Khoảng trống | Các đáp án lựa chọn | ||
1 |
go |
leave |
left |
2 |
would |
could |
will |
3 |
say |
tell |
suggest |
4 |
been |
went |
gone |
5 |
do |
make |
take |
Chọn 1 trong 3 đáp án phù hợp để điền vào 5 khoảng trống trong đoạn văn
Hey Daniella,
How (have) you been?
When do you 1 for your vacation?
I 2 like to see you before you go.
I can 3 some places for you to go because
I have 4 to Paris many times.
Remember to 5 a lot of photos.
Love,
Helen
1. leave:
Cấu trúc “When do you leave for your vacation?” để hỏi về thời gian khởi hành cho kỳ nghỉ.
2. would:
Cấu trúc “I would like to” để diễn tả mong muốn hoặc ý định.
4. suggest:
Cấu trúc “suggest some places” để gợi ý một số địa điểm.
5. been:
Cấu trúc “have been to” để diễn tả đã từng đến một nơi nào đó.
6. take:
Cấu trúc “take photos” có nghĩa là chụp ảnh.