TEST 8 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. According to the latest news, HRT, Inc. is preparing for the ------ of a major new product.

(A) enforcement           

(B) launch

(C) itinerary         

(D) precaution

 

Question 102. All donations to the charity will be gratefully ------. 

(A) accepted   

(B) accepts

(C) accepting       

(D) accept

 

Question 103. Beginning on August 9, travelers who visit the Banff Visitors Center will be charged a fee ------ parking their cars.

 (A) to        

(B) for

(C) as         

(D) by

 

Question 104. The new mayor, Evan Woolley, gave a ------ speech to thank everyone who had voted for him.

(A) briefly    

(B) briefed

(C) brief        

(D) briefing

 

Question 105. The expedition ------ by a qualified instruction who had a lot of experience climbing mountains.

(A) leads              

(B) had led

(C) was leading     

(D) was led

 

Question 106. Sarah ------ stands behind every team member and will support you if you encounter any difficulties. 

(A) activation       

(B) actively

(C) activity       

(D) active

 

Question 107. Employees are provided ------ performance-related bonuses on a monthly basis.

(A) of            

(B) across

(C) with          

(D) on

 

Question 108. Oia Cruises will make all the ------ for you to have a private sailing experience in Santorini.

(A) arrangement  

(B) arranged

(C) arranging       

(D) arrange

 

Question 109. The store manager is responsible for ensuring all products are always in ------.

(A) level                

(B) order

(C) number        

(D) correction

 

Question 110. The farewell party for employees ------ the company this month is scheduled for this Friday.

(A) leaves             

(B) leaving

(C) left          

(D) will leave

 

Question 111. During your one-week induction, we will explain the complaint-management ------ to you in full. 

(A) evidence     

(B) question

(C) opposition      

(D) procedure

 

Question 112. Please note that the swimming pool will be closed for the rest of the week ------ extensive renovation work.

(A) as to         

(B) contrary to

(C) due to        

(D) under

 

Question 113. In fact, there are many people who would ------ shop for groceries on weekdays than on weekends.

(A) otherwise    

(B) rather

(C) carefully           

(D) further

 

Question 114. Neil Gordon was awarded the Nature Farm Award in appreciation of ------ hard work and dedication to the Animal Care campaign.

(A) he           

(B) his

(C) him           

(D) himself

 

Question 115. If you do not bring your library card, you will be asked to ------ a form of identification before entering the library.

(A) meet          

(B) work

(C) show            

(D) revise

 

Question 116. Health Canada concluded that it had no ------ to the sale of food derived from our Innate biotech potatoes.

(A) objecting      

(B) objected

(C) object         

(D) objection

 

Question 117. The role of the account manager is to ------ communication between the client and the development team.

(A) facilitate          

(B) automate

(C) discard         

(D) stipulate

 

Question 118. The new product was launched on the ------ that there was going to be a significant demand for it by the existing customer base. 

(A) understands   

(B) understandably

(C) understanding     

(D) understandable

 

Question 119. Canada Telecom secured a contract to construct a new telecommunication network in Brazil, ------ in a significant increase in revenue.

(A) result  

(B) resulted

(C) resulting       

(D) will result

 

Question 120. All employees, including part-time workers, are ------ for gym membership at Fitness First.

(A) renowned        

(B) entitled

(C) eligible          

(D) received

 

Question 121. The new medication is currently in the testing ------ and won't be released for general sale until next year.

(A) phase           

(B) method

(C) attempt        

(D) degree

 

Question 122. ------ concerns about its side effects, it was acknowledged that Bupropion could help smokers to stop smoking. 

(A) But             

(B) Even though

(C) In spite of       

(D) However

 

Question 123. The buyer and seller reached a ------ agreement on the price of the property, subject to a further inspection.

(A) constructive  

(B) qualified

(C) tentative           

(D) superb

 

Question 124. Ms. Kimberley was asked to find out which gallery displays the works ------ are shown in the book of paintings.

(A) such             

(B) that

(C) about                

(D) what

 

Question 125. ------ Wi-Fi connectivity is inexpensive, the cost per byte transmitted over a cellular connection can be quite costly.

(A) Yet                   

(B) Unless

(C) Whereas           

(D) Whenever

 

Question 126. Recent advances in cancer treatments have ------ improved the overall survival rate.

(A) previously     

(B) steadily

(C) evenly                 

(D) highly

 

Question 127. When employers offered flexible work hours, employees were ------ to take advantage of them.

(A) mandatory           

(B) reluctant

(C) capable              

(D) operational

 

Question 128. In compliance with the Smoke-Free Ontario Act, smoking is not permitted in ------ area in the building.

(A) any                  

(B) all

(C) some      

(D) other

 

Question 129. The board of directors ------ has not formed a project team; however, announcement is expected by the end of the month. 

(A) soon           

(B) yet

(C) still            

(D) any

 

Question 130. Security guards at the Seasons Hotel must do ------ they can to guarantee the wellbeing of the staff and guests.

(A) whatever       

(B) whenever

(C) however         

(D) wherever

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 8 - Part 5: Reading TOEIC

101. According to the latest news, HRT, Inc. is preparing for the ------ of a major new product.

(A) enforcement              (B) launch

(C) itinerary                    (D) precaution

Theo tin tức mới nhất, HRT, Inc. đang chuẩn bị cho ra mắt một sản phẩm mới lớn.

  • Chọn (B) nghĩa là sự phát hành, ra mắt.
  • Loại trừ: (A) sự bắt buộc, thi hành

               (C) hành trình

               (D) sự phòng ngừa, đề phòng

 

102. All donations to the charity will be gratefully ------. 

(A) accepted              (B) accepts

(C) accepting              (D) accept

Tất cả các đóng góp cho tổ chức từ thiện sẽ được chấp nhận với lòng biết ơn.

  • Chọn (A) theo cấu trúc thể bị động [be] (will be) + (trạng từ – gratefully) + V3/ed.
  • Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít   

               (C) V-ing

               (D) động từ nguyên mẫu

 

103. Beginning on August 9, travelers who visit the Banff Visitors Center will be charged a fee ------ parking their cars.

 (A) to                             (B) for

(C) as                              (D) by

Bắt đầu từ ngày 9 tháng 8, khách du lịch ghé thăm Trung tâm Du khách Banff sẽ phải trả phí cho việc đỗ xe.

  • Chọn (B) do theo cấu trúc charge something for something nghĩa là trả phí cho việc gì.
  • Loại trừ: (A) đến, hướng tới

               (C) thành, với tư cách

               (D) bởi, bằng cách

 

104. The new mayor, Evan Woolley, gave a ------ speech to thank everyone who had voted for him.

(A) briefly                   (B) briefed

(C) brief                     (D) briefing

Thị trưởng mới, Evan Woolley, đã có một bài phát biểu ngắn để cảm ơn tất cả những người đã bỏ phiếu cho ông.

  • Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (speech).
  • Loại trừ: (A) trạng từ

               (B) Ved

               (D) danh từ

 

105. The expedition ------ by a qualified instruction who had a lot of experience climbing mountains.

(A) leads                         (B) had led

(C) was leading              (D) was led

Đoàn thám hiểm đã được dẫn dắt bởi một hướng dẫn có trình độ, người có nhiều kinh nghiệm 

leo núi.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động ([be] + V3/ed). 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) thì quá khứ hoàn thành ở thể chủ động

               (C) thì quá khứ tiếp diễn ở thể chủ động

 

106. Sarah ------ stands behind every team member and will support you if you encounter any difficulties. 

(A) activation                (B) actively

(C) activity                    (D) active

Sarah chủ động đứng sau mỗi thành viên trong nhóm và sẽ hỗ trợ bạn nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào.

  • Chọn (B) theo cấu trúc chủ ngữ (Sarah) + trạng từ + động từ chính (stands).
  • Loại trừ: (A) danh từ (sự kích hoạt)

               (C) danh từ (hoạt động)

               (D) tính từ

 

107. Employees are provided ------ performance-related bonuses on a monthly basis.

(A) of                             (B) across

(C) with                         (D) on

Nhân viên được cung cấp các khoản thưởng liên quan đến hiệu suất hàng tháng.

  • Chọn (C) theo cấu trúc provide somebody with something nghĩa là cung cấp ai với cái gì. 
  • Loại trừ: (A) của

               (B) phía bên kia

               (D) trên

 

108. Oia Cruises will make all the ------ for you to have a private sailing experience in Santorini.

(A) arrangement              (B) arranged

(C) arranging                     (D) arrange

Du thuyền Oia sẽ sắp xếp tất cả để bạn có một trải nghiệm chèo thuyền riêng ở Santorini.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng sau mạo từ the cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (B) Ved

               (C) V-ing

               (D) động từ nguyên mẫu

 

109. The store manager is responsible for ensuring all products are always in ------.

(A) level                     (B) order

(C) number                 (D) correction

Quản lý cửa hàng có trách nhiệm đảm bảo tất cả các sản phẩm luôn theo thứ tự.

  • Chọn (C) theo cụm in order nghĩa là theo thứ tự, ngăn nắp.
  • Loại trừ: (A) mức độ, trình độ

               (B) con số

               (D) sự điều chỉnh, chỉnh sửa

 

110. The farewell party for employees ------ the company this month is scheduled for this Friday.

(A) leaves           (B) leaving

(C) left                (D) will leave

Bữa tiệc chia tay cho những nhân viên rời công ty trong tháng này được lên kế hoạch cho thứ 

Sáu này.

  • Chọn (B) do phía sau đã có động từ chính (is scheduled) và phía trước có danh từ chỉ người (employees) nên khoảng trống cần điền hình thức giản lược mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (V-ing). 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) hình thức giản lược mệnh đề quan hệ ở thể bị động (V3/ed)

               (D) thì tương lai đơn

 

111. During your one-week induction, we will explain the complaint-management ------ to you in full. 

(A) evidence                              (B) question

(C) opposition                           (D) procedure

Trong suốt một tuần làm việc của bạn, chúng tôi sẽ giải thích đầy đủ quy trình quản lý khiếu nại cho bạn.

  • Chọn (D) nghĩa là quy trình, thủ tục. 
  • Loại trừ: (A) bằng chứng, chứng cứ

               (B) câu hỏi

               (C) sự chống lại, đối lập

 

112. Please note that the swimming pool will be closed for the rest of the week ------ extensive renovation work.

(A) as to                    (B) contrary to

(C) due to                 (D) under

Xin lưu ý rằng hồ bơi sẽ đóng cửa cho đến hết tuần do thi công cải tạo mở rộng.

  • Chọn (C) nghĩa là do, bởi vì do phía sau khoảng trống là nguyên nhân của sự việc phía trước. 
  • Loại trừ: (A) về (vấn đề gì)

               (B) trái ngược với

               (D) dưới

 

113. In fact, there are many people who would ------ shop for groceries on weekdays than on weekends.

(A) otherwise               (B) rather

(C) carefully                 (D) further

Trên thực tế, có nhiều người thà mua sắm đồ tạp hóa vào các ngày trong tuần hơn là vào cuối tuần.

  • Chọn (B) theo cấu trúc would rather + động từ nguyên mẫu (chẳng thà, hơn là).
  • Loại trừ: (A) nếu không thì (thường đứng đầu mệnh đề)

               (C) cẩn thận

               (D) xa hơn, thêm nữa

 

114. Neil Gordon was awarded the Nature Farm Award in appreciation of ------ hard work and dedication to the Animal Care campaign.

(A) he                            (B) his

(C) him                          (D) himself

Neil Gordon đã được trao Giải thưởng Nông trại Tự nhiên vì đánh giá cao sự chăm chỉ và cống hiến của anh ấy cho chiến dịch Chăm sóc 

Động vật.

  • Chọn (B) theo cấu trúc giới từ (of) + tính từ (sở hữu) (his) + danh từ (work).
  • Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)

               (C) tân ngữ (chỉ đứng sau động từ)

               (D) đại từ phản thân (áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ giống nhau)

 

115. If you do not bring your library card, you will be asked to ------ a form of identification before entering the library.

(A) meet                         (B) work

(C) show                        (D) revise

Nếu bạn không mang theo thẻ thư viện, bạn sẽ được yêu cầu xuất trình một giấy tờ tùy thân trước khi vào thư viện.

  • Chọn (C) nghĩa là cho thấy, xuất trình.
  • Loại trừ: (A) gặp gỡ, đáp ứng

               (B) làm việc

               (D) sửa lại

 

116. Health Canada concluded that it had no ------ to the sale of food derived from our Innate biotech potatoes.

(A) objecting               (B) objected

(C) object                    (D) objection

Bộ Y tế Canada kết luận rằng họ không phản đối việc bán thực phẩm có nguồn gốc từ khoai tây công nghệ sinh học bẩm sinh của chúng tôi.

  • Chọn (D) do phía trước khoảng trống có từ chỉ định (no) đóng vai trò tính từ cần điền danh từ. 
  • Loại trừ: (A) V-ing

               (B) Ved

               (C) danh từ (vật thể), động từ (phản đối, chống lại – thường phía sau có to V-ing)

 

117. The role of the account manager is to ------ communication between the client and the development team.

(A) facilitate               (B) automate

(C) discard                  (D) stipulate

Vai trò của người quản lý tài khoản là tạo điều kiện giao tiếp giữa khách hàng và nhóm phát triển.

  • Chọn (A) nghĩa là làm cho dễ dàng, tạo điều kiện. 
  • Loại trừ: (B) tự động hóa

               (C) loại, vứt bỏ

               (D) quy định, đặt điều kiện

 

118. The new product was launched on the ------ that there was going to be a significant demand for it by the existing customer base. 

(A) understands                      (B) understandably

(C) understanding                (D) understandable

Sản phẩm mới được ra mắt với sự hiểu biết rằng sẽ có một nhu cầu đáng kể cho cơ sở khách hàng hiện tại.

  • Chọn (C) do sau mạo từ the cần điền một danh từ. 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) trạng từ

               (D) tính từ

 

119. Canada Telecom secured a contract to construct a new telecommunication network in Brazil, ------ in a significant increase in revenue.

(A) result                 (B) resulted

(C) resulting          (D) will result

Theo hướng dẫn của công ty, tất cả các cuộc gọi của khách hàng sẽ được trả lời trong vòng 

hai phút.

  • Chọn (C) do phía trước khoảng trống có dấu phẩy và phía trước có động từ chính (secured) cần điền hình thức giản lược mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (V-ing) do result không chia bị động.  
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu 

               (B) thì quá khứ đơn

               (D) thì tương lai đơn

 

120. All employees, including part-time workers, are ------ for gym membership at Fitness First.

(A) renowned             (B) entitled

(C) eligible                 (D) received

Tất cả nhân viên, kể cả nhân viên bán thời gian, đều đủ điều kiện trở thành thành viên phòng tập thể hình tại Fitness First.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống có giới từ for và xét ngữ cảnh của câu phải là đủ điều kiện, tư cách trở thành thành viên.
  • Loại trừ: (A) nổi tiếng (= famous, cũng đi với giới từ for)

               (B) được cho phép, có quyền (đi với giới từ to)

               (D) nhận

 

121. The new medication is currently in the testing ------ and won't be released for general sale until next year.

(A) phase                     (B) method

(C) attempt                   (D) degree

Loại thuốc mới này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và sẽ không được tung ra để bán cho công chúng cho đến năm sau.

  • Chọn (A) nghĩa là giai đoạn, thời kỳ. 
  • Loại trừ: (B) phương pháp

               (C) sự cố gắng, nỗ lực

               (D) mức độ, bằng cấp

 

122. ------ concerns about its side effects, it was acknowledged that Bupropion could help smokers to stop smoking. 

(A) But                    (B) Even though

(C) In spite of                          (D) However

Mặc dù lo ngại về tác dụng phụ của nó, người ta đã thừa nhận rằng Bupropion có thể giúp người hút thuốc ngừng hút thuốc.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống là danh từ concerns cần điền một (cụm) giới từ.
  • Loại trừ: (A) liên từ (nhưng, chỉ đứng giữa câu)

               (B) liên từ (mặc dù, phía sau phải là mệnh đề)

               (D) trạng từ (tuy nhiên, đứng đầu câu thì sau nó phải có dấu phẩy)

 

123. The buyer and seller reached a ------ agreement on the price of the property, subject to a further inspection.

 (A) constructive                           (B) qualified

 (C) tentative              (D) superb

Người mua và người bán đã đạt được thỏa thuận tạm thời về giá của tài sản, phải chịu sự kiểm 

tra thêm.

  • Chọn (C) nghĩa là tạm thời, dự kiến.
  • Loại trừ: (A) có tính xây dựng

               (B) đủ điều kiện, tư cách

               (D) tuyệt vời, xuất sắc

 

124. Ms. Kimberley was asked to find out which gallery displays the works ------ are shown in the book of paintings.

(A) such                   (B) that

(C) about                (D) what

Cô Kimberley được yêu cầu tìm hiểu phòng trưng bày nào trưng bày các tác phẩm được thể hiện trong sách tranh.

  • Chọn (B) do phía trước khoảng trống có danh từ the works cần điền một đại từ quan hệ (which/that) để bổ nghĩa cho nó. 
  • Loại trừ: (A) như vậy, đến nỗi (dùng để nhấn mạnh và phía sau phải có danh từ)

               (C) về, khoảng

               (D) cái, những thứ mà (phía sau phải có danh từ)

 

125. ------ Wi-Fi connectivity is inexpensive, the cost per byte transmitted over a cellular connection can be quite costly.

(A) Yet                        (B) Unless

(C) Whereas              (D) Whenever

Trong khi kết nối Wi-Fi là không tốn kém, chi phí cho mỗi byte được truyền qua kết nối di động có thể khá tốn kém.

  • Chọn (C) nghĩa là trong khi dùng để diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau. 
  • Loại trừ: (A) nhưng (= but), vẫn chưa (chỉ đứng giữa hoặc cuối câu)

               (B) trừ khi

               (D) bất kỳ khi nào

 

126. Recent advances in cancer treatments have ------ improved the overall survival rate.

(A) previously              (B) steadily

(C) evenly                    (D) highly

Những tiến bộ gần đây trong điều trị ung thư đã dần cải thiện tỷ lệ sống sót nói chung.

  • Chọn (B) nghĩa là dần, đều đặn. 
  • Loại trừ: (A) trước đây

               (C) ngang bằng, như nhau

               (D) hết sức, vô cùng

 

127. When employers offered flexible work hours, employees were ------ to take advantage of them.

(A) mandatory                              (B) reluctant

(C) capable                 (D) operational

Khi nhà tuyển dụng đưa ra giờ làm việc linh hoạt, nhân viên miễn cưỡng tận dụng lợi thế đó.

  • Chọn (B) nghĩa là miễn cưỡng, bất đắc dĩ.   
  • Loại trừ: (A) bắt buộc (= compulsory)

               (C) giỏi, có khả năng (phía sau thường có giới từ of)

               (D) (thuộc về) vận hành, sẵn sàng để dùng

 

128. In compliance with the Smoke-Free Ontario Act, smoking is not permitted in ------ area in the building.

(A) any                           (B) all

(C) some                         (D) other

Nhằm tuân theo Đạo luật Không khói thuốc Ontario, việc hút thuốc không được cho phép ở bất kỳ khu vực nào trong tòa nhà.

  • Chọn (A) do mệnh đề chính đang ở thể phủ định và chỉ có any mới có thể đi với cả danh từ số ít, số nhiều và không đếm được
  • Loại trừ: (B) tất cả (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc không đếm được)

               (C) một vài (dùng ở thể khẳng định và đi với danh từ số nhiều hoặc không đếm được)

               (D) (những) cái khác (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc không đếm được)

 

129. The board of directors ------ has not formed a project team; however, announcement is expected by the end of the month. 

(A) soon                          (B) yet

(C) still                           (D) any

Hội đồng quản trị vẫn chưa thành lập một nhóm dự án; tuy nhiên, thông báo dự kiến được đưa ra vào cuối tháng.

  • Chọn (C) do khoảng trống đứng liền trước động từ chính đang chia thì hiện tại hoàn thành.
  • Loại trừ: (A) sớm, không lâu nữa (dấu hiệu của thì tương lai đơn)

               (B) vẫn chưa (chỉ dùng ở thể phủ định và luôn đứng cuối câu)

               (D) một vài, bất kỳ (phía sau phải có danh từ đi liền) 

 

130. Security guards at the Seasons Hotel must do ------ they can to guarantee the wellbeing of the staff and guests.

(A) whatever             (B) whenever

(C) however               (D) wherever

Nhân viên bảo vệ tại khách sạn Seasons phải làm bất cứ điều gì họ có thể để đảm bảo an toàn cho nhân viên và khách.

  • Chọn (A) nghĩa là bất cứ điều gì.
  • Loại trừ: (B) bất cứ khi nào

               (C) dù như thế nào, bất cứ cách nào

               (D) bất cứ nơi nào

 

Thiếu câu

zalo-img.png