Khoảng trống | Các đáp án lựa chọn | ||
1 |
mind |
can |
please |
2 |
at |
on |
in |
3 |
might |
can |
should |
4 |
in |
on |
off |
5 |
around |
up |
on |
Chọn 1 trong 3 đáp án phù hợp để điền vào 5 khoảng trống trong đoạn văn
Hey Lewis,
I need (some) help finding a dress.
Do you 1 coming to the mall with me?
My cousin’s wedding is 2 two weeks.
The dress 3 be formal.
I hate trying clothes 4 without a second opinion.
I can pick you 5 at 4:00pm if you are free.
Love,
Helen
1. mind:
Cấu trúc “Do you mind + V-ing” để hỏi ai đó có phiền không khi làm gì.
2. in:
Cấu trúc “in + khoảng thời gian” để chỉ khoảng thời gian trước một sự kiện.
3. should:
Cấu trúc “should + động từ nguyên mẫu” để diễn tả một lời khuyên hoặc yêu cầu.
4. on:
Cấu trúc “try on clothes” có nghĩa là thử quần áo.
5. up:
Cấu trúc “pick up” có nghĩa là đón ai đó.