TEST 7 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. Based on recent deals, Athena Footwear's marketing effort has been clearly ------.

(A) success           

(B) successful

(C) successive        

(D) succeed

 

Question 102. The warranty for all Buddy passenger cars is ------ for two years from the date of purchase. 

(A) comparable        

(B) valid

(C) distinctive            

(D) promotional

 

Question 103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year.

(A) deteriorate       

(B) deteriorated

(C) deteriorating    

(D) deterioration

 

Question 104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000.

(A) after              

(B) until

(C) throughout        

(D) above

 

Question 105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time.

(A) them                  

(B) theirs

(C) themselves    

(D) their

 

Question 106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released.

(A) already        

(B) soon

(C) very              

(D) just

 

Question 107. An extension on the deadline has been granted, meaning that the new ------ date is January 18. 

(A) completion     

(B) completed

(C) completing      

(D) completely

 

Question 108. Discounts are available ------ a range of items, including shoes and clothing.

(A) beyond           

(B) on

(C) from           

(D) by

 

Question 109. Once the plant is ------ operational, it will become the largest car manufacturing facility in North America.

(A) adversely      

(B) shortly

(C) fully        

(D) carefully

 

Question 110. If you would like leather seats in your new car, you will be required to make an ------ payment.

(A) additionally    

(B) adding

(C) additional        

(D) addition

 

Question 111. Employees who have exceeded expectations ------ at a special dinner at the end of the month.

(A) will recognize    

(B) to be recognizing

(C) will be recognized

(D) been recognized

 

Question 112. In response to student demand, online educational opportunities have increased ------ in the past decade.

(A) substantially     

(B) substance

(C) substantial        

(D) substantiate

 

Question 113. Mr. Sato has been ------ a new job; however, it is in a different city.

(A) enjoyed             

(B) offered

(C) allowed         

(D) placed

 

Question 114. After manufacturing 30,000 units last year, the Canadian subsidiary was able ------ on its own as a producer.

(A) had stood      

(B) to stand

(C) standing        

(D) stood

 

Question 115. The Welcome Committee always strives to extend ------ to new members. 

(A) absence         

(B) hospitality

(C) solution          

(D) cause

 

Question 116. Employees are encouraged to attend a training session ------ to their jobs at least every three months.

(A) relevant       

(B) consistent

(C) accountable        

(D) significant

 

Question 117. Employee relations are being ------ strained following the announcement that holiday entitlements will be reduced. 

(A) increasing              

(B) increase

(C) increasingly        

(D) increment

 

Question 118. Never leave work early ------ you have permission from your manager to do so. 

(A) provided        

(B) unless

(C) now that       

(D) as soon as

 

Question 119. According to corporate guidelines, all customer calls should ------ within two minutes.

(A) be answering    

(B) answer

(C) be answered      

(D) answers

 

Question 120. Please be assured that ------ employees affected by the schedule changes will be assisted in every way possible.

(A) each   

(B) those

(C) much          

(D) plenty

 

Question 121. The manager was pleased that his team had made a significant ------ to the fundraising event.

(A) contribution     

(B) termination

(C) affection    

(D) perfection  

 

Question 122. All employees ------ security passwords have not been changed for over a month are urged to change them immediately. 

(A) why      

(B) whose

(C) who          

(D) whomever

 

Question 123. The new software was released on the market after extensive ------ over a 12-month period.

 (A) distribution  

(B) testing

 (C) safety       

(D) certificate

 

Question 124. The shipment is ------ to arrive on Wednesday; however, if it is late, customer delivery times will be delayed.

(A) expect        

(B) expected

(C) expecting         

(D) expectation

 

Question 125. Sarah wished there were more people ------ to work at weekends because she was suffering from a severe manpower shortage.

(A) regarding        

(B) approaching

(C) willing      

(D) following

 

Question 126. ------ are employees' medical expenses covered by the corporate medical insurance, but so are those of their spouses and children. 

(A) Up to          

(B) As

(C) Not only          

(D) As soon as

 

Question 127. We will be changing the store layout with the ------ of encouraging shoppers to spend more time browsing the products.

(A) trial            

(B) fact

(C) aim        

(D) sequence

 

Question 128. ------ parking attendants on duty, all employees will gather to hear the announcement from the general manager.

(A) Rather than

(B) Apart from

(C) Between       

(D) Instead of

 

Question 129. Thanks to its ------ experience in the sector, the Turanti Group is now an innovative leader in developing automated systems for food processing.

(A) extensive      

(B) prospective

(C) acceptable       

(D) punctual

 

Question 130. In accordance with the Data Protection Act, all identifying information has been ------ from client testimonials on our Web site.

(A) extended       

(B) produced

(C) resolved          

(D) removed

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 7 - Part 5: Reading TOEIC

101. Based on recent deals, Athena Footwear's marketing effort has been clearly ------.

(A) success           (B) successful

(C) successive      (D) succeed

Dựa trên các giao dịch gần đây, nỗ lực tiếp thị của Athena Giày dép đã thành công rõ ràng.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (been) + trạng từ (clearly) + tính từ. Xét ngữ cảnh của câu phải chọn successful nghĩa là thành công.
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (C) tính từ (liên tiếp)

               (D) động từ

 

102. The warranty for all Buddy passenger cars is ------ for two years from the date of purchase. 

(A) comparable               (B) valid

(C) distinctive                 (D) promotional

Bảo hành cho tất cả các xe chở khách Buddy có giá trị trong hai năm kể từ ngày mua.

  • Chọn (B) nghĩa là có giá trị (trong bao lâu).
  • Loại trừ: (A) có thể so sánh 

               (C) đặc biệt, đặc điểm

               (D) (thuộc về) quảng cáo

 

103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year.

(A) deteriorate                     (B) deteriorated

(C) deteriorating                  (D) deterioration

Các nhà phân tích thị trường dự báo sự suy giảm lợi nhuận trong ngành trong năm tài chính 

tiếp theo.

  • Chọn (D) do sau mạo từ a/an cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) Ved

               (C) V-ing

 

104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000.

(A) after                         (B) until

(C) throughout               (D) above

Người bán chiếc xe chỉ sẵn sàng xem xét các đề nghị trên 35.000 đô la.

  • Chọn (D) nghĩa là cao hơn, trên (tuổi tác, giá cả, v.v.).
  • Loại trừ: (A) sau (một khoảng/mốc thời gian)

               (B) cho đến khi (mốc thời gian/sự việc)

               (C) suốt (một khoảng thời gian)

 

105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time.

(A) them                      (B) theirs

(C) themselves             (D) their

Khách hàng có thể đăng nhập vào tài khoản thành viên trực tuyến của họ bất cứ lúc nào.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là danh từ membership cần điền một tính từ sở hữu. 
  • Loại trừ: (A) tân ngữ (chỉ đứng liền sau động từ)

               (B) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)

               (C) đại từ phản thân (áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ cùng là một người/sự vật)

 

106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released.

(A) already              (B) soon

(C) very                   (D) just

Mặc dù chúng tôi hy vọng Global Airline sẽ sớm sáp nhập với Air Euro, không có xác nhận chính thức nào được đưa ra.

  • Chọn (B) do động từ chính will be merging là thì tương lai tiếp diễn nên chỉ có trạng từ soon (sớm, không lâu nữa) mới có thể bổ nghĩa cho các loại thì tương lai.
  • Loại trừ: (A) đã rồi (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

               (C) rất (không thể sử dụng để nhấn mạnh động từ)

               (D) vừa mới (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

 

107. An extension on the deadline has been granted, meaning that the new ------ date is January 18.

(A) completion          (B) completed

(C) completing           (D) completely

Một phần mở rộng về thời hạn đã được cấp, có nghĩa là ngày hoàn thành mới là ngày 18 tháng 1.

  • Chọn (A) do sau tính từ new cần điền một danh từ và theo cụm completion date nghĩa là ngày hoàn thành. 
  • Loại trừ: (B) Ved

               (C) V-ing

               (D) trạng từ

 

108. Discounts are available ------ a range of items, including shoes and clothing.

(A) beyond                      (B) on

(C) from                          (D) by

Giảm giá có sẵn trên một loạt các mặt hàng, bao gồm cả giày và quần áo.

  • Chọn (B) theo cụm available in/on a range of something nghĩa là có sẵn trên một loạt cái gì.
  • Loại trừ: (A) qua khỏi, vượt quá

               (C) từ

               (D) bởi, bằng cách

 

109. Once the plant is ------ operational, it will become the largest car manufacturing facility in North America.

(A) adversely               (B) shortly

(C) fully                       (D) carefully

Một khi nhà máy hoạt động đầy đủ, nó sẽ trở thành cơ sở sản xuất xe hơi lớn nhất ở Bắc Mỹ.

  • Chọn (C) nghĩa là hoàn toàn, đầy đủ.
  • Loại trừ: (A) bất lợi

               (B) sớm, không lâu

               (D) cẩn thận

 

110. If you would like leather seats in your new car, you will be required to make an ------ payment.

(A) additionally               (B) adding

(C) additional                 (D) addition

Nếu bạn muốn ghế da trong chiếc xe mới của bạn, bạn sẽ được yêu cầu thanh toán thêm.

  • Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (payment).
  • Loại trừ: (A) trạng từ

               (B) V-ing

               (D) danh từ

 

111. Employees who have exceeded expectations --------- at a special dinner at the end of the month.

(A) will recognize              

(B) to be recognizing

(C) will be recognized      

(D) been recognized

Những nhân viên đã làm việc vượt quá mong đợi sẽ được công nhận vào một bữa tối đặc biệt vào cuối tháng.

  • Chọn (C) do mệnh đề chính employees … at a special dinner chưa có động từ chính và động từ recognize phải có tân ngữ phía sau nhưng câu hỏi không có nên phải chia thì ở thể bị động. 
  • Loại trừ: (A) thì tương lai đơn ở thể chủ động

               (B) to be V-ing

               (D) been Ved

 

112. In response to student demand, online educational opportunities have increased ------ in the past decade.

(A) substantially           (B) substance

(C) substantial               (D) substantiate

Để đáp ứng nhu cầu của sinh viên, các cơ hội giáo dục trực tuyến đã tăng đáng kể trong thập kỷ qua.

  • Chọn (A) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ have increased
  • Loại trừ: (B) danh từ

               (C) tính từ

               (D) động từ

 

113. Mr. Sato has been ------ a new job; however, it is in a different city.

(A) enjoyed                      (B) offered

(C) allowed                      (D) placed

Ông Sato đã được mời làm một công việc mới; tuy nhiên, nó ở một thành phố khác.

  • Chọn (B) theo cụm offer somebody a/the ... job nghĩa là mời/giao ai làm một công việc gì.
  • Loại trừ: (A) tận hưởng, thích thú

               (C) cho phép

               (D) để, đặt

 

114. After manufacturing 30,000 units last year, the Canadian subsidiary was able ------ on its own as a producer.

(A) had stood                   (B) to stand

(C) standing                     (D) stood

Sau khi sản xuất 30.000 chiếc vào năm ngoái, công ty con của Canada đã có thể tự đứng ra làm nhà sản xuất.

  • Chọn (B) do sau đa số các tính từ (able) cần điền to-V (ngoại trừ busy, worth + V-ing).
  • Loại trừ: (A) thì quá khứ hoàn thành

               (C) V-ing

               (D) động từ bất quy tắc của stand

 

115. The Welcome Committee always strives to extend ------ to new members. 

(A) absence                      (B) hospitality

(C) solution                      (D) cause

Ủy ban Chào Đón luôn cố gắng mở rộng lòng hiếu khách đối với các thành viên mới.

  • Chọn (B) nghĩa là lòng hiếu khách.
  • Loại trừ: (A) sự vắng mặt, thiếu

               (C) giải pháp (thường đi với giới từ to)

               (D) nguyên nhân

 

116. Employees are encouraged to attend a training session ------ to their jobs at least every three months.

(A) relevant                  (B) consistent

(C) accountable             (D) significant

Nhân viên được khuyến khích tham dự một buổi đào tạo liên quan đến công việc của họ ít nhất ba tháng một lần.

  • Chọn (A) nghĩa là thích đáng, có liên quan và thường đi với giới từ to
  • Loại trừ: (B) kiên định, phù hợp (thường đi với giới từ with)

               (C) chịu trách nhiệm (= responsible, thường đi với giới từ for)

               (D) quan trọng, đáng kể

 

117. Employee relations are being ------ strained following the announcement that holiday entitlements will be reduced. 

(A) increasing                 (B) increase

(C) increasingly             (D) increment

Quan hệ nhân viên đang ngày càng căng thẳng sau thông báo rằng các quyền lợi trong kỳ nghỉ sẽ 

bị giảm.

  • Chọn (C) theo cấu trúc [be] (are being) + trạng từ + V3/ed (strained). 
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (B) danh từ (sự gia tăng), động từ (tăng lên)

               (D) danh từ (sự tăng trưởng, tiền lời)

 

118. Never leave work early ------ you have permission from your manager to do so. 

(A) provided                   (B) unless

(C) now that                    (D) as soon as

Không bao giờ đi làm về sớm trừ khi bạn được sự cho phép của người quản lý.

  • Chọn (B) nghĩa là trừ khi. 
  • Loại trừ: (A) với điều kiện, miễn là (= if, as long as)

               (C) do, bởi vì (= because)

               (D) ngay khi (= when)

 

119. According to corporate guidelines, all customer calls should ------ within two minutes.

(A) be answering        (B) answer

(C) be answered        (D) answers

Theo hướng dẫn của công ty, tất cả các cuộc gọi của khách hàng sẽ được trả lời trong vòng 

hai phút.

  • Chọn (C) do sau động từ khiếm khuyết (should) phải điền động từ nguyên mẫu và chủ ngữ của câu (customer calls) chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.  
  • Loại trừ: (A) thể tiếp diễn ở dạng nguyên mẫu 

               (B) động từ nguyên mẫu ở thể chủ động

               (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

 

120. Please be assured that ------ employees affected by the schedule changes will be assisted in every way possible.

(A) each                          (B) those

(C) much                         (D) plenty

Hãy yên tâm rằng những nhân viên bị ảnh hưởng bởi thay đổi lịch trình sẽ được hỗ trợ theo mọi cách có thể.

  • Chọn (B) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều (employees).
  • Loại trừ: (A) mỗi (= every, chỉ đi với danh từ số ít)

               (C) nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được)

               (D) thường theo cụm plenty of something là rất nhiều cái gì

 

121. The manager was pleased that his team had made a significant ------ to the fundraising event.

(A) contribution            (B) termination

(C) affection                   (D) perfection

Người quản lý hài lòng rằng nhóm của mình đã đóng góp đáng kể cho sự kiện gây quỹ.

  • Chọn (A) theo cụm make a/an ... contribution to something nghĩa là đóng góp cho cái gì. 
  • Loại trừ: (B) sự kết thúc, chấm dứt 

               (C) sự yêu mến, cảm tình

               (D) sự hoàn hảo

 

122. All employees ------ security passwords have not been changed for over a month are urged to change them immediately. 

(A) why                (B) whose

(C) who                (D) whomever

Tất cả nhân viên mật khẩu bảo vệ đã không được thay đổi trong hơn một tháng được khuyến khích thay đổi chúng ngay lập tức.

  • Chọn (B) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ đi liền (security passwords) chỉ có thể điền đại từ quan hệ whose.
  • Loại trừ: (A) thường theo cụm the reason why (lí do tại sao) 

               (C) thay cho danh từ chỉ người (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)

               (D) bất kì ai (chỉ đứng sau động từ)

 

123. The new software was released on the market after extensive ------ over a 12-month period.

 (A) distribution             (B) testing

 (C) safety                      (D) certificate

Phần mềm mới được phát hành trên thị trường sau khi thử nghiệm rộng rãi trong khoảng thời gian 

12 tháng.

  • Chọn (B) nghĩa là sự thử nghiệm, kiểm tra.
  • Loại trừ: (A) sự phân phối, rải rác

               (C) sự an toàn

               (D) giấy chứng nhận

 

124. The shipment is ------ to arrive on Wednesday; however, if it is late, customer delivery times will be delayed.

(A) expect                       (B) expected

(C) expecting                  (D) expectation

Lô hàng dự kiến sẽ đến vào thứ tư; tuy nhiên, nếu trễ, thời gian giao hàng của khách hàng sẽ bị trì hoãn.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (is) expected to-V nghĩa là dự kiến sẽ làm gì. 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (C) V-ing

               (D) danh từ

 

125. Sarah wished there were more people ------ to work at weekends because she was suffering from a severe manpower shortage.

(A) regarding                 (B) approaching

(C) willing                     (D) following

Sarah ước có nhiều người sẵn sàng làm việc vào cuối tuần vì cô đang bị thiếu hụt nhân lực 

trầm trọng.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống có to-V (to work) nghĩa là tình nguyện, sẵn sàng làm gì. 
  • Loại trừ: (A) về, đối với

               (B) đến gần, tiếp cận

               (D) tiếp theo, sau đây

 

126. ------ are employees' medical expenses covered by the corporate medical insurance, but so are those of their spouses and children. 

(A) Up to                           (B) As

(C) Not only                     (D) As soon as

Không chỉ chi phí y tế của nhân viên được bảo hiểm bởi bảo hiểm y tế của công ty, mà cả vợ chồng và con cái của họ cũng vậy.

  • Chọn (C) theo cụm not only ... but (also) ... nghĩa là không chỉ ... mà cả ... 
  • Loại trừ: (A) lên đến (một con số, thường không đứng đầu câu)

               (B) khi, bởi vì

               (D) ngay khi (= when)

 

127. We will be changing the store layout with the ------ of encouraging shoppers to spend more time browsing the products.

(A) trial                             (B) fact

(C) aim                             (D) sequence

Chúng tôi sẽ thay đổi cách bố trí cửa hàng với mục đích khuyến khích người mua sắm dành nhiều thời gian hơn để duyệt các sản phẩm.

  • Chọn (C) theo cụm with the aim of V-ing nghĩa là với mục đích làm gì.   
  • Loại trừ: (A) sự thử nghiệm, thử thách

               (B) sự việc, thực tế

               (D) chuỗi, trình tự

 

128. ------ parking attendants on duty, all employees will gather to hear the announcement from the general manager.

(A) Rather than                         (B) Apart from

(C) Between                (D) Instead of

Ngoại trừ nhân viên trông xe đang làm nhiệm vụ, tất cả nhân viên sẽ tập trung để nghe thông báo từ tổng giám đốc.

  • Chọn (B) do phía sau có V-ing và xét ngữ cảnh của câu là tất cả nhân viên ngoại trừ nhân viên trông xe.
  • Loại trừ: (A) thay vì, hơn là (chỉ đi với động từ nguyên mẫu)

               (C) giữa (thường theo cấu trúc between ... and ...)

               (D) thay vì (cũng đi với V-ing nhưng không hợp ngữ cảnh của câu)

 

129. Thanks to its ------ experience in the sector, the Turanti Group is now an innovative leader in developing automated systems for food processing.

(A) extensive                   (B) prospective

(C) acceptable                  (D) punctual

Nhờ có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Tập đoàn Turanti hiện là một nhà lãnh đạo sáng tạo trong việc phát triển các hệ thống tự động để chế biến thực phẩm.

  • Chọn (A) nghĩa là nhiều, rộng rãi.
  • Loại trừ: (B) về sau, sắp tới

               (C) có thể chấp nhận được

               (D) đúng giờ 

 

130. In accordance with the Data Protection Act, all identifying information has been ------ from client testimonials on our Web site.

(A) extended                      (B) produced

(C) resolved                       (D) removed

Theo Đạo luật bảo vệ dữ liệu, tất cả thông tin nhận dạng đã bị xóa khỏi lời chứng thực của khách hàng trên trang web của chúng tôi.

  • Chọn (D) nghĩa là xóa bỏ, tháo ra.
  • Loại trừ: (A) kéo dài, mở rộng

               (B) sản xuất

               (C) giải quyết, quyết định

 

Thiếu câu

zalo-img.png