Question 101. When the apprentice attempted the task for the first time, he was ------ by Mrs. White.
(A) guided
(B) guides
(C) guide
(D) guiding
Question 102. Once a repair is completed, the customer is ------ notified by e-mail.
(A) automatic
(B) automatically
(C) automate
(D) automation
Question 103. All rental ------ must be paid 30 days prior to the event, or the event is subject to cancelation.
(A) recommendations
(B) agencies
(C) fees
(D) periods
Question 104. The increase in revenues was attributed to the ------ of the pricing structure.
(A) simply
(B) simple
(C) simplify
(D) simplification
Question 105. Traditional marketing techniques do not always achieve the ------ results.
(A) desire
(B) desiring
(C) desired
(D) desirably
Question 106. John repeatedly tells his team members that ------ is the most effective way to resolve any issues.
(A) talking
(B) has talked
(C) talks
(D) will talk
Question 107. Once a seasonal item is sold out, it will not be available for purchase ------ the following year.
(A) then
(B) about
(C) until
(D) since
Question 108. Following the fundraising event that was held last summer, the organization was able to ------ the construction of a new library in the area.
(A) fund
(B) emerge
(C) appear
(D) imply
Question 109. Any customers ------ in buying the new X-10 series phone need to wait until next month.
(A) interests
(B) interesting
(C) interestingly
(D) interested
Question 110. Upon the completion of the merger, HGB, Inc. will have to ------ all outstanding debts as well.
(A) issue
(B) consult
(C) assume
(D) affix
Question 111. ------ quite a buzz among youths, the Bingo Lingo game became very popular in Singapore.
(A) Creates
(B) Creating
(C) Created
(D) Create
Question 112. Management has approved additional funds for the budget, which means we can ------ the expense for placing a new advertisement.
(A) affordability
(B) affordable
(C) afford
(D) affordably
Question 113. Should we need to contact you, we will make several ------ to reach you directly.
(A) aims
(B) experiences
(C) attempts
(D) pursuits
Question 114. The new landscaping in the front of the building makes a much more positive ------ on visitors.
(A) impress
(B) impressively
(C) impression
(D) impressive
Question 115. Due to the ------ snowfall in December, the mountain routes have been shut down this winter.
(A) extreme
(B) feasible
(C) vague
(D) utmost
Question 116. In terms of customer base, Eversure Ltd. is ------ the leading firm in the film industry.
(A) responsibly
(B) undoubtedly
(C) mutually
(D) cooperatively
Question 117. Ms. Kelly has been working in the same position for 8 ------ years.
(A) straight
(B) direct
(C) connected
(D) timely
Question 118. The employees were encouraged to ------ give their feedback on the training course they had attended.
(A) candid
(B) candidness
(C) be candid
(D) candidly
Question 119. The meeting is open to any employees ------ are interested in the development project underway.
(A) who
(B) whose
(C) whosever
(D) whichever
Question 120. Due to the strike at the World Library in Cleveland, the conference that was to be held there has been ------.
(A) postponed
(B) continued
(C) addressed
(D) featured
Question 121. ------ the current state of the economy, it is easy to understand why so many consumers are retaining their cars longer.
(A) If
(B) Given
(C) Considered
(D) Provided
Question 122. Our Web site includes a voice-over function that ------ people with reading difficulties to place online orders.
(A) conducts
(B) enables
(C) lets
(D) shares
Question 123. We provide not only home security systems but also commercial security, ------ security cameras, access control, and fire monitoring.
(A) pertaining
(B) following
(C) including
(D) considering
Question 124. Although employee turnover has significantly increased following the negative news coverage, the HR manager is confident ------ will return to previous levels.
(A) it
(B) those
(C) us
(D) his
Question 125. You can conduct the interviews in Room C ------ you ensure the room is empty by 4 P.M.
(A) despite
(B) while
(C) still
(D) provided
Question 126. Easy Networks offers its customers a ------ range of affordable IT support services.
(A) far
(B) high
(C) broad
(D) close
Question 127. It is critical that the employees understand ------ it is important to follow health and safety precautions at all times.
(A) they
(B) why
(C) them
(D) what
Question 128. The marketing director recommended that the new smartphone be released ------ of schedule.
(A) as
(B) ahead
(C) from
(D) some
Question 129. If the product is not under ------ but is repairable, a repair quote will be proposed before repairs begin.
(A) guarantee
(B) deadline
(C) correspondence
(D) segment
Question 130. The phone survey overcomes some of the ------ of the mail survey but remains somewhat costly.
(A) shortcomings
(B) achievements
(C) distresses
(D) credits
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. When the apprentice attempted the task for the first time, he was ------ by Mrs. White. (A) guided (B) guides (C) guide (D) guiding |
Khi người học việc lần đầu tiên thực hiện nhiệm vụ, anh ta được bà White hướng dẫn. |
(C) động từ nguyên mẫu (D) V-ing |
102. Once a repair is completed, the customer is ------ notified by e-mail. (A) automatic (B) automatically (C) automate (D) automation |
Sau khi việc sửa chữa hoàn thành, khách hàng sẽ tự động được thông báo qua e-mail. |
(C) động từ (D) danh từ |
103. All rental ------ must be paid 30 days prior to the event, or the event is subject to cancelation. (A) recommendations (B) agencies (C) fees (D) periods |
Tất cả tiền thuê phải được thanh toán 30 ngày trước sự kiện, hoặc sự kiện có thể bị hủy bỏ. |
(B) sự môi giới, cơ quan (D) giai đoạn, thời kỳ |
104. The increase in revenues was attributed to the ------ of the pricing structure. (A) simply (B) simple (C) simplify (D) simplification |
Sự gia tăng doanh thu được quy cho việc đơn giản hóa cấu trúc giá cả. |
(B) tính từ (C) động từ |
105. Traditional marketing techniques do not always achieve the ------ results. (A) desire (B) desiring (C) desired (D) desirably |
Các kỹ thuật tiếp thị truyền thống không phải lúc nào cũng đạt được kết quả mong muốn. |
(B) V-ing (D) trạng từ |
106. John repeatedly tells his team members that ------ is the most effective way to resolve any issues. (A) talking (B) has talked (C) talks (D) will talk |
John liên tục nói với các thành viên trong nhóm của mình rằng nói chuyện là cách hiệu quả nhất để giải quyết mọi vấn đề. |
(C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) thì tương lai đơn |
107. Once a seasonal item is sold out, it will not be available for purchase ------ the following year. (A) then (B) about (C) until (D) since |
Khi một mặt hàng theo mùa được bán hết, nó sẽ không có sẵn để mua cho đến năm sau. |
(C) về, khoảng (D) kể từ khi (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) |
108. Following the fundraising event that was held last summer, the organization was able to ------ the construction of a new library in the area. (A) fund (B) emerge (C) appear (D) imply |
Sau sự kiện gây quỹ được tổ chức vào mùa hè năm ngoái, tổ chức này đã có thể tài trợ cho việc xây dựng một thư viện mới trong khu vực. |
(C) xuất hiện (D) ngụ ý |
109. Any customers ------ in buying the new X-10 series phone need to wait until next month. (A) interests (B) interesting (C) interestingly (D) interested |
Bất kỳ khách hàng nào muốn mua điện thoại X-10 mới cần phải đợi đến tháng sau. |
(B) tính từ (thú vị, thường đi với danh từ chỉ sự vật) (C) trạng từ |
110. Upon the completion of the merger, HGB, Inc. will have to ------ all outstanding debts as well. (A) issue (B) consult (C) assume (D) affix |
Sau khi hoàn thành sáp nhập, HGB, Inc. cũng sẽ phải nhận tất cả các khoản nợ chưa thanh toán. |
(B) tham khảo ý kiến (D) đóng (dấu), dán (tem) |
111. ------ quite a buzz among youths, the Bingo Lingo game became very popular in Singapore. (A) Creates (B) Creating (C) Created (D) Create |
Tạo tiếng vang lớn trong giới trẻ, trò chơi Bingo Lingo trở nên rất phổ biến ở Singapore. |
(C) Ved/động từ giản lược ở thể bị động (D) động từ nguyên mẫu (đứng đầu câu làm câu mệnh lệnh) |
112. Management has approved additional funds for the budget, which means we can ------ the expense for placing a new advertisement. (A) affordability (B) affordable (C) afford (D) affordably |
Ban quản lý đã phê duyệt các quỹ bổ sung cho ngân sách, có nghĩa là chúng tôi có thể đủ khả năng chi trả cho việc đặt quảng cáo mới. |
(B) tính từ (D) trạng từ |
113. Should we need to contact you, we will make several ------ to reach you directly. (A) aims (B) experiences (C) attempts (D) pursuits |
Nếu chúng tôi cần liên hệ với bạn, chúng tôi sẽ thực hiện một số nỗ lực để tiếp cận trực tiếp với bạn. |
(B) trải nghiệm (D) sự theo đuổi, sở thích |
114. The new landscaping in the front of the building makes a much more positive ------ on visitors. (A) impress (B) impressively (C) impression (D) impressive |
Cảnh quan mới ở phía trước tòa nhà tạo ấn tượng tích cực hơn nhiều đối với du khách. |
(B) trạng từ (D) tính từ |
115. Due to the ------ snowfall in December, the mountain routes have been shut down this winter. (A) extreme (B) feasible (C) vague (D) utmost |
Do tuyết rơi khắc nghiệt vào tháng 12, các tuyến đường núi đã ngừng hoạt động vào mùa đông này. |
(C) mơ hồ, không rõ ràng (D) vô cùng, cực kỳ |
116. In terms of customer base, Eversure Ltd. Is ------ the leading firm in the film industry. (A) responsibly (B) undoubtedly (C) mutually (D) cooperatively |
Về cơ sở khách hàng, Eversure Ltd. chắc chắn là công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp điện ảnh. |
(C) lẫn nhau, qua lại (phía sau phải có một tính từ đi liền) (D) có tính hợp tác |
117. Ms. Kelly has been working in the same position for 8 ------ years. (A) straight (B) direct (C) connected (D) timely |
Cô Kelly đã làm việc ở vị trí tương tự trong 8 năm liên tiếp. |
(C) liên kết, có quan hệ với nhau (D) đúng lúc, kịp thời |
118. The employees were encouraged to ------ give their feedback on the training course they had attended. (A) candid (B) candidness (C) be candid (D) candidly |
Các nhân viên đã được khuyến khích thẳng thắn đưa ra phản hồi của họ về khóa đào tạo mà họ đã tham dự. |
(B) danh từ (C) be + tính từ |
119. The meeting is open to any employees ------ are interested in the development project underway. (A) who (B) whose (C) whosever (D) whichever |
Cuộc họp dành cho bất kỳ nhân viên nào mà quan tâm đến dự án phát triển đang được tiến hành. |
(C) (không tồn tại từ này) (D) bất kì cái nào (phía sau phải có một danh từ đi liền) |
120. Due to the strike at the World Library in Cleveland, the conference that was to be held there has been ------. (A) postponed (B) continued (C) addressed (D) featured |
Do cuộc đình công tại Thư viện Thế giới ở Cleveland, hội nghị được tổ chức ở đó đã bị hoãn lại. |
(C) phát biểu, giải quyết (D) khắc họa, có sự xuất hiện |
121. ------ the current state of the economy, it is easy to understand why so many consumers are retaining their cars longer. (A) If (B) Given (C) Considered (D) Provided |
Căn cứ vào tình trạng hiện tại của nền kinh tế, thật dễ hiểu tại sao rất nhiều người tiêu dùng giữ lại chiếc xe của họ lâu hơn. |
(C) tính từ (thận trọng, được xem xét kỹ càng) (D) liên từ (miễn là, = if và phía sau phải có mệnh đề) |
122. Our Web site includes a voice-over function that ------ people with reading difficulties to place online orders. (A) conducts (B) enables (C) lets (D) shares |
Trang web của chúng tôi bao gồm chức năng lồng tiếng cho phép những người gặp khó khăn trong việc đọc đơn hàng trực tuyến. |
(C) để, cho phép (theo cấu trúc let somebody + động từ nguyên mẫu) (D) chia sẻ |
123. We provide not only home security systems but also commercial security, ------ security cameras, access control, and fire monitoring. (A) pertaining (B) following (C) including (D) considering |
Chúng tôi không chỉ cung cấp các hệ thống an ninh gia đình mà còn cả an ninh thương mại, bao gồm camera an ninh, kiểm soát truy cập và giám sát hỏa hoạn. |
(B) tiếp theo, sau đây (D) xét về, tính đến |
124. Although employee turnover has significantly increased following the negative news coverage, the HR manager is confident ------ will return to previous levels. (A) it (B) those (C) us (D) his |
Mặc dù doanh thu nhân viên đã tăng đáng kể sau khi đưa tin tiêu cực, người quản lý nhân sự tự tin rằng nó sẽ trở lại mức trước đó. |
(C) tân ngữ (chúng tôi, chỉ đứng sau động từ chính) (D) tính từ sở hữu (của anh ta, phía sau phải có danh từ đi liền) |
125. You can conduct the interviews in Room C ------ you ensure the room is empty by 4 P.M. (A) despite (B) while (C) still (D) provided |
Bạn có thể thực hiện các cuộc phỏng vấn trong Phòng C miễn là bạn đảm bảo phòng trống trước 4 giờ chiều. |
(B) liên từ (trong khi đó, phía sau phải có thì hiện tại/quá khứ tiếp diễn) (C) trạng từ (vẫn, chỉ đứng liền trước động từ chính) |
126. Easy Networks offers its customers a ------ range of affordable IT support services. (A) far (B) high (C) broad (D) close |
Easy Networks cung cấp cho khách hàng của mình một loạt các dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin giá cả phải chăng. |
(B) cao (D) gần, thân thiết (thường đi với giới từ to) |
127. It is critical that the employees understand ------ it is important to follow health and safety precautions at all times. (A) they (B) why (C) them (D) what |
Điều cốt lõi là các nhân viên hiểu tại sao việc phải tuân theo các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe mọi lúc thì quan trọng. |
(B) tân ngữ (họ, thường phía sau understand không đi với từ chỉ người) (D) cái mà (không phù hợp ngữ cảnh của câu) |
128. The marketing director recommended that the new smartphone be released ------ of schedule. (A) as (B) ahead (C) from (D) some |
Giám đốc tiếp thị khuyến nghị rằng điện thoại thông minh mới sẽ được phát hành trước thời hạn. |
(C) 2 giới từ thường không thể đi chung với nhau (D) theo cấu trúc some of + the/tính từ sở hữu + danh từ |
129. If the product is not under ------ but is repairable, a repair quote will be proposed before repairs begin. (A) guarantee (B) deadline (C) correspondence (D) segment |
Nếu sản phẩm không được bảo hành nhưng có thể sửa chữa được, báo giá sửa chữa sẽ được đề xuất trước khi bắt đầu sửa chữa. |
(C) sự trao đổi thư từ (D) đoạn, phân khúc |
130. The phone survey overcomes some of the ------ of the mail survey but remains somewhat costly. (A) shortcomings (B) achievements (C) distresses (D) credits |
Cuộc khảo sát qua điện thoại khắc phục một số thiếu sót của khảo sát thư nhưng vẫn hơi tốn kém. |
(C) nỗi buồn, đau khổ (D) lòng tin, sự công nhận |