TEST 4 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. The company's success has had a lot to do with the ------ between staff members and clients.

(A) related                

(B) relationship

(C) relative               

(D) relate

 

Question 102. As shown by a national survey, the most ------ destination for vacationers this year is Canada.

(A) popular        

(B) popularly

(C) popularity             

(D) popularize

 

Question 103. Orlistat is a medicine which can help ------ to lose weight if you are overweight.

(A) you                      

(B) your

(C) yourself       

(D) yours

 

Question 104. Karen has not visited the Manchester site since she moved to New York two years ------. 

(A) else                        

(B) soon

(C) ago            

(D) already

 

Question 105. I am writing to apply for the position of sales manager that was recently ------ in the Daily Herald.

(A) advertise            

(B) advertising

(C) advertised          

(D) to advertise

 

Question 106. Juniper, Inc. offers competitive salaries and attracts some of the best talent ------ the industry.

(A) in                             

(B) by

(C) from                   

(D) at

 

Question 107. Please ------ to our monthly newsletter if you would like to learn about all the latest deals.

(A) browse               

(B) subscribe

(C) conform             

(D) retrieve

 

 

Question 108. Consumers have started to ------ whether TFM will ever deliver on its quality promise.

(A) doubt              

(B) doubter

(C) doubtful    

(D) doubtfully

 

 

Question 109. The ------ building will be closed for renovation work throughout December. 

(A) ultimate    

(B) whole

(C) prompt              

(D) perfect

 

Question 110. The racehorse has been ------ faster since the new horse trainer joined the club.

(A) much       

(B) very

(C) so           

(D) such

 

Question 111. Maintaining quality products and services along with a high level of customer satisfaction is ------ for business success. 

(A) criticize       

(B) criticism

(C) critical        

(D) critically

 

Question 112. The layout of the retail stores will be rearranged so that the shopping experience can be ------ aligned with consumers' shopping behavior.

(A) strategize        

(B) strategy

(C) more strategic   

(D) more strategically

 

Question 113. Extended ------ to sunlight here in Barrosa can damage your skin, so always make sure to put on sunscreen before going out.

(A) expose          

(B) exposed

(C) exposure              

(D) exposing

 

Question 114. Ms. Duncalf is currently in ------ of the firm's Osaka branch and manages all activities in the area.

(A) responsibility      

(B) touch

(C) charge            

(D) supervision

 

Question 115. The friendly staff members at the Hotel Milo Surrey pride ------ on the excellent customer service and expertise they offer clients.

(A) they                 

(B) them

(C) themselves     

(D) theirs

 

Question 116. The Airport Trust Fund is the ------ funding source for federal aviation programs.

(A) most              

(B) early

(C) surrounding        

(D) primary

 

Question 117. Faraday Jones was employed at the London Branch of Katsin, Inc. ------ she went on maternity leave.

(A) unless       

(B) on

(C) until           

(D) rather

 

Question 118. The processing of admission applications can be done ------ receiving all the documents.

(A) first    

(B) soon 

(C) next      

(D) upon

 

Question 119. The research and development team that John ------ is now performing extremely well.

(A) built      

(B) will build

(C) to build       

(D) building

 

Question 120. The government ------ all businesses to ensure their tax returns are completed on time.

(A) urges       

(B) makes

(C) suspends    

(D) serves

 

Question 121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field.

(A) expert        

(B) expertise

(C) expertizing      

(D) expertized

 

Question 122. Unless another ------ applicant is found, Mr. Johns will be transferred to the office in China.

(A) suitable              

(B) durable

(C) incapable      

(D) accessible

 

Question 123. The purchasing manager did not buy the supplier's goods because they were ------ cost effective nor of sufficient quality.

 (A) either       

(B) neither

 (C) both               

(D) only

 

Question 124. The shipment was ------ on time every week, and it was for this reason that the procurement team continually awarded contracts to the same company.

(A) invariable        

(B) invariant

(C) invariably        

(D) invariability

 

Question 125. You cannot access the building unless you have been ------ by a member of the security team.

(A) admired                 

(B) announced

(C) abandoned   

(D) authorized

 

 

Question 126. Hotel guests may be offered a luxury room if ------ standard rooms are available.

(A) no             

(B) each

(C) none         

(D) any

 

Question 127. Employees ------ on business purposes must ensure they submit their expense report before the required date.

(A) travel            

(B) travels

(C) traveling        

(D) traveled

 

Question 128. The store's annual sale event was a huge success as a result of the advertisements that were placed with local ------.

(A) data                 

(B) media

(C) advice         

(D) evidence

 

Question 129. Tasty Coffee, Asia's largest coffee shop chain, today announced plans to expand its ------ into Vietnam. 

(A) audience       

(B) transportation

(C) presence        

(D) difference

 

Question 130. Even though your vehicle information may be on file with the Parking Services office, a valid permit must be ------ displayed in your vehicle.

(A) nearly            

(B) highly

(C) sharply          

(D) clearly

 

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 4 - Part 5: Reading TOEIC

101. The company's success has had a lot to do with the ------ between staff members and clients.

(A) related                   (B) relationship

(C) relative                  (D) relate

Thành công của công ty đã ảnh hưởng rất nhiều đến mối quan hệ giữa các nhân viên và 

khách hàng.

  • Chọn (B) do sau mạo từ the cần điền một danh từ phù hợp ngữ cảnh của câu.
  • Loại trừ: (A) tính từ (có liên quan, họ hàng)

               (C) tính từ (cân xứng, tương đối), danh từ (bà con, họ hàng)

               (D) động từ

 

102. As shown by a national survey, the most ------ destination for vacationers this year is Canada.

(A) popular                     (B) popularly

(C) popularity                  (D) popularize 

Theo một khảo sát quốc gia, điểm đến phổ biến nhất cho du khách nghỉ mát năm nay là Canada.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng sau the most (dấu hiệu của so sánh nhất) cần điền một tính từ.
  • Loại trừ: (B) trạng từ

               (C) danh từ 

               (D) động từ

 

103. Orlistat is a medicine which can help ------ to lose weight if you are overweight.

(A) you                                   (B) your

(C) yourself                            (D) yours 

Orlistat là một loại thuốc có thể giúp bạn giảm cân nếu bạn thừa cân.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng sau động từ help cần điền một tân ngữ.
  • Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)

               (C) đại từ phản thân (chỉ sử dụng nếu chủ ngữ và tân ngữ giống nhau (you)

               (D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)

 

104. Karen has not visited the Manchester site since she moved to New York two years ------. 

(A) else                    (B) soon

(C) ago                     (D) already

Nhà phát triển đã rất tự tin rằng phần mềm mới sẽ hiệu quả hơn nhiều so với phiên bản trước.

  • Chọn (C) do mệnh đề sau since đang chia quá khứ đơn và khoảng trống đứng cuối câu chỉ có thể điền trạng từ thời gian ago (khoảng thời gian + ago: cách đây bao lâu).
  • Loại trừ: (A) ai/cái khác (không dùng để nói về thời gian)

               (B) sớm, không lâu nữa (dấu hiệu của thì tương lai)

               (D) đã rồi (dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, thường chỉ đứng giữa have/has và V3/ed)

 

105. I am writing to apply for the position of sales manager that was recently ------ in the Daily Herald.

(A) advertise                   (B) advertising

(C) advertised           (D) to advertise

Tôi viết thư để ứng tuyển vào vị trí quản lý bán hàng gần đây được quảng cáo trên Daily Herald.

  • Chọn (C) do chủ ngữ mệnh đề quan hệ that (= the position) là sự vật (dấu hiệu của thể bị động) và theo công thức [be] (was) + trạng từ (recently) + V3/ed. 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (C) V-ing

               (D) to-V

 

106. Juniper, Inc. offers competitive salaries and attracts some of the best talent ------ the industry.

(A) in                              (B) by

(C) from                          (D) at

Juniper, Inc. cung cấp mức lương cạnh tranh và thu hút một số tài năng tốt nhất trong ngành.

  • Chọn (B) theo cụm in (the) industry nghĩa là trong ngành/công nghiệp.
  • Loại trừ: (A) bởi, bằng cách

               (C) từ 

               (D) tại, lúc 

 

107. Please ------ to our monthly newsletter if you would like to learn about all the latest deals.

(A) browse                        (B) subscribe

(C) conform                      (D) retrieve

Vui lòng đăng ký nhận bản tin hàng tháng của chúng tôi nếu bạn muốn tìm hiểu về tất cả các giao dịch mới nhất.

  • Chọn (B) do phía sau khoảng trống có giới từ to và danh từ newsletter
  • Loại trừ: (A) đọc, xem lướt qua

               (C) làm theo, tuân thủ (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp ngữ cảnh của câu)

               (D) lấy, khôi phục lại

 

108. Consumers have started to ------ whether TFM will ever deliver on its quality promise.

(A) doubt                         (B) doubter

(C) doubtful                     (D) doubtfully

Người tiêu dùng đã bắt đầu nghi ngờ liệu TFM có bao giờ thực hiện được lời hứa chất lượng của mình hay không.

  • Chọn (A) theo cấu trúc start + to-V nghĩa là bắt đầu làm gì.
  • Loại trừ: (B) danh từ

               (C) tính từ

               (D) trạng từ

 

109. The ------ building will be closed for renovation work throughout December. 

(A) ultimate                           (B) whole

(C) prompt                             (D) perfect

Toàn bộ tòa nhà sẽ đóng cửa cho công việc cải tạo trong suốt tháng mười hai.

  • Chọn (B) nghĩa là tất cả, toàn bộ (= entire).
  • Loại trừ: (A) cuối cùng, tột cùng

               (C) mau lẹ, nhanh chóng

               (D) hoàn hảo

 

110. The racehorse has been ------ faster since the new horse trainer joined the club.

(A) much                            (B) very

(C) so                                  (D) such

Cuộc đua đã nhanh hơn rất nhiều kể từ khi người huấn luyện ngựa mới gia nhập câu lạc bộ.

  • Chọn (A) do khoảng trống cần điền một trạng từ để nhấn mạnh so sánh hơn (faster).
  • Loại trừ: (B) rất là (chỉ bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ gốc)

               (C) thường gặp trong cấu trúc so + tính từ/trạng từ + that ...

               (D) thường gặp trong cấu trúc such + (a/an) + tính từ + danh từ + that ...

 

111. Maintaining quality products and services along with a high level of customer satisfaction is ------ for business success. 

(A) criticize                        (B) criticism

(C) critical                         (D) critically

Duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ cùng với mức độ hài lòng cao của khách hàng là rất quan trọng cho sự thành công trong kinh doanh.

  • Chọn (C) do sau [be] (is) cần điền một tính từ. 
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) danh từ

               (D) trạng từ

 

112. The layout of the retail stores will be rearranged so that the shopping experience can be ------ aligned with consumers' shopping behavior.

(A) strategize               (B) strategy

(C) more strategic       (D) more strategically

Bố cục của các cửa hàng bán lẻ sẽ được sắp xếp lại để trải nghiệm mua sắm có thể phù hợp về mặt chiến lược hơn với hành vi mua sắm của người tiêu dùng.

  • Chọn (D) theo cấu trúc be + (more) trạng từ + tính từ/V3-ed.
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) danh từ

               (C) tính từ ở dạng so sánh hơn

 

113. Extended ------ to sunlight here in Barrosa can damage your skin, so always make sure to put on sunscreen before going out.

(A) expose                           (B) exposed

(C) exposure                       (D) exposing

Việc tiếp xúc kéo dài với ánh sáng mặt trời ở đây trong Barrosa có thể làm hỏng làn da của bạn, vì vậy hãy luôn nhớ bôi kem chống nắng trước khi 

ra ngoài.

  • Chọn (C) do sau tính từ extended cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) tính từ

               (D) V-ing

 

114. Ms. Duncalf is currently in ------ of the firm's Osaka branch and manages all activities in the area.

(A) responsibility               (B) touch

(C) charge                         (D) supervision

Bà Duncalf hiện đang phụ trách chi nhánh tại Osaka của công ty và quản lý tất cả các hoạt động trong khu vực.

  • Chọn (C) theo cụm in charge of nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách.
  • Loại trừ: (A) trách nhiệm (thường theo cụm take responsibility for)

               (B) sự tiếp xúc (be/keep in touch nghĩa là giữ liên lạc, quan hệ)

               (D) sự giám sát

 

115. The friendly staff members at the Hotel Milo Surrey pride ------ on the excellent customer service and expertise they offer clients.

(A) they                                (B) them

(C) themselves                    (D) theirs

Các nhân viên thân thiện tại khách sạn Milo Surrey tự hào về dịch vụ khách hàng tuyệt vời và chuyên môn mà họ cung cấp cho khách hàng.

  • Chọn (C) theo cụm pride oneself on nghĩa là tự hào về điều gì.
  • Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu/mệnh đề)

               (B) tân ngữ (không đúng công thức)

               (D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)

 

116. The Airport Trust Fund is the ------ funding source for federal aviation programs.

(A) most                             (B) early

(C) surrounding                 (D) primary

Quỹ ủy thác sân bay là nguồn tài trợ chính cho các chương trình hàng không liên bang.

  • Chọn (D) nghĩa là chính, chủ yếu. 
  • Loại trừ: (A) lớn nhất, đa số 

               (B) sớm, ban đầu

               (C) bao quanh, phụ cận

 

117. Faraday Jones was employed at the London Branch of Katsin, Inc. ------ she went on maternity leave.

(A) unless                            (B) on

(C) until                              (D) rather 

Nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí này, điều quan trọng là bạn phải nộp đơn trước cuối tháng.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền liên từ phù hợp (cho tới khi). 
  • Loại trừ: (A) liên từ (trừ khi)

               (B) giới từ (trên, phía sau phải là danh từ hoặc V-ing)

               (D) trạng từ (thường gặp trong cụm rather than – hơn là)

 

118. The processing of admission applications can be done ------ receiving all the documents.

(A) first                               (B) soon 

(C) next                               (D) upon

Việc xử lý đơn xin nhập học có thể được thực hiện khi nhận được tất cả các tài liệu.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là V-ing cần điền một giới từ. 
  • Loại trừ: (A) tính từ/trạng từ (đầu tiên)

               (C) trạng từ (sớm, chẳng bao lâu nữa)

               (D) tính từ/trạng từ (tiếp theo)

 

119. The research and development team that John ------------ is now performing extremely well.

(A) built                    (B) will build

(C) to build                (D) building

Nhóm nghiên cứu và phát triển mà John đã xây dựng hiện đang hoạt động rất tốt.

  • Chọn (A) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ John cần điền động từ chính và xét ngữ cảnh là đã xây dựng đội ngữ rồi thì bây giờ họ mới hoạt động tốt nên phải chia thì quá khứ đơn (V2/ed).
  • Loại trừ: (B) thì tương lai đơn

               (C) to-V

               (D) V-ing

 

120. The government ------ all businesses to ensure their tax returns are completed on time.

(A) urges                          (B) makes

(C) suspends                     (D) serves

Chính phủ kêu gọi tất cả các doanh nghiệp để đảm bảo khai thuế của họ được hoàn thành đúng hạn.

  • Chọn (A) theo cấu trúc urge somebody to-V nghĩa là kêu gọi, hối thúc ai làm gì.
  • Loại trừ: (B) thường gặp trong cấu trúc make somebody + động từ nguyên mẫu (bắt ai làm gì)

               (C) đình chỉ, trì hoãn

               (D) phục vụ

 

121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field.

(A) expert                      (B) expertise

(C) expertizing              (D) expertized

IPM, Inc. sẽ hợp tác với H & M Limited, công ty có chuyên môn đáng kể trong lĩnh vực này.

  • Chọn (B) do sau tính từ considerable cần điền một danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.
  • Loại trừ: (A) tính từ (thành thạo), danh từ (chuyên gia)

               (C) V-ing

               (D) Ved

 

122. Unless another ------ applicant is found, Mr. Johns will be transferred to the office in China.

(A) suitable                       (B) durable

(C) incapable                     (D) accessible

Trừ khi một ứng viên phù hợp khác được tìm thấy, ông Johns sẽ được chuyển đến văn phòng tại Trung Quốc.

  • Chọn (A) nghĩa là phù hợp.
  • Loại trừ: (B) bền bỉ, lâu dài

               (C) bất tài, không thể (thường đi với giới từ of

               (D) có thể tiếp cận, đến được (thường đi với giới từ to)

 

123. The purchasing manager did not buy the supplier's goods because they were ------ cost effective nor of sufficient quality.

 (A) either                          (B) neither

 (C) both                            (D) only

Người quản lý mua hàng đã không mua hàng hóa của nhà cung cấp vì chúng không hiệu quả về chi phí cũng như không đủ chất lượng.

  • Chọn (B) theo cấu trúc neither ... nor ... nghĩa là không ... và cũng không.
  • Loại trừ: (A) theo cấu trúc either ... or ... (hoặc ... hoặc ...)

               (C) theo cấu trúc both ... and ... (cả ... và ...) 

               (D) thường theo cấu trúc not only ... but also ... (không những ... mà còn ...)

 

124. The shipment was ------ on time every week, and it was for this reason that the procurement team continually awarded contracts to the same company.

(A) invariable                     (B) invariant

(C) invariably                   (D) invariability

Các lô hàng luôn luôn đúng giờ mỗi tuần, và chính vì lý do này mà nhóm mua sắm liên tục trao hợp đồng cho cùng một công ty.

  • Chọn (C) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm trạng ngữ thời gian on time (đúng giờ). 
  • Loại trừ: (A) và (B) tính từ (không thay đổi, cố định)

               (D) danh từ

 

125. You cannot access the building unless you have been ------ by a member of the security team.

(A) admired                        (B) announced

(C) abandoned                    (D) authorized

Bạn không thể đi vào vào tòa nhà trừ khi bạn được cho phép bởi một thành viên của nhóm an ninh.

  • Chọn (D) nghĩa là cho phép, ủy quyền.
  • Loại trừ: (A) ngưỡng mộ, say mê

               (B) tuyên bố, thông báo

               (C) từ bỏ

 

126. Hotel guests may be offered a luxury room if ------ standard rooms are available.

(A) no                                  (B) each

(C) none                              (D) any

Khách của khách sạn có thể được cung cấp một phòng sang trọng nếu không có phòng tiêu chuẩn.

  • Chọn (A) do khoảng trống cần một tính từ có thể bổ nghĩa cho danh từ số nhiều (rooms) và mệnh đề if đang ở thể khẳng định. 
  • Loại trừ: (B) tính từ (mỗi, = every, phía sau phải là danh từ số ít)

               (C) đại từ (không một ai/cái nào, thường phía sau có giới từ of)

               (D) tính từ (thường chỉ sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi) 

 

127. Employees ------ on business purposes must ensure they submit their expense report before the required date.

(A) travel                     (B) travels

(C) traveling          (D) traveled

Những nhân viên đi công tác phải đảm bảo họ nộp báo cáo chi phí trước ngày yêu cầu.

  • Chọn (C) do phía sau có động từ chính must ensure nên mệnh đề phía trước là mệnh đề quan hệ giản lược và do động từ travel luôn chia thể chủ động nên đáp án phải là V-ing. 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít

               (D) thì quá khứ đơn/giản lược mệnh đề quan hệ ở thể bị động (V3/ed)

 

128. The store's annual sale event was a huge success as a result of the advertisements that were placed with local ------.

(A) data                                  (B) media

(C) advice                              (D) evidence

Sự kiện bán hàng hàng năm của cửa hàng là một thành công lớn do kết quả của các quảng cáo được đặt với phương tiện truyền thông địa phương.

  • Chọn (B) nghĩa là phương tiện truyền thông. 
  • Loại trừ: (A) dữ liệu

               (C) lời khuyên

               (D) chứng cứ, bằng chứng

 

129. Tasty Coffee, Asia's largest coffee shop chain, today announced plans to expand its ------ into Vietnam. 

(A) audience                    (B) transportation

(C) presence                   (D) difference

Tasty Coffee, chuỗi cửa hàng cà phê lớn nhất châu Á, hôm nay đã công bố kế hoạch mở rộng sự hiện diện của mình vào Việt Nam.

  • Chọn (C) nghĩa là sự hiện diện, có mặt.
  • Loại trừ: (A) khán, thính giả

               (B) sự chuyên chở, vận tải

               (D) sự khác biệt, chênh lệch 

 

130. Even though your vehicle information may be on file with the Parking Services office, a valid permit must be ------ displayed in your vehicle.

(A) nearly                             (B) highly

(C) sharply                           (D) clearly

Mặc dù thông tin xe của bạn có thể được lưu trong văn phòng Dịch vụ đỗ xe, giấy phép hợp lệ phải được hiển thị rõ ràng trong xe của bạn.

  • Chọn (D) nghĩa là rõ ràng, sáng tỏ.
  • Loại trừ: (A) gần, hầu như (= almost)

               (B) hết sức, ở mức cao

               (C) đột ngột, rạch ròi

 

Thiếu câu

zalo-img.png