Question 101. The company's success has had a lot to do with the ------ between staff members and clients.
(A) related
(B) relationship
(C) relative
(D) relate
Question 102. As shown by a national survey, the most ------ destination for vacationers this year is Canada.
(A) popular
(B) popularly
(C) popularity
(D) popularize
Question 103. Orlistat is a medicine which can help ------ to lose weight if you are overweight.
(A) you
(B) your
(C) yourself
(D) yours
Question 104. Karen has not visited the Manchester site since she moved to New York two years ------.
(A) else
(B) soon
(C) ago
(D) already
Question 105. I am writing to apply for the position of sales manager that was recently ------ in the Daily Herald.
(A) advertise
(B) advertising
(C) advertised
(D) to advertise
Question 106. Juniper, Inc. offers competitive salaries and attracts some of the best talent ------ the industry.
(A) in
(B) by
(C) from
(D) at
Question 107. Please ------ to our monthly newsletter if you would like to learn about all the latest deals.
(A) browse
(B) subscribe
(C) conform
(D) retrieve
Question 108. Consumers have started to ------ whether TFM will ever deliver on its quality promise.
(A) doubt
(B) doubter
(C) doubtful
(D) doubtfully
Question 109. The ------ building will be closed for renovation work throughout December.
(A) ultimate
(B) whole
(C) prompt
(D) perfect
Question 110. The racehorse has been ------ faster since the new horse trainer joined the club.
(A) much
(B) very
(C) so
(D) such
Question 111. Maintaining quality products and services along with a high level of customer satisfaction is ------ for business success.
(A) criticize
(B) criticism
(C) critical
(D) critically
Question 112. The layout of the retail stores will be rearranged so that the shopping experience can be ------ aligned with consumers' shopping behavior.
(A) strategize
(B) strategy
(C) more strategic
(D) more strategically
Question 113. Extended ------ to sunlight here in Barrosa can damage your skin, so always make sure to put on sunscreen before going out.
(A) expose
(B) exposed
(C) exposure
(D) exposing
Question 114. Ms. Duncalf is currently in ------ of the firm's Osaka branch and manages all activities in the area.
(A) responsibility
(B) touch
(C) charge
(D) supervision
Question 115. The friendly staff members at the Hotel Milo Surrey pride ------ on the excellent customer service and expertise they offer clients.
(A) they
(B) them
(C) themselves
(D) theirs
Question 116. The Airport Trust Fund is the ------ funding source for federal aviation programs.
(A) most
(B) early
(C) surrounding
(D) primary
Question 117. Faraday Jones was employed at the London Branch of Katsin, Inc. ------ she went on maternity leave.
(A) unless
(B) on
(C) until
(D) rather
Question 118. The processing of admission applications can be done ------ receiving all the documents.
(A) first
(B) soon
(C) next
(D) upon
Question 119. The research and development team that John ------ is now performing extremely well.
(A) built
(B) will build
(C) to build
(D) building
Question 120. The government ------ all businesses to ensure their tax returns are completed on time.
(A) urges
(B) makes
(C) suspends
(D) serves
Question 121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field.
(A) expert
(B) expertise
(C) expertizing
(D) expertized
Question 122. Unless another ------ applicant is found, Mr. Johns will be transferred to the office in China.
(A) suitable
(B) durable
(C) incapable
(D) accessible
Question 123. The purchasing manager did not buy the supplier's goods because they were ------ cost effective nor of sufficient quality.
(A) either
(B) neither
(C) both
(D) only
Question 124. The shipment was ------ on time every week, and it was for this reason that the procurement team continually awarded contracts to the same company.
(A) invariable
(B) invariant
(C) invariably
(D) invariability
Question 125. You cannot access the building unless you have been ------ by a member of the security team.
(A) admired
(B) announced
(C) abandoned
(D) authorized
Question 126. Hotel guests may be offered a luxury room if ------ standard rooms are available.
(A) no
(B) each
(C) none
(D) any
Question 127. Employees ------ on business purposes must ensure they submit their expense report before the required date.
(A) travel
(B) travels
(C) traveling
(D) traveled
Question 128. The store's annual sale event was a huge success as a result of the advertisements that were placed with local ------.
(A) data
(B) media
(C) advice
(D) evidence
Question 129. Tasty Coffee, Asia's largest coffee shop chain, today announced plans to expand its ------ into Vietnam.
(A) audience
(B) transportation
(C) presence
(D) difference
Question 130. Even though your vehicle information may be on file with the Parking Services office, a valid permit must be ------ displayed in your vehicle.
(A) nearly
(B) highly
(C) sharply
(D) clearly
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. The company's success has had a lot to do with the ------ between staff members and clients. (A) related (B) relationship (C) relative (D) relate |
Thành công của công ty đã ảnh hưởng rất nhiều đến mối quan hệ giữa các nhân viên và khách hàng. |
(C) tính từ (cân xứng, tương đối), danh từ (bà con, họ hàng) (D) động từ |
102. As shown by a national survey, the most ------ destination for vacationers this year is Canada. (A) popular (B) popularly (C) popularity (D) popularize |
Theo một khảo sát quốc gia, điểm đến phổ biến nhất cho du khách nghỉ mát năm nay là Canada. |
(C) danh từ (D) động từ |
103. Orlistat is a medicine which can help ------ to lose weight if you are overweight. (A) you (B) your (C) yourself (D) yours |
Orlistat là một loại thuốc có thể giúp bạn giảm cân nếu bạn thừa cân. |
(C) đại từ phản thân (chỉ sử dụng nếu chủ ngữ và tân ngữ giống nhau (you) (D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu) |
104. Karen has not visited the Manchester site since she moved to New York two years ------. (A) else (B) soon (C) ago (D) already |
Nhà phát triển đã rất tự tin rằng phần mềm mới sẽ hiệu quả hơn nhiều so với phiên bản trước. |
(B) sớm, không lâu nữa (dấu hiệu của thì tương lai) (D) đã rồi (dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, thường chỉ đứng giữa have/has và V3/ed) |
105. I am writing to apply for the position of sales manager that was recently ------ in the Daily Herald. (A) advertise (B) advertising (C) advertised (D) to advertise |
Tôi viết thư để ứng tuyển vào vị trí quản lý bán hàng gần đây được quảng cáo trên Daily Herald. |
(C) V-ing (D) to-V |
106. Juniper, Inc. offers competitive salaries and attracts some of the best talent ------ the industry. (A) in (B) by (C) from (D) at |
Juniper, Inc. cung cấp mức lương cạnh tranh và thu hút một số tài năng tốt nhất trong ngành. |
(C) từ (D) tại, lúc |
107. Please ------ to our monthly newsletter if you would like to learn about all the latest deals. (A) browse (B) subscribe (C) conform (D) retrieve |
Vui lòng đăng ký nhận bản tin hàng tháng của chúng tôi nếu bạn muốn tìm hiểu về tất cả các giao dịch mới nhất. |
(C) làm theo, tuân thủ (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp ngữ cảnh của câu) (D) lấy, khôi phục lại |
108. Consumers have started to ------ whether TFM will ever deliver on its quality promise. (A) doubt (B) doubter (C) doubtful (D) doubtfully |
Người tiêu dùng đã bắt đầu nghi ngờ liệu TFM có bao giờ thực hiện được lời hứa chất lượng của mình hay không. |
(C) tính từ (D) trạng từ |
109. The ------ building will be closed for renovation work throughout December. (A) ultimate (B) whole (C) prompt (D) perfect |
Toàn bộ tòa nhà sẽ đóng cửa cho công việc cải tạo trong suốt tháng mười hai. |
(C) mau lẹ, nhanh chóng (D) hoàn hảo |
110. The racehorse has been ------ faster since the new horse trainer joined the club. (A) much (B) very (C) so (D) such |
Cuộc đua đã nhanh hơn rất nhiều kể từ khi người huấn luyện ngựa mới gia nhập câu lạc bộ. |
(C) thường gặp trong cấu trúc so + tính từ/trạng từ + that ... (D) thường gặp trong cấu trúc such + (a/an) + tính từ + danh từ + that ... |
111. Maintaining quality products and services along with a high level of customer satisfaction is ------ for business success. (A) criticize (B) criticism (C) critical (D) critically |
Duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ cùng với mức độ hài lòng cao của khách hàng là rất quan trọng cho sự thành công trong kinh doanh. |
(B) danh từ (D) trạng từ |
112. The layout of the retail stores will be rearranged so that the shopping experience can be ------ aligned with consumers' shopping behavior. (A) strategize (B) strategy (C) more strategic (D) more strategically |
Bố cục của các cửa hàng bán lẻ sẽ được sắp xếp lại để trải nghiệm mua sắm có thể phù hợp về mặt chiến lược hơn với hành vi mua sắm của người tiêu dùng. |
(B) danh từ (C) tính từ ở dạng so sánh hơn |
113. Extended ------ to sunlight here in Barrosa can damage your skin, so always make sure to put on sunscreen before going out. (A) expose (B) exposed (C) exposure (D) exposing |
Việc tiếp xúc kéo dài với ánh sáng mặt trời ở đây trong Barrosa có thể làm hỏng làn da của bạn, vì vậy hãy luôn nhớ bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài. |
(B) tính từ (D) V-ing |
114. Ms. Duncalf is currently in ------ of the firm's Osaka branch and manages all activities in the area. (A) responsibility (B) touch (C) charge (D) supervision |
Bà Duncalf hiện đang phụ trách chi nhánh tại Osaka của công ty và quản lý tất cả các hoạt động trong khu vực. |
(B) sự tiếp xúc (be/keep in touch nghĩa là giữ liên lạc, quan hệ) (D) sự giám sát |
115. The friendly staff members at the Hotel Milo Surrey pride ------ on the excellent customer service and expertise they offer clients. (A) they (B) them (C) themselves (D) theirs |
Các nhân viên thân thiện tại khách sạn Milo Surrey tự hào về dịch vụ khách hàng tuyệt vời và chuyên môn mà họ cung cấp cho khách hàng. |
(B) tân ngữ (không đúng công thức) (D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu) |
116. The Airport Trust Fund is the ------ funding source for federal aviation programs. (A) most (B) early (C) surrounding (D) primary |
Quỹ ủy thác sân bay là nguồn tài trợ chính cho các chương trình hàng không liên bang. |
(B) sớm, ban đầu (C) bao quanh, phụ cận |
117. Faraday Jones was employed at the London Branch of Katsin, Inc. ------ she went on maternity leave. (A) unless (B) on (C) until (D) rather |
Nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí này, điều quan trọng là bạn phải nộp đơn trước cuối tháng. |
(B) giới từ (trên, phía sau phải là danh từ hoặc V-ing) (D) trạng từ (thường gặp trong cụm rather than – hơn là) |
118. The processing of admission applications can be done ------ receiving all the documents. (A) first (B) soon (C) next (D) upon |
Việc xử lý đơn xin nhập học có thể được thực hiện khi nhận được tất cả các tài liệu. |
|
(C) trạng từ (sớm, chẳng bao lâu nữa) (D) tính từ/trạng từ (tiếp theo) |
119. The research and development team that John ------------ is now performing extremely well. (A) built (B) will build (C) to build (D) building |
Nhóm nghiên cứu và phát triển mà John đã xây dựng hiện đang hoạt động rất tốt. |
(C) to-V (D) V-ing |
120. The government ------ all businesses to ensure their tax returns are completed on time. (A) urges (B) makes (C) suspends (D) serves |
Chính phủ kêu gọi tất cả các doanh nghiệp để đảm bảo khai thuế của họ được hoàn thành đúng hạn. |
(C) đình chỉ, trì hoãn (D) phục vụ |
121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field. (A) expert (B) expertise (C) expertizing (D) expertized |
IPM, Inc. sẽ hợp tác với H & M Limited, công ty có chuyên môn đáng kể trong lĩnh vực này. |
(C) V-ing (D) Ved |
122. Unless another ------ applicant is found, Mr. Johns will be transferred to the office in China. (A) suitable (B) durable (C) incapable (D) accessible |
Trừ khi một ứng viên phù hợp khác được tìm thấy, ông Johns sẽ được chuyển đến văn phòng tại Trung Quốc. |
(C) bất tài, không thể (thường đi với giới từ of) (D) có thể tiếp cận, đến được (thường đi với giới từ to) |
123. The purchasing manager did not buy the supplier's goods because they were ------ cost effective nor of sufficient quality. (A) either (B) neither (C) both (D) only |
Người quản lý mua hàng đã không mua hàng hóa của nhà cung cấp vì chúng không hiệu quả về chi phí cũng như không đủ chất lượng. |
(C) theo cấu trúc both ... and ... (cả ... và ...) (D) thường theo cấu trúc not only ... but also ... (không những ... mà còn ...) |
124. The shipment was ------ on time every week, and it was for this reason that the procurement team continually awarded contracts to the same company. (A) invariable (B) invariant (C) invariably (D) invariability |
Các lô hàng luôn luôn đúng giờ mỗi tuần, và chính vì lý do này mà nhóm mua sắm liên tục trao hợp đồng cho cùng một công ty. |
(D) danh từ |
125. You cannot access the building unless you have been ------ by a member of the security team. (A) admired (B) announced (C) abandoned (D) authorized |
Bạn không thể đi vào vào tòa nhà trừ khi bạn được cho phép bởi một thành viên của nhóm an ninh. |
(B) tuyên bố, thông báo (C) từ bỏ |
126. Hotel guests may be offered a luxury room if ------ standard rooms are available. (A) no (B) each (C) none (D) any |
Khách của khách sạn có thể được cung cấp một phòng sang trọng nếu không có phòng tiêu chuẩn. |
(C) đại từ (không một ai/cái nào, thường phía sau có giới từ of) (D) tính từ (thường chỉ sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi) |
127. Employees ------ on business purposes must ensure they submit their expense report before the required date. (A) travel (B) travels (C) traveling (D) traveled |
Những nhân viên đi công tác phải đảm bảo họ nộp báo cáo chi phí trước ngày yêu cầu. |
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít (D) thì quá khứ đơn/giản lược mệnh đề quan hệ ở thể bị động (V3/ed) |
128. The store's annual sale event was a huge success as a result of the advertisements that were placed with local ------. (A) data (B) media (C) advice (D) evidence |
Sự kiện bán hàng hàng năm của cửa hàng là một thành công lớn do kết quả của các quảng cáo được đặt với phương tiện truyền thông địa phương. |
(C) lời khuyên (D) chứng cứ, bằng chứng |
129. Tasty Coffee, Asia's largest coffee shop chain, today announced plans to expand its ------ into Vietnam. (A) audience (B) transportation (C) presence (D) difference |
Tasty Coffee, chuỗi cửa hàng cà phê lớn nhất châu Á, hôm nay đã công bố kế hoạch mở rộng sự hiện diện của mình vào Việt Nam. |
(B) sự chuyên chở, vận tải (D) sự khác biệt, chênh lệch |
130. Even though your vehicle information may be on file with the Parking Services office, a valid permit must be ------ displayed in your vehicle. (A) nearly (B) highly (C) sharply (D) clearly |
Mặc dù thông tin xe của bạn có thể được lưu trong văn phòng Dịch vụ đỗ xe, giấy phép hợp lệ phải được hiển thị rõ ràng trong xe của bạn. |
(B) hết sức, ở mức cao (C) đột ngột, rạch ròi |