TEST 5 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. When the apprentice attempted the task for the first time, he was ------ by Mrs. White. 

(A) guided                  

(B) guides

(C) guide           

(D) guiding

 

Question 102. Once a repair is completed, the customer is ------ notified by e-mail. 

(A) automatic       

(B) automatically

(C) automate      

(D) automation

 

Question 103. All rental ------ must be paid 30 days prior to the event, or the event is subject to cancelation.

(A) recommendations    

(B) agencies

(C) fees            

(D) periods

 

Question 104. The increase in revenues was attributed to the ------ of the pricing structure.

(A) simply      

(B) simple

(C) simplify     

(D) simplification

 

Question 105. Traditional marketing techniques do not always achieve the ------ results. 

(A) desire         

(B) desiring 

(C) desired      

(D) desirably

 

Question 106. John repeatedly tells his team members that ------ is the most effective way to resolve any issues. 

(A) talking             

(B) has talked

(C) talks           

(D) will talk

 

Question 107. Once a seasonal item is sold out, it will not be available for purchase ------ the following year.

(A) then          

(B) about

(C) until     

(D) since

 

Question 108. Following the fundraising event that was held last summer, the organization was able to ------ the construction of a new library in the area. 

(A) fund          

(B) emerge

(C) appear         

(D) imply

 

Question 109. Any customers ------ in buying the new X-10 series phone need to wait until next month. 

(A) interests            

(B) interesting

(C) interestingly       

(D) interested

 

Question 110. Upon the completion of the merger, HGB, Inc. will have to ------ all outstanding debts as well.

(A) issue               

(B) consult

(C) assume        

(D) affix

 

Question 111. ------ quite a buzz among youths, the Bingo Lingo game became very popular in Singapore.

(A) Creates       

(B) Creating

(C) Created        

(D) Create

 

Question 112. Management has approved additional funds for the budget, which means we can ------ the expense for placing a new advertisement.

(A) affordability   

(B) affordable

(C) afford            

(D) affordably

 

Question 113. Should we need to contact you, we will make several ------ to reach you directly.

(A) aims          

(B) experiences

(C) attempts              

(D) pursuits

 

Question 114. The new landscaping in the front of the building makes a much more positive ------ on visitors. 

(A) impress           

(B) impressively

(C) impression       

(D) impressive

 

Question 115. Due to the ------ snowfall in December, the mountain routes have been shut down this winter.

(A) extreme             

(B) feasible

(C) vague          

(D) utmost

 

Question 116. In terms of customer base, Eversure Ltd. is ------ the leading firm in the film industry.

(A) responsibly   

(B) undoubtedly

(C) mutually   

(D) cooperatively

 

Question 117. Ms. Kelly has been working in the same position for 8 ------ years. 

(A) straight             

(B) direct

(C) connected            

(D) timely

 

Question 118. The employees were encouraged to ------ give their feedback on the training course they had attended.

(A) candid          

(B) candidness

(C) be candid     

(D) candidly

 

Question 119. The meeting is open to any employees ------ are interested in the development project underway.

(A) who             

(B) whose

(C) whosever        

(D) whichever

 

Question 120. Due to the strike at the World Library in Cleveland, the conference that was to be held there has been ------.

(A) postponed      

(B) continued

(C) addressed        

(D) featured

 

Question 121. ------ the current state of the economy, it is easy to understand why so many consumers are retaining their cars longer.

(A) If                          

(B) Given

(C) Considered      

(D) Provided

 

Question 122. Our Web site includes a voice-over function that ------ people with reading difficulties to place online orders.

(A) conducts             

(B) enables

(C) lets              

(D) shares

 

Question 123. We provide not only home security systems but also commercial security, ------ security cameras, access control, and fire monitoring.

 (A) pertaining    

(B) following

 (C) including      

(D) considering

 

Question 124. Although employee turnover has significantly increased following the negative news coverage, the HR manager is confident ------ will return to previous levels. 

(A) it                    

(B) those

(C) us                 

(D) his

 

Question 125. You can conduct the interviews in Room C ------ you ensure the room is empty by 4 P.M.

(A) despite        

(B) while

(C) still                    

(D) provided

 

Question 126. Easy Networks offers its customers a ------ range of affordable IT support services.

(A) far                  

(B) high

(C) broad        

(D) close

 

Question 127. It is critical that the employees understand ------ it is important to follow health and safety precautions at all times.

(A) they              

(B) why

(C) them         

(D) what

 

Question 128. The marketing director recommended that the new smartphone be released ------ of schedule.

(A) as                          

(B) ahead

(C) from          

(D) some

 

Question 129. If the product is not under ------ but is repairable, a repair quote will be proposed before repairs begin.

(A) guarantee        

(B) deadline

(C) correspondence    

(D) segment

 

Question 130. The phone survey overcomes some of the ------ of the mail survey but remains somewhat costly.

(A) shortcomings          

(B) achievements

(C) distresses        

(D) credits

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 5 - Part 5: Reading TOEIC

101. When the apprentice attempted the task for the first time, he was ------ by Mrs. White. 

(A) guided                   (B) guides

(C) guide                      (D) guiding

Khi người học việc lần đầu tiên thực hiện nhiệm vụ, anh ta được bà White hướng dẫn.

  • Chọn (A) theo cấu trúc của thể bị động [be] (was) + V3/ed + by ....
  • Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) động từ nguyên mẫu

               (D) V-ing

 

102. Once a repair is completed, the customer is ------ notified by e-mail. 

(A) automatic                (B) automatically

(C) automate                 (D) automation

Sau khi việc sửa chữa hoàn thành, khách hàng sẽ tự động được thông báo qua e-mail.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (is) + trạng từ + V3/ed + by ...
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (C) động từ 

               (D) danh từ

 

103. All rental ------ must be paid 30 days prior to the event, or the event is subject to cancelation.

(A) recommendations        (B) agencies

(C) fees                              (D) periods

Tất cả tiền thuê phải được thanh toán 30 ngày trước sự kiện, hoặc sự kiện có thể bị hủy bỏ.

  • Chọn (C) theo cụm rental fees nghĩa là tiền thuê.
  • Loại trừ: (A) sự giới thiệu, tiến cử

               (B) sự môi giới, cơ quan

               (D) giai đoạn, thời kỳ

 

104. The increase in revenues was attributed to the ------ of the pricing structure.

(A) simply                     (B) simple

(C) simplify                  (D) simplification

Sự gia tăng doanh thu được quy cho việc đơn giản hóa cấu trúc giá cả.

  • Chọn (D) do trước khoảng trống có mạo từ the cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) trạng từ

               (B) tính từ

               (C) động từ

 

105. Traditional marketing techniques do not always achieve the ------ results. 

(A) desire                    (B) desiring 

(C) desired                 (D) desirably

Các kỹ thuật tiếp thị truyền thống không phải lúc nào cũng đạt được kết quả mong muốn.

  • Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V3-ed + danh từ (results). 
  • Loại trừ: (A) động từ, danh từ

               (B) V-ing

               (D) trạng từ

 

106. John repeatedly tells his team members that ------ is the most effective way to resolve any issues. 

(A) talking                    (B) has talked

(C) talks                        (D) will talk

John liên tục nói với các thành viên trong nhóm của mình rằng nói chuyện là cách hiệu quả nhất để giải quyết mọi vấn đề.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that làm chủ ngữ cần điền V-ing để diễn tả một sự việc.
  • Loại trừ: (B) thì hiện tại hoàn thành

               (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (D) thì tương lai đơn

 

107. Once a seasonal item is sold out, it will not be available for purchase ------ the following year.

(A) then                           (B) about

(C) until                          (D) since

Khi một mặt hàng theo mùa được bán hết, nó sẽ không có sẵn để mua cho đến năm sau.

  • Chọn (C) nghĩa là cho đến khi do sau khoảng trống có mốc thời gian (the following year). 
  • Loại trừ: (A) sau đó (diễn tả 2 sự việc nối tiếp nhau)

               (C) về, khoảng

               (D) kể từ khi (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

 

108. Following the fundraising event that was held last summer, the organization was able to ------ the construction of a new library in the area. 

(A) fund                             (B) emerge

(C) appear                          (D) imply

Sau sự kiện gây quỹ được tổ chức vào mùa hè năm ngoái, tổ chức này đã có thể tài trợ cho việc xây dựng một thư viện mới trong khu vực.

  • Chọn (A) nghĩa là tài trợ.
  • Loại trừ: (B) nổi lên

               (C) xuất hiện

               (D) ngụ ý

 

109. Any customers ------ in buying the new X-10 series phone need to wait until next month. 

(A) interests                      (B) interesting

(C) interestingly                (D) interested

Bất kỳ khách hàng nào muốn mua điện thoại X-10 mới cần phải đợi đến tháng sau.

  • Chọn (D) theo cụm interested in nghĩa là quan tâm, muốn ai/cái gì.
  • Loại trừ: (A) danh từ số nhiều, thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) tính từ (thú vị, thường đi với danh từ chỉ sự vật)

               (C) trạng từ

 

110. Upon the completion of the merger, HGB, Inc. will have to ------ all outstanding debts as well.

(A) issue                            (B) consult

(C) assume                       (D) affix

Sau khi hoàn thành sáp nhập, HGB, Inc. cũng sẽ phải nhận tất cả các khoản nợ chưa thanh toán.

  • Chọn (C) nghĩa là cho rằng, đảm nhận.
  • Loại trừ: (A) phát hành, in ra

               (B) tham khảo ý kiến

               (D) đóng (dấu), dán (tem)

 

111. ------ quite a buzz among youths, the Bingo Lingo game became very popular in Singapore.

(A) Creates              (B) Creating

(C) Created              (D) Create

Tạo tiếng vang lớn trong giới trẻ, trò chơi Bingo Lingo trở nên rất phổ biến ở Singapore.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng đầu câu và phía sau có tân ngữ a buzz nên động từ chính giản lược ở thể chủ động thành V-ing. 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) Ved/động từ giản lược ở thể bị động

               (D) động từ nguyên mẫu (đứng đầu câu làm câu mệnh lệnh)

 

112. Management has approved additional funds for the budget, which means we can ------ the expense for placing a new advertisement.

(A) affordability            (B) affordable

(C) afford                     (D) affordably

Ban quản lý đã phê duyệt các quỹ bổ sung cho ngân sách, có nghĩa là chúng tôi có thể đủ khả năng chi trả cho việc đặt quảng cáo mới.

  • Chọn (C) do sau động từ khiếm khuyết (can) phải là một động từ nguyên mẫu. 
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (B) tính từ

               (D) trạng từ

 

113. Should we need to contact you, we will make several ------ to reach you directly.

(A) aims                           (B) experiences

(C) attempts                    (D) pursuits

Nếu chúng tôi cần liên hệ với bạn, chúng tôi sẽ thực hiện một số nỗ lực để tiếp cận trực tiếp 

với bạn.

  • Chọn (C) theo cụm make ... attempt nghĩa là thực hiện ... nỗ lực
  • Loại trừ: (A) mục đích, ý định

               (B) trải nghiệm

               (D) sự theo đuổi, sở thích

 

114. The new landscaping in the front of the building makes a much more positive ------ 

on visitors. 

(A) impress                 (B) impressively

(C) impression           (D) impressive

Cảnh quan mới ở phía trước tòa nhà tạo ấn tượng tích cực hơn nhiều đối với du khách.

  • Chọn (C) theo cụm make a/an (tính từ) impression on somebody nghĩa là tạo ấn tượng ... cho ai.
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) trạng từ

               (D) tính từ

 

115. Due to the ------ snowfall in December, the mountain routes have been shut down this winter.

(A) extreme                        (B) feasible

(C) vague                            (D) utmost

Do tuyết rơi khắc nghiệt vào tháng 12, các tuyến đường núi đã ngừng hoạt động vào mùa đông này.

  • Chọn (A) nghĩa là khắc nghiệt, tột cùng.
  • Loại trừ: (B) khả thi

               (C) mơ hồ, không rõ ràng

               (D) vô cùng, cực kỳ

 

116. In terms of customer base, Eversure Ltd. Is ------ the leading firm in the film industry.

(A) responsibly              (B) undoubtedly

(C) mutually                  (D) cooperatively

Về cơ sở khách hàng, Eversure Ltd. chắc chắn là công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp 

điện ảnh.

  • Chọn (B) nghĩa là chắc chắn, rõ ràng.
  • Loại trừ: (A) có trách nhiệm

               (C) lẫn nhau, qua lại (phía sau phải có một tính từ đi liền)

               (D) có tính hợp tác

 

117. Ms. Kelly has been working in the same position for 8 ------ years. 

(A) straight                          (B) direct

(C) connected                       (D) timely

Cô Kelly đã làm việc ở vị trí tương tự trong 8 năm liên tiếp.

  • Chọn (A) nghĩa là liên tiếp, không ngừng. 
  • Loại trừ: (B) trực tiếp

               (C) liên kết, có quan hệ với nhau

               (D) đúng lúc, kịp thời

 

118. The employees were encouraged to ------ give their feedback on the training course they had attended.

(A) candid                         (B) candidness

(C) be candid                    (D) candidly

Các nhân viên đã được khuyến khích thẳng thắn đưa ra phản hồi của họ về khóa đào tạo mà họ đã tham dự.

  • Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ give
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (B) danh từ

               (C) be + tính từ

 

119. The meeting is open to any employees ------ are interested in the development project underway.

(A) who                           (B) whose

(C) whosever                   (D) whichever

Cuộc họp dành cho bất kỳ nhân viên nào quan tâm đến dự án phát triển đang được tiến hành.

  • Chọn (A) do khoảng trống cần điền một đại từ quan hệ có thể thay thế cho danh từ chỉ người đứng liền trước (employees) là who/whom.
  • Loại trừ: (B) của ai/cái gì (phía sau phải có một danh từ đi liền)

               (C) (không tồn tại từ này)

               (D) bất kì cái nào (phía sau phải có một danh từ đi liền)

 

120. Due to the strike at the World Library in Cleveland, the conference that was to be held there has been ------.

(A) postponed                 (B) continued

(C) addressed                   (D) featured

Do cuộc đình công tại Thư viện Thế giới ở Cleveland, hội nghị được tổ chức ở đó đã bị 

hoãn lại.

  • Chọn (A) nghĩa là hoãn lại, trì hoãn.
  • Loại trừ: (B) tiếp tục (thường không chia bị động)

               (C) phát biểu, giải quyết

               (D) khắc họa, có sự xuất hiện

 

121. ------ the current state of the economy, it is easy to understand why so many consumers are retaining their cars longer.

(A) If                             (B) Given

(C) Considered            (D) Provided

Căn cứ vào tình trạng hiện tại của nền kinh tế, thật dễ hiểu tại sao rất nhiều người tiêu dùng giữ lại chiếc xe của họ lâu hơn.

  • Chọn (B) do phía sau khoảng trống có danh từ state cần điền một giới từ nghĩa là căn cứ vào, dựa trên.
  • Loại trừ: (A) liên từ (nếu, phía sau phải có mệnh đề)

               (C) tính từ (thận trọng, được xem xét kỹ càng)

               (D) liên từ (miễn là, = if và phía sau phải có mệnh đề)

 

122. Our Web site includes a voice-over function that ------ people with reading difficulties to place online orders.

(A) conducts                      (B) enables

(C) lets                               (D) shares

Trang web của chúng tôi bao gồm chức năng lồng tiếng cho phép những người gặp khó khăn trong việc đọc đơn hàng trực tuyến.

  • Chọn (B) theo cấu trúc enable somebody to-V nghĩa là cho phép ai làm gì.
  • Loại trừ: (A) tiến hành, hướng dẫn

               (C) để, cho phép (theo cấu trúc let somebody + động từ nguyên mẫu)

               (D) chia sẻ

 

123. We provide not only home security systems but also commercial security, ------ security cameras, access control, and fire monitoring.

 (A) pertaining                 (B) following

 (C) including                 (D) considering

Chúng tôi không chỉ cung cấp các hệ thống an ninh gia đình mà còn cả an ninh thương mại, bao gồm camera an ninh, kiểm soát truy cập và giám sát hỏa hoạn.

  • Chọn (C) nghĩa là bao gồm do phía sau khoảng trống đang liệt kê nhiều thứ.
  • Loại trừ: (A) theo cụm pertain to nghĩa là có liên quan đến ai/cái gì.

               (B) tiếp theo, sau đây 

               (D) xét về, tính đến

 

124. Although employee turnover has significantly increased following the negative news coverage, the HR manager is confident ------ will return to previous levels. 

(A) it                                     (B) those

(C) us                                    (D) his

Mặc dù doanh thu nhân viên đã tăng đáng kể sau khi đưa tin tiêu cực, người quản lý nhân sự tự tin rằng sẽ trở lại mức trước đó.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng trước động từ chính will return cần điền một chủ ngữ. 
  • Loại trừ: (B) từ chỉ định (những cái đó, phía sau phải có danh từ số nhiều)

               (C) tân ngữ (chúng tôi, chỉ đứng sau động từ chính)

               (D) tính từ sở hữu (của anh ta, phía sau phải có danh từ đi liền)

 

125. You can conduct the interviews in Room C ------ you ensure the room is empty by 4 P.M.

(A) despite                       (B) while

(C) still                             (D) provided

Bạn có thể thực hiện các cuộc phỏng vấn trong Phòng C miễn là bạn đảm bảo phòng trống trước 4 giờ chiều.

  • Chọn (D) do khoảng trống cần điền liên từ có nghĩa miễn là, với điều kiện là (= if, as long as).
  • Loại trừ: (A) giới từ (bất kể, mặc dù – phía sau phải có danh từ hoặc V-ing) 

               (B) liên từ (trong khi đó, phía sau phải có thì hiện tại/quá khứ tiếp diễn)

               (C) trạng từ (vẫn, chỉ đứng liền trước động từ chính)

 

126. Easy Networks offers its customers a ------ range of affordable IT support services.

(A) far                                 (B) high

(C) broad                           (D) close

Easy Networks cung cấp cho khách hàng của mình một loạt các dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin giá cả phải chăng.

  • Chọn (C) theo cấu trúc a wide/broad range of something nghĩa là một loạt cái gì đó. 
  • Loại trừ: (A) xa xôi, nhiều

               (B) cao

               (D) gần, thân thiết (thường đi với giới từ to)

 

127. It is critical that the employees understand ------ it is important to follow health and safety precautions at all times.

(A) they                           (B) why

(C) them                          (D) what

Điều cốt lõi là các nhân viên hiểu tại sao việc phải tuân theo các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe mọi lúc thì quan trọng.

  • Chọn (C) do sau động từ understand thường đi kèm với what, why, v.v. Tuy nhiên, xét ngữ cảnh của câu phải chọn why (hiểu tại sao phải làm chuyện gì).  
  • Loại trừ: (A) chủ ngữ (họ, chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề làm chủ ngữ)

               (B) tân ngữ (họ, thường phía sau understand không đi với từ chỉ người)

               (D) cái mà (không phù hợp ngữ cảnh của câu)

 

128. The marketing director recommended that the new smartphone be released ------ of schedule.

(A) as                              (B) ahead

(C) from                         (D) some

Giám đốc tiếp thị khuyến nghị rằng điện thoại thông minh mới sẽ được phát hành trước thời hạn.

  • Chọn (B) theo cụm ahead of schedule nghĩa là trước thời hạn.
  • Loại trừ: (A) theo cụm as of nghĩa là kể từ (một thời điểm)

               (C) 2 giới từ thường không thể đi chung với nhau

               (D) theo cấu trúc some of + the/tính từ sở hữu + danh từ

 

129. If the product is not under ------ but is repairable, a repair quote will be proposed before repairs begin.

(A) guarantee                   (B) deadline

(C) correspondence           (D) segment

Nếu sản phẩm không được bảo hành nhưng có thể sửa chữa được, báo giá sửa chữa sẽ được đề xuất trước khi bắt đầu sửa chữa.

  • Chọn (A) theo cụm under guarantee nghĩa là được bảo hành.
  • Loại trừ: (B) thời hạn, hạn chót

               (C) sự trao đổi thư từ

               (D) đoạn, phân khúc 

 

130. The phone survey overcomes some of the ------ of the mail survey but remains somewhat costly.

(A) shortcomings          (B) achievements

(C) distresses                 (D) credits

Cuộc khảo sát qua điện thoại khắc phục một số thiếu sót của khảo sát thư nhưng vẫn hơi tốn kém.

  • Chọn (A) nghĩa là thiếu sót, khuyết điểm.
  • Loại trừ: (B) thành tựu, sự đạt được

               (C) nỗi buồn, đau khổ

               (D) lòng tin, sự công nhận

 

Thiếu câu

zalo-img.png