Question 101. According to the latest news, HRT, Inc. is preparing for the ------ of a major new product.
(A) enforcement
(B) launch
(C) itinerary
(D) precaution
Question 102. All donations to the charity will be gratefully ------.
(A) accepted
(B) accepts
(C) accepting
(D) accept
Question 103. Beginning on August 9, travelers who visit the Banff Visitors Center will be charged a fee ------ parking their cars.
(A) to
(B) for
(C) as
(D) by
Question 104. The new mayor, Evan Woolley, gave a ------ speech to thank everyone who had voted for him.
(A) briefly
(B) briefed
(C) brief
(D) briefing
Question 105. The expedition ------ by a qualified instruction who had a lot of experience climbing mountains.
(A) leads
(B) had led
(C) was leading
(D) was led
Question 106. Sarah ------ stands behind every team member and will support you if you encounter any difficulties.
(A) activation
(B) actively
(C) activity
(D) active
Question 107. Employees are provided ------ performance-related bonuses on a monthly basis.
(A) of
(B) across
(C) with
(D) on
Question 108. Oia Cruises will make all the ------ for you to have a private sailing experience in Santorini.
(A) arrangement
(B) arranged
(C) arranging
(D) arrange
Question 109. The store manager is responsible for ensuring all products are always in ------.
(A) level
(B) order
(C) number
(D) correction
Question 110. The farewell party for employees ------ the company this month is scheduled for this Friday.
(A) leaves
(B) leaving
(C) left
(D) will leave
Question 111. During your one-week induction, we will explain the complaint-management ------ to you in full.
(A) evidence
(B) question
(C) opposition
(D) procedure
Question 112. Please note that the swimming pool will be closed for the rest of the week ------ extensive renovation work.
(A) as to
(B) contrary to
(C) due to
(D) under
Question 113. In fact, there are many people who would ------ shop for groceries on weekdays than on weekends.
(A) otherwise
(B) rather
(C) carefully
(D) further
Question 114. Neil Gordon was awarded the Nature Farm Award in appreciation of ------ hard work and dedication to the Animal Care campaign.
(A) he
(B) his
(C) him
(D) himself
Question 115. If you do not bring your library card, you will be asked to ------ a form of identification before entering the library.
(A) meet
(B) work
(C) show
(D) revise
Question 116. Health Canada concluded that it had no ------ to the sale of food derived from our Innate biotech potatoes.
(A) objecting
(B) objected
(C) object
(D) objection
Question 117. The role of the account manager is to ------ communication between the client and the development team.
(A) facilitate
(B) automate
(C) discard
(D) stipulate
Question 118. The new product was launched on the ------ that there was going to be a significant demand for it by the existing customer base.
(A) understands
(B) understandably
(C) understanding
(D) understandable
Question 119. Canada Telecom secured a contract to construct a new telecommunication network in Brazil, ------ in a significant increase in revenue.
(A) result
(B) resulted
(C) resulting
(D) will result
Question 120. All employees, including part-time workers, are ------ for gym membership at Fitness First.
(A) renowned
(B) entitled
(C) eligible
(D) received
Question 121. The new medication is currently in the testing ------ and won't be released for general sale until next year.
(A) phase
(B) method
(C) attempt
(D) degree
Question 122. ------ concerns about its side effects, it was acknowledged that Bupropion could help smokers to stop smoking.
(A) But
(B) Even though
(C) In spite of
(D) However
Question 123. The buyer and seller reached a ------ agreement on the price of the property, subject to a further inspection.
(A) constructive
(B) qualified
(C) tentative
(D) superb
Question 124. Ms. Kimberley was asked to find out which gallery displays the works ------ are shown in the book of paintings.
(A) such
(B) that
(C) about
(D) what
Question 125. ------ Wi-Fi connectivity is inexpensive, the cost per byte transmitted over a cellular connection can be quite costly.
(A) Yet
(B) Unless
(C) Whereas
(D) Whenever
Question 126. Recent advances in cancer treatments have ------ improved the overall survival rate.
(A) previously
(B) steadily
(C) evenly
(D) highly
Question 127. When employers offered flexible work hours, employees were ------ to take advantage of them.
(A) mandatory
(B) reluctant
(C) capable
(D) operational
Question 128. In compliance with the Smoke-Free Ontario Act, smoking is not permitted in ------ area in the building.
(A) any
(B) all
(C) some
(D) other
Question 129. The board of directors ------ has not formed a project team; however, announcement is expected by the end of the month.
(A) soon
(B) yet
(C) still
(D) any
Question 130. Security guards at the Seasons Hotel must do ------ they can to guarantee the wellbeing of the staff and guests.
(A) whatever
(B) whenever
(C) however
(D) wherever
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. According to the latest news, HRT, Inc. is preparing for the ------ of a major new product. (A) enforcement (B) launch (C) itinerary (D) precaution |
Theo tin tức mới nhất, HRT, Inc. đang chuẩn bị cho ra mắt một sản phẩm mới lớn. |
(C) hành trình (D) sự phòng ngừa, đề phòng |
102. All donations to the charity will be gratefully ------. (A) accepted (B) accepts (C) accepting (D) accept |
Tất cả các đóng góp cho tổ chức từ thiện sẽ được chấp nhận với lòng biết ơn. |
(C) V-ing (D) động từ nguyên mẫu |
103. Beginning on August 9, travelers who visit the Banff Visitors Center will be charged a fee ------ parking their cars. (A) to (B) for (C) as (D) by |
Bắt đầu từ ngày 9 tháng 8, khách du lịch ghé thăm Trung tâm Du khách Banff sẽ phải trả phí cho việc đỗ xe. |
(C) thành, với tư cách (D) bởi, bằng cách |
104. The new mayor, Evan Woolley, gave a ------ speech to thank everyone who had voted for him. (A) briefly (B) briefed (C) brief (D) briefing |
Thị trưởng mới, Evan Woolley, đã có một bài phát biểu ngắn để cảm ơn tất cả những người đã bỏ phiếu cho ông. |
(B) Ved (D) danh từ |
105. The expedition ------ by a qualified instruction who had a lot of experience climbing mountains. (A) leads (B) had led (C) was leading (D) was led |
Đoàn thám hiểm đã được dẫn dắt bởi một hướng dẫn có trình độ, người có nhiều kinh nghiệm leo núi. |
(B) thì quá khứ hoàn thành ở thể chủ động (C) thì quá khứ tiếp diễn ở thể chủ động |
106. Sarah ------ stands behind every team member and will support you if you encounter any difficulties. (A) activation (B) actively (C) activity (D) active |
Sarah chủ động đứng sau mỗi thành viên trong nhóm và sẽ hỗ trợ bạn nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào. |
(C) danh từ (hoạt động) (D) tính từ |
107. Employees are provided ------ performance-related bonuses on a monthly basis. (A) of (B) across (C) with (D) on |
Nhân viên được cung cấp các khoản thưởng liên quan đến hiệu suất hàng tháng. |
(B) phía bên kia (D) trên |
108. Oia Cruises will make all the ------ for you to have a private sailing experience in Santorini. (A) arrangement (B) arranged (C) arranging (D) arrange |
Du thuyền Oia sẽ sắp xếp tất cả để bạn có một trải nghiệm chèo thuyền riêng ở Santorini. |
(C) V-ing (D) động từ nguyên mẫu |
109. The store manager is responsible for ensuring all products are always in ------. (A) level (B) order (C) number (D) correction |
Quản lý cửa hàng có trách nhiệm đảm bảo tất cả các sản phẩm luôn theo thứ tự. |
(B) con số (D) sự điều chỉnh, chỉnh sửa |
110. The farewell party for employees ------ the company this month is scheduled for this Friday. (A) leaves (B) leaving (C) left (D) will leave |
Bữa tiệc chia tay cho những nhân viên rời công ty trong tháng này được lên kế hoạch cho thứ Sáu này. |
(C) hình thức giản lược mệnh đề quan hệ ở thể bị động (V3/ed) (D) thì tương lai đơn |
111. During your one-week induction, we will explain the complaint-management ------ to you in full. (A) evidence (B) question (C) opposition (D) procedure |
Trong suốt một tuần làm việc của bạn, chúng tôi sẽ giải thích đầy đủ quy trình quản lý khiếu nại cho bạn. |
(B) câu hỏi (C) sự chống lại, đối lập |
112. Please note that the swimming pool will be closed for the rest of the week ------ extensive renovation work. (A) as to (B) contrary to (C) due to (D) under |
Xin lưu ý rằng hồ bơi sẽ đóng cửa cho đến hết tuần do thi công cải tạo mở rộng. |
(B) trái ngược với (D) dưới |
113. In fact, there are many people who would ------ shop for groceries on weekdays than on weekends. (A) otherwise (B) rather (C) carefully (D) further |
Trên thực tế, có nhiều người thà mua sắm đồ tạp hóa vào các ngày trong tuần hơn là vào cuối tuần. |
(C) cẩn thận (D) xa hơn, thêm nữa |
114. Neil Gordon was awarded the Nature Farm Award in appreciation of ------ hard work and dedication to the Animal Care campaign. (A) he (B) his (C) him (D) himself |
Neil Gordon đã được trao Giải thưởng Nông trại Tự nhiên vì đánh giá cao sự chăm chỉ và cống hiến của anh ấy cho chiến dịch Chăm sóc Động vật. |
(C) tân ngữ (chỉ đứng sau động từ) (D) đại từ phản thân (áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ giống nhau) |
115. If you do not bring your library card, you will be asked to ------ a form of identification before entering the library. (A) meet (B) work (C) show (D) revise |
Nếu bạn không mang theo thẻ thư viện, bạn sẽ được yêu cầu xuất trình một giấy tờ tùy thân trước khi vào thư viện. |
(B) làm việc (D) sửa lại |
116. Health Canada concluded that it had no ------ to the sale of food derived from our Innate biotech potatoes. (A) objecting (B) objected (C) object (D) objection |
Bộ Y tế Canada kết luận rằng họ không phản đối việc bán thực phẩm có nguồn gốc từ khoai tây công nghệ sinh học bẩm sinh của chúng tôi. |
(B) Ved (C) danh từ (vật thể), động từ (phản đối, chống lại – thường phía sau có to V-ing) |
117. The role of the account manager is to ------ communication between the client and the development team. (A) facilitate (B) automate (C) discard (D) stipulate |
Vai trò của người quản lý tài khoản là tạo điều kiện giao tiếp giữa khách hàng và nhóm phát triển. |
(C) loại, vứt bỏ (D) quy định, đặt điều kiện |
118. The new product was launched on the ------ that there was going to be a significant demand for it by the existing customer base. (A) understands (B) understandably (C) understanding (D) understandable |
Sản phẩm mới được ra mắt với sự hiểu biết rằng sẽ có một nhu cầu đáng kể cho cơ sở khách hàng hiện tại. |
(B) trạng từ (D) tính từ |
119. Canada Telecom secured a contract to construct a new telecommunication network in Brazil, ------ in a significant increase in revenue. (A) result (B) resulted (C) resulting (D) will result |
Theo hướng dẫn của công ty, tất cả các cuộc gọi của khách hàng sẽ được trả lời trong vòng hai phút. |
(B) thì quá khứ đơn (D) thì tương lai đơn |
120. All employees, including part-time workers, are ------ for gym membership at Fitness First. (A) renowned (B) entitled (C) eligible (D) received |
Tất cả nhân viên, kể cả nhân viên bán thời gian, đều đủ điều kiện trở thành thành viên phòng tập thể hình tại Fitness First. |
(B) được cho phép, có quyền (đi với giới từ to) (D) nhận |
121. The new medication is currently in the testing ------ and won't be released for general sale until next year. (A) phase (B) method (C) attempt (D) degree |
Loại thuốc mới này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và sẽ không được tung ra để bán cho công chúng cho đến năm sau. |
(C) sự cố gắng, nỗ lực (D) mức độ, bằng cấp |
122. ------ concerns about its side effects, it was acknowledged that Bupropion could help smokers to stop smoking. (A) But (B) Even though (C) In spite of (D) However |
Mặc dù lo ngại về tác dụng phụ của nó, người ta đã thừa nhận rằng Bupropion có thể giúp người hút thuốc ngừng hút thuốc. |
(B) liên từ (mặc dù, phía sau phải là mệnh đề) (D) trạng từ (tuy nhiên, đứng đầu câu thì sau nó phải có dấu phẩy) |
123. The buyer and seller reached a ------ agreement on the price of the property, subject to a further inspection. (A) constructive (B) qualified (C) tentative (D) superb |
Người mua và người bán đã đạt được thỏa thuận tạm thời về giá của tài sản, phải chịu sự kiểm tra thêm. |
(B) đủ điều kiện, tư cách (D) tuyệt vời, xuất sắc |
124. Ms. Kimberley was asked to find out which gallery displays the works ------ are shown in the book of paintings. (A) such (B) that (C) about (D) what |
Cô Kimberley được yêu cầu tìm hiểu phòng trưng bày nào trưng bày các tác phẩm mà được thể hiện trong sách tranh. |
(C) về, khoảng (D) cái, những thứ mà (phía sau phải có danh từ) |
125. ------ Wi-Fi connectivity is inexpensive, the cost per byte transmitted over a cellular connection can be quite costly. (A) Yet (B) Unless (C) Whereas (D) Whenever |
Trong khi kết nối Wi-Fi là không tốn kém, chi phí cho mỗi byte được truyền qua kết nối di động có thể khá tốn kém. |
(B) trừ khi (D) bất kỳ khi nào |
126. Recent advances in cancer treatments have ------ improved the overall survival rate. (A) previously (B) steadily (C) evenly (D) highly |
Những tiến bộ gần đây trong điều trị ung thư đã dần cải thiện tỷ lệ sống sót nói chung. |
(C) ngang bằng, như nhau (D) hết sức, vô cùng |
127. When employers offered flexible work hours, employees were ------ to take advantage of them. (A) mandatory (B) reluctant (C) capable (D) operational |
Khi nhà tuyển dụng đưa ra giờ làm việc linh hoạt, nhân viên miễn cưỡng tận dụng lợi thế đó. |
(C) giỏi, có khả năng (phía sau thường có giới từ of) (D) (thuộc về) vận hành, sẵn sàng để dùng |
128. In compliance with the Smoke-Free Ontario Act, smoking is not permitted in ------ area in the building. (A) any (B) all (C) some (D) other |
Nhằm tuân theo Đạo luật Không khói thuốc Ontario, việc hút thuốc không được cho phép ở bất kỳ khu vực nào trong tòa nhà. |
(C) một vài (dùng ở thể khẳng định và đi với danh từ số nhiều hoặc không đếm được) (D) (những) cái khác (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc không đếm được) |
129. The board of directors ------ has not formed a project team; however, announcement is expected by the end of the month. (A) soon (B) yet (C) still (D) any |
Hội đồng quản trị vẫn chưa thành lập một nhóm dự án; tuy nhiên, thông báo dự kiến được đưa ra vào cuối tháng. |
(B) vẫn chưa (chỉ dùng ở thể phủ định và luôn đứng cuối câu) (D) một vài, bất kỳ (phía sau phải có danh từ đi liền) |
130. Security guards at the Seasons Hotel must do ------ they can to guarantee the wellbeing of the staff and guests. (A) whatever (B) whenever (C) however (D) wherever |
Nhân viên bảo vệ tại khách sạn Seasons phải làm bất cứ điều gì họ có thể để đảm bảo an toàn cho nhân viên và khách. |
(C) dù như thế nào, bất cứ cách nào (D) bất cứ nơi nào |