Bài tập từ vựng Toeic chủ đề Quy Định

Bài tập từ vựng Toeic chủ đề Quy Định bao gồm các câu hỏi được lấy từ đề thi thực tế kèm bài giải chi tiết giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng và làm quen với đề thi Toeic.

Question 1. Hooper Tech ------- asks employees to complete surveys to assess their level of job satisfaction.

(A) periodically

(B) significantly

(C) rigidly

(D) truthfully

 

Question 2. In the minds of Averco’s employees, the company’s success is ------- linked with the contributions made by the former CEO.

(A) inseparably

(B) accidentally

(C) artificially

(D) repeatedly

 

Question 3. The temperature does not ------- begin to rise until March, but spring appears to have come early this year.

(A) totally

(B) deliberately

(C) generally

(D) conditionally

 

Question 4. There was so much work that the team ------- finished the project before the deadline.

(A) calmly

(B) extremely

(C) gratefully

(D) barely

 

Question 5. The donated funds must be used ------- for specified activities and for no other purpose.

(A) impressively

(B) exclusively

(C) reluctantly

(D) decently

 

Question 6. Studies have shown that drivers who ------- follow traffic rules have far fewer accidents than those who do not.

(A) precisely

(B) outwardly

(C) tentatively

(D) courteously

 

Question 7. Although several volunteers helped her, Ms. Knight was ------- responsible for organizing the anniversary banquet.

(A) gently

(B) slightly

(C) largely

(D) plentifully

 

Question 8. It is advisable to pay all credit card bills ------- in order to avoid late charges.

(A) promptly

(B) primarily

(C) financially

(D) temporarily

 

Question 9. Hiring more staff is ------- high on our list of priorities, so interviews will be held soon.

(A) successfully

(B) relatively

(C) separately

(D) expertly

 

Question 10. Valeville residents believe that building a golf course in town is unnecessary and that the funds should be spent -------.

(A) excessively

(B) sometimes

(C) elsewhere

(D) considerably

 

Xem thêm: Từ vựng Toeic chủ đề Quy Định

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Giải thích Bài tập từ vựng Toeic chủ đề Quy Định

1. Hooper Tech ------- asks employees to complete surveys to assess their level of job satisfaction.

(A) periodically                        (B) significantly

(C) rigidly                                  (D) truthfully

Hooper Tech định kỳ yêu cầu nhân viên hoàn thành các cuộc khảo sát để đánh giá mức độ hài lòng với công việc của họ.

Chọn (A) có nghĩa là định kỳ

Loại trừ: (B) đáng kể

                (C) cứng rắn

                (D) thực

 

2. In the minds of Averco’s employees, the company’s success is ------- linked with the contributions made by the former CEO.

(A) inseparably                      (B) accidentally

(C) artificially                         (D) repeatedly

Trong suy nghĩ của nhân viên Averco, thành công của công ty không thể tách rời với những đóng góp của cựu Giám đốc điều hành.

Chọn (A) có nghĩa là không thể tách rời

Loại trừ: (B) tình cờ

                (C) nhân tạo

                (D) lặp đi lặp lại

 

3. The temperature does not ------- begin to rise until March, but spring appears to have come early this year.

(A) totally                             (B) deliberately

(C) generally                        (D) conditionally

Nhiệt độ thường không bắt đầu tăng cho đến tháng 3, nhưng mùa xuân dường như đã đến sớm trong năm nay.

Chọn (C) có nghĩa là thường

Loại trừ: (A) hoàn toàn

                (B) thận trọng

                (D) có điều kiện

 

4. There was so much work that the team ------- finished the project before the deadline.

(A) calmly                             (B) extremely

(C) gratefully                        (D) barely

Có quá nhiều công việc đến nỗi mà nhóm hầu như không hoàn thành được dự án trước thời hạn.

Chọn (D) có nghĩa là vừa đủ, hầu như không

Loại trừ: (A) bình tĩnh

                (B) vô cùng

                (C) với vẻ biết ơn

 

5. The donated funds must be used ------- for specified activities and for no other purpose.

(A) impressively                     (B) exclusively

(C) reluctantly                         (D) decently

Số tiền quyên góp phải được sử dụng riêng cho các hoạt động cụ thể và không cho mục đích nào khác.

Chọn (B) có nghĩa là dành riêng, độc quyền

Loại trừ: (A) ấn tượng

                (C) miễn cưỡng

                (D) đứng đắn

 

6. Studies have shown that drivers who ------- follow traffic rules have far fewer accidents than those who do not.

(A) precisely                            (B) outwardly

(C) tentatively                          (D) courteously

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng những người lái xe tuân thủ chính xác các quy tắc giao thông có ít tai nạn hơn nhiều so với những người không tuân thủ.

Chọn (A) có nghĩa là một cách chính xác

Loại trừ: (B) hướng ra phía ngoài

                (C) ngập ngừng

                (D) lịch sự


 

7. Although several volunteers helped her, Ms. Knight was ------- responsible for organizing the anniversary banquet.

(A) gently                                     (B) slightly

(C) largely                                   (D) plentifully

Mặc dù một số tình nguyện viên đã giúp đỡ cô, nhưng cô Knight vẫn chịu phần lớn trách nhiệm trong việc tổ chức bữa tiệc kỷ niệm.

Chọn (C) có nghĩa là phần lớn

Loại trừ: (A) nhẹ nhàng

                (B) một chút

                (D) dồi dào

 

8. It is advisable to pay all credit card bills ------- in order to avoid late charges.

(A) promptly                              (B) primarily

(C) financially                             (D) temporarily

Bạn nên thanh toán tất cả các hóa đơn thẻ tín dụng ngay lập tức để tránh bị tính phí trễ hạn.

Chọn (A) có nghĩa là nhanh chóng, ngay lập tức

Loại trừ: (B) chủ yếu

                (C) về mặt tài chính

                (D) tạm thời

 

9. Hiring more staff is ------- high on our list of priorities, so interviews will be held soon.

(A) successfully                         (B) relatively

(C) separately                            (D) expertly

Việc thuê thêm nhân viên là tương đối cao trong danh sách ưu tiên của chúng tôi, vì vậy các cuộc phỏng vấn sẽ sớm được tổ chức.

Chọn (B) có nghĩa là tương đối

Loại trừ: (A) thành công

                (C) tách biệt

                (D) thành thạo

 

10. Valeville residents believe that building a golf course in town is unnecessary and that the funds should be spent -------.

(A) excessively                         (B) sometimes

(C) elsewhere                           (D) considerably

Cư dân Valeville tin rằng việc xây dựng một sân gôn trong thị trấn là không cần thiết và quỹ nên được chi tiêu cho lĩnh vực khác.

Chọn (C) có nghĩa là nơi khác, chỗ khác

Loại trừ: (A) quá mức

                (B) thỉnh thoảng

                (D) đáng kể

 

Thiếu câu

zalo-img.png