(D) A keyboard is covered with file folders.

6.

(A) Một chiếc đèn đã được gắn vào tường.

(B) Một cánh cửa đã bị mở.

(C) Một văn phòng không có người ở.

(D) Bàn phím được bao phủ bởi các kẹp tài liệu.

Thiếu câu

zalo-img.png