Question 101. Based on recent deals, Athena Footwear's marketing effort has been clearly ------.
(A) success
(B) successful
(C) successive
(D) succeed
Question 102. The warranty for all Buddy passenger cars is ------ for two years from the date of purchase.
(A) comparable
(B) valid
(C) distinctive
(D) promotional
Question 103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year.
(A) deteriorate
(B) deteriorated
(C) deteriorating
(D) deterioration
Question 104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000.
(A) after
(B) until
(C) throughout
(D) above
Question 105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time.
(A) them
(B) theirs
(C) themselves
(D) their
Question 106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released.
(A) already
(B) soon
(C) very
(D) just
Question 107. An extension on the deadline has been granted, meaning that the new ------ date is January 18.
(A) completion
(B) completed
(C) completing
(D) completely
Question 108. Discounts are available ------ a range of items, including shoes and clothing.
(A) beyond
(B) on
(C) from
(D) by
Question 109. Once the plant is ------ operational, it will become the largest car manufacturing facility in North America.
(A) adversely
(B) shortly
(C) fully
(D) carefully
Question 110. If you would like leather seats in your new car, you will be required to make an ------ payment.
(A) additionally
(B) adding
(C) additional
(D) addition
Question 111. Employees who have exceeded expectations ------ at a special dinner at the end of the month.
(A) will recognize
(B) to be recognizing
(C) will be recognized
(D) been recognized
Question 112. In response to student demand, online educational opportunities have increased ------ in the past decade.
(A) substantially
(B) substance
(C) substantial
(D) substantiate
Question 113. Mr. Sato has been ------ a new job; however, it is in a different city.
(A) enjoyed
(B) offered
(C) allowed
(D) placed
Question 114. After manufacturing 30,000 units last year, the Canadian subsidiary was able ------ on its own as a producer.
(A) had stood
(B) to stand
(C) standing
(D) stood
Question 115. The Welcome Committee always strives to extend ------ to new members.
(A) absence
(B) hospitality
(C) solution
(D) cause
Question 116. Employees are encouraged to attend a training session ------ to their jobs at least every three months.
(A) relevant
(B) consistent
(C) accountable
(D) significant
Question 117. Employee relations are being ------ strained following the announcement that holiday entitlements will be reduced.
(A) increasing
(B) increase
(C) increasingly
(D) increment
Question 118. Never leave work early ------ you have permission from your manager to do so.
(A) provided
(B) unless
(C) now that
(D) as soon as
Question 119. According to corporate guidelines, all customer calls should ------ within two minutes.
(A) be answering
(B) answer
(C) be answered
(D) answers
Question 120. Please be assured that ------ employees affected by the schedule changes will be assisted in every way possible.
(A) each
(B) those
(C) much
(D) plenty
Question 121. The manager was pleased that his team had made a significant ------ to the fundraising event.
(A) contribution
(B) termination
(C) affection
(D) perfection
Question 122. All employees ------ security passwords have not been changed for over a month are urged to change them immediately.
(A) why
(B) whose
(C) who
(D) whomever
Question 123. The new software was released on the market after extensive ------ over a 12-month period.
(A) distribution
(B) testing
(C) safety
(D) certificate
Question 124. The shipment is ------ to arrive on Wednesday; however, if it is late, customer delivery times will be delayed.
(A) expect
(B) expected
(C) expecting
(D) expectation
Question 125. Sarah wished there were more people ------ to work at weekends because she was suffering from a severe manpower shortage.
(A) regarding
(B) approaching
(C) willing
(D) following
Question 126. ------ are employees' medical expenses covered by the corporate medical insurance, but so are those of their spouses and children.
(A) Up to
(B) As
(C) Not only
(D) As soon as
Question 127. We will be changing the store layout with the ------ of encouraging shoppers to spend more time browsing the products.
(A) trial
(B) fact
(C) aim
(D) sequence
Question 128. ------ parking attendants on duty, all employees will gather to hear the announcement from the general manager.
(A) Rather than
(B) Apart from
(C) Between
(D) Instead of
Question 129. Thanks to its ------ experience in the sector, the Turanti Group is now an innovative leader in developing automated systems for food processing.
(A) extensive
(B) prospective
(C) acceptable
(D) punctual
Question 130. In accordance with the Data Protection Act, all identifying information has been ------ from client testimonials on our Web site.
(A) extended
(B) produced
(C) resolved
(D) removed
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. Based on recent deals, Athena Footwear's marketing effort has been clearly ------. (A) success (B) successful (C) successive (D) succeed |
Dựa trên các giao dịch gần đây, nỗ lực tiếp thị của Athena Giày dép đã thành công rõ ràng. |
(C) tính từ (liên tiếp) (D) động từ |
102. The warranty for all Buddy passenger cars is ------ for two years from the date of purchase. (A) comparable (B) valid (C) distinctive (D) promotional |
Bảo hành cho tất cả các xe chở khách Buddy có giá trị trong hai năm kể từ ngày mua. |
(C) đặc biệt, đặc điểm (D) (thuộc về) quảng cáo |
103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year. (A) deteriorate (B) deteriorated (C) deteriorating (D) deterioration |
Các nhà phân tích thị trường dự báo sự suy giảm lợi nhuận trong ngành trong năm tài chính tiếp theo. |
(B) Ved (C) V-ing |
104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000. (A) after (B) until (C) throughout (D) above |
Người bán chiếc xe chỉ sẵn sàng xem xét các đề nghị trên 35.000 đô la. |
(B) cho đến khi (mốc thời gian/sự việc) (C) suốt (một khoảng thời gian) |
105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time. (A) them (B) theirs (C) themselves (D) their |
Khách hàng có thể đăng nhập vào tài khoản thành viên trực tuyến của họ bất cứ lúc nào. |
(B) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu) (C) đại từ phản thân (áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ cùng là một người/sự vật) |
106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released. (A) already (B) soon (C) very (D) just |
Mặc dù chúng tôi hy vọng Global Airline sẽ sớm sáp nhập với Air Euro, không có xác nhận chính thức nào được đưa ra. |
(C) rất (không thể sử dụng để nhấn mạnh động từ) (D) vừa mới (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) |
107. An extension on the deadline has been granted, meaning that the new ------ date is January 18. (A) completion (B) completed (C) completing (D) completely |
Một phần mở rộng về thời hạn đã được cấp, có nghĩa là ngày hoàn thành mới là ngày 18 tháng 1. |
(C) V-ing (D) trạng từ |
108. Discounts are available ------ a range of items, including shoes and clothing. (A) beyond (B) on (C) from (D) by |
Giảm giá có sẵn trên một loạt các mặt hàng, bao gồm cả giày và quần áo. |
(C) từ (D) bởi, bằng cách |
109. Once the plant is ------ operational, it will become the largest car manufacturing facility in North America. (A) adversely (B) shortly (C) fully (D) carefully |
Một khi nhà máy hoạt động đầy đủ, nó sẽ trở thành cơ sở sản xuất xe hơi lớn nhất ở Bắc Mỹ. |
(B) sớm, không lâu (D) cẩn thận |
110. If you would like leather seats in your new car, you will be required to make an ------ payment. (A) additionally (B) adding (C) additional (D) addition |
Nếu bạn muốn ghế da trong chiếc xe mới của bạn, bạn sẽ được yêu cầu thanh toán thêm. |
(B) V-ing (D) danh từ |
111. Employees who have exceeded expectations --------- at a special dinner at the end of the month. (A) will recognize (B) to be recognizing (C) will be recognized (D) been recognized |
Những nhân viên đã làm việc vượt quá mong đợi sẽ được công nhận vào một bữa tối đặc biệt vào cuối tháng. |
(B) to be V-ing (D) been Ved |
112. In response to student demand, online educational opportunities have increased ------ in the past decade. (A) substantially (B) substance (C) substantial (D) substantiate |
Để đáp ứng nhu cầu của sinh viên, các cơ hội giáo dục trực tuyến đã tăng đáng kể trong thập kỷ qua. |
(C) tính từ (D) động từ |
113. Mr. Sato has been ------ a new job; however, it is in a different city. (A) enjoyed (B) offered (C) allowed (D) placed |
Ông Sato đã được mời làm một công việc mới; tuy nhiên, nó ở một thành phố khác. |
(C) cho phép (D) để, đặt |
114. After manufacturing 30,000 units last year, the Canadian subsidiary was able ------ on its own as a producer. (A) had stood (B) to stand (C) standing (D) stood |
Sau khi sản xuất 30.000 chiếc vào năm ngoái, công ty con của Canada đã có thể tự đứng ra làm nhà sản xuất. |
(C) V-ing (D) động từ bất quy tắc của stand |
115. The Welcome Committee always strives to extend ------ to new members. (A) absence (B) hospitality (C) solution (D) cause |
Ủy ban Chào Đón luôn cố gắng mở rộng lòng hiếu khách đối với các thành viên mới. |
(C) giải pháp (thường đi với giới từ to) (D) nguyên nhân |
116. Employees are encouraged to attend a training session ------ to their jobs at least every three months. (A) relevant (B) consistent (C) accountable (D) significant |
Nhân viên được khuyến khích tham dự một buổi đào tạo liên quan đến công việc của họ ít nhất ba tháng một lần. |
(C) chịu trách nhiệm (= responsible, thường đi với giới từ for) (D) quan trọng, đáng kể |
117. Employee relations are being ------ strained following the announcement that holiday entitlements will be reduced. (A) increasing (B) increase (C) increasingly (D) increment |
Quan hệ nhân viên đang ngày càng căng thẳng sau thông báo rằng các quyền lợi trong kỳ nghỉ sẽ bị giảm. |
(B) danh từ (sự gia tăng), động từ (tăng lên) (D) danh từ (sự tăng trưởng, tiền lời) |
118. Never leave work early ------ you have permission from your manager to do so. (A) provided (B) unless (C) now that (D) as soon as |
Không bao giờ đi làm về sớm trừ khi bạn được sự cho phép của người quản lý. |
(C) do, bởi vì (= because) (D) ngay khi (= when) |
119. According to corporate guidelines, all customer calls should ------ within two minutes. (A) be answering (B) answer (C) be answered (D) answers |
Theo hướng dẫn của công ty, tất cả các cuộc gọi của khách hàng sẽ được trả lời trong vòng hai phút. |
(B) động từ nguyên mẫu ở thể chủ động (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít |
120. Please be assured that ------ employees affected by the schedule changes will be assisted in every way possible. (A) each (B) those (C) much (D) plenty |
Hãy yên tâm rằng những nhân viên bị ảnh hưởng bởi thay đổi lịch trình sẽ được hỗ trợ theo mọi cách có thể. |
(C) nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được) (D) thường theo cụm plenty of something là rất nhiều cái gì |
121. The manager was pleased that his team had made a significant ------ to the fundraising event. (A) contribution (B) termination (C) affection (D) perfection |
Người quản lý hài lòng rằng nhóm của mình đã đóng góp đáng kể cho sự kiện gây quỹ. |
(C) sự yêu mến, cảm tình (D) sự hoàn hảo |
122. All employees ------ security passwords have not been changed for over a month are urged to change them immediately. (A) why (B) whose (C) who (D) whomever |
Tất cả nhân viên có mật khẩu bảo vệ đã không được thay đổi trong hơn một tháng được khuyến khích thay đổi chúng ngay lập tức. |
(C) thay cho danh từ chỉ người (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề) (D) bất kì ai (chỉ đứng sau động từ) |
123. The new software was released on the market after extensive ------ over a 12-month period. (A) distribution (B) testing (C) safety (D) certificate |
Phần mềm mới được phát hành trên thị trường sau khi thử nghiệm rộng rãi trong khoảng thời gian 12 tháng. |
(C) sự an toàn (D) giấy chứng nhận |
124. The shipment is ------ to arrive on Wednesday; however, if it is late, customer delivery times will be delayed. (A) expect (B) expected (C) expecting (D) expectation |
Lô hàng dự kiến sẽ đến vào thứ tư; tuy nhiên, nếu trễ, thời gian giao hàng của khách hàng sẽ bị trì hoãn. |
(C) V-ing (D) danh từ |
125. Sarah wished there were more people ------ to work at weekends because she was suffering from a severe manpower shortage. (A) regarding (B) approaching (C) willing (D) following |
Sarah ước có nhiều người sẵn sàng làm việc vào cuối tuần vì cô đang bị thiếu hụt nhân lực trầm trọng. |
(B) đến gần, tiếp cận (D) tiếp theo, sau đây |
126. ------ are employees' medical expenses covered by the corporate medical insurance, but so are those of their spouses and children. (A) Up to (B) As (C) Not only (D) As soon as |
Không chỉ chi phí y tế của nhân viên được bảo hiểm bởi bảo hiểm y tế của công ty, mà cả vợ chồng và con cái của họ cũng vậy. |
(B) khi, bởi vì (D) ngay khi (= when) |
127. We will be changing the store layout with the ------ of encouraging shoppers to spend more time browsing the products. (A) trial (B) fact (C) aim (D) sequence |
Chúng tôi sẽ thay đổi cách bố trí cửa hàng với mục đích khuyến khích người mua sắm dành nhiều thời gian hơn để duyệt các sản phẩm. |
(B) sự việc, thực tế (D) chuỗi, trình tự |
128. ------ parking attendants on duty, all employees will gather to hear the announcement from the general manager. (A) Rather than (B) Apart from (C) Between (D) Instead of |
Ngoại trừ nhân viên trông xe đang làm nhiệm vụ, tất cả nhân viên sẽ tập trung để nghe thông báo từ tổng giám đốc. |
(C) giữa (thường theo cấu trúc between ... and ...) (D) thay vì (cũng đi với V-ing nhưng không hợp ngữ cảnh của câu) |
129. Thanks to its ------ experience in the sector, the Turanti Group is now an innovative leader in developing automated systems for food processing. (A) extensive (B) prospective (C) acceptable (D) punctual |
Nhờ có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Tập đoàn Turanti hiện là một nhà lãnh đạo sáng tạo trong việc phát triển các hệ thống tự động để chế biến thực phẩm. |
(C) có thể chấp nhận được (D) đúng giờ |
130. In accordance with the Data Protection Act, all identifying information has been ------ from client testimonials on our Web site. (A) extended (B) produced (C) resolved (D) removed |
Theo Đạo luật bảo vệ dữ liệu, tất cả thông tin nhận dạng đã bị xóa khỏi lời chứng thực của khách hàng trên trang web của chúng tôi. |
(B) sản xuất (C) giải quyết, quyết định |