TEST 3 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. Ms. Moore noted that the company ------ valued every team member's contribution to the project.

(A) equal         

(B) equally

(C) equaling           

(D) equaled

 

Question 102. The results of the survey revealed that ------ were not happy with the level of service they had received from Hum Bug Deliveries.

(A) consume           

(B) consumption

(C) consumer            

(D) consumers 

 

Question 103. ------ a dozen people reported feeling sick from a strong odor at a House Depot outlet, and three of them were taken to the hospital.

(A) Nearing             

(B) Nearer

(C) Nearly                

(D) Near 

 

Question 104. The developer was very confident that the new software would be much more effective than the ------ version.

(A) alternative       

(B) previous

(C) defective        

(D) cheapest

 

Question 105. The widely popular café, Babe's Coffee, announced it will soon open a new ------ downtown on Green Avenue.

(A) budget          

(B) location

(C) employee             

(D) schedule

 

Question 106. The Hazel Garden Center launched a new marketing campaign that was designed ------ revenues.

(A) increases               

(B) to increase

(C) increasingly                

(D) will increase

 

Question 107. As an acknowledgment for the successful completion of the internship, Mr. Phillips wrote letters of ------ for the interns.

(A) recommends         

(B) recommended

(C) recommending        

(D) recommendation

 

Question 108. The construction of 50 houses by a private investor in the West Vancouver region has been halted ------ a lack of funding.

(A) as many as           

(B) even so

(C) as of                 

(D) due to

 

Question 109. Teahouse International is proud of to have been serving the community for ------ fifteen years.

(A) over                   

(B) none

(C) more                    

(D) every

 

Question 110. The new CEO introduced demanding new sales targets, but the majority of the team believed they were ------. 

(A) attains                

(B) attaining

(C) attainable           

(D) attainably

 

Question 111. The newly revised employee rules and regulations will be ------ display throughout the facility.

(A) in                   

(B) on

(C) at                                 

(D) between

 

Question 112. ------ employee at NLC plays an important role in achieving our business objectives. 

(A) Just                  

(B) For

(C) Other               

(D) Every

 

Question 113. To ensure your personal wellbeing, you should take short breaks from your desk ------.

(A) alphabetically            

(B) comparably

(C) recently              

(D) regularly

 

Question 114. The plant quarantine team at Narita Airport will ------ additional measures to curb the spread of the new crop disease.

(A) implement           

(B) implemented

(C) implementing       

(D) to implement

 

Question 115. During times of economic downturns, India is ------ many tech companies locate their customer support centers.

(A) how                         

(B) why

(C) when             

(D) where

 

Question 116. The overall achievements of the social media marketing team ------ by the number of people following the organization on social channels.

(A) could determine    

(B) can be determined

(C) to be determined     

(D) is determining

 

Question 117. If you would like to apply for the position, it is ------ that you submit your application before the end of the month.

(A) exclusive           

(B) mutual

(C) crucial            

(D) eligible 

 

Question 118. Although not all of the board members approved the business expansion plan, ------ went ahead on the basis of a majority vote.

(A) he               

(B) it

(C) we                  

(D) they

 

Question 119. Mr. Hoon, the managing director of PHM, Inc., was pleased to hear that the project would be completed much ------ than he had expected.

(A) sooner          

(B) soon

(C) fewer            

(D) less

 

Question 120. For every one hundred dollars ------ in our store this weekend, Woolsmith, Inc. will donate five cents to local charities.

(A) credited          

(B) cashed

(C) paid            

(D) spent

 

Question 121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field.

(A) expert          

(B) expertise

(C) expertizing      

(D) expertized

 

Question 122. Members of Ms. Darlington's team appreciated her ------ and honest management approach.

(A) opening       

(B) openly

(C) open          

(D) opened

 

Question 123. Unless the division needs to ------ the vacancy immediately, a replacement will not be hired until January next year.

 (A) fill                     

(B) check

 (C) customize          

(D) renovate

 

Question 124. According to the Asia Real Estate report, Fukuoka is ------ the most attractive Asian cities for real estate investment and development.

(A) among            

(B) within

(C) one                

(D) similar

 

Question 125. Tim Anderson will no longer be a member of the board, ------ immediately.

(A) reliant                 

(B) forceful

(C) capable           

(D) effective

 

Question 126. Only applicants who ------ their application forms can now proceed to the interview process.

(A) completes      

(B) be completed

(C) have completed

(D) have been completed

 

Question 127. Kim Legend, ------ performance in the musical Shadow Eyes attracted critical acclaim, is planning to retire next month.

(A) whose               

(B) which

(C) who           

(D) what

 

Question 128. The seminar room's seating capacity is ------ forty, so Professor Lim's presentation should be delivered in the auditorium.

(A) much         

(B) only

(C) very           

(D) then

 

Question 129. Job Network kindly requests that all registered users their full contact details to their profiles ------ they can be provided with timely updates.

(A) besides      

(B) so that

(C) therefore       

(D) once

 

Question 130. Following weeks of ------, James Enterprises formally announced that it was going to acquire TSR, Inc. for $4.9 million.

(A) education        

(B) speculation

(C) performance          

(D) regulation

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 3 - Part 5: Reading TOEIC

101. Ms. Moore noted that the company ------ valued every team member's contribution to the project.

(A) equal                               (B) equally

(C) equaling                          (D) equaled

Bà Moore lưu ý rằng công ty đánh giá cao như nhau sự đóng góp của mọi thành viên trong nhóm cho dự án.

  • Chọn (B) do theo công thức chủ ngữ (the company) + trạng từ + động từ (valued)
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (C) V-ing

               (D) Ved

 

102. The results of the survey revealed that ------ were not happy with the level of service they had received from Hum Bug Deliveries.

(A) consume              (B) consumption

(C) consumer             (D) consumers  

Kết quả khảo sát cho thấy người tiêu dùng không hài lòng với mức độ dịch vụ mà họ đã nhận được từ Hum Bug Deliveryies.

  • Chọn (D) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that làm chủ ngữ và động từ were là [be] chia ở quá khứ đơn cần một danh từ số nhiều. 
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) danh từ (sự tiêu thụ) 

               (C) danh từ số ít (người tiêu dùng)

 

103. ------ a dozen people reported feeling sick from a strong odor at a House Depot outlet, and three of them were taken to the hospital.

(A) Nearing             (B) Nearer

(C) Nearly               (D) Near   

Gần một tá người báo cáo cảm thấy bị bệnh do mùi nồng ở cửa hàng House Depot, và ba trong số họ đã được đưa đến bệnh viện.

  • Chọn (C) do khoảng trống đứng đầu câu và cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ a dozen people.
  • Loại trừ: (A) V-ing

               (B) tính từ ở dạng so sánh hơn

               (D) tính từ

 

104. The developer was very confident that the new software would be much more effective than the ------ version.

(A) alternative               (B) previous

(C) defective                 (D) cheapest

Nhà phát triển đã rất tự tin rằng phần mềm mới sẽ hiệu quả hơn nhiều so với phiên bản trước.

  • Chọn (B) nghĩa là trước.
  • Loại trừ: (A) khác, thay thế

               (C) kém, có khuyết điểm

               (D) rẻ nhất

 

105. The widely popular café, Babe's Coffee, announced it will soon open a new ------ downtown on Green Avenue.

(A) budget                    (B) location

(C) employee            (D) schedule

Quán cà phê nổi tiếng rộng rãi, Babe's Coffee, tuyên bố sẽ sớm mở một địa điểm mới ở trung tâm thành phố trên Đại lộ Green.

  • Chọn (B) nghĩa là địa điểm
  • Loại trừ: (A) ngân sách

               (C) nhân viên

               (D) lịch trình, thời gian biểu

 

106. The Hazel Garden Center launched a new marketing campaign that was designed ------ revenues.

(A) increases                   (B) to increase

(C) increasingly              (D) will increase

Trung tâm Vườn Hazel đã phát động một chiến dịch tiếp thị mới được thiết kế để tăng doanh thu.

  • Chọn (B) theo cấu trúc design ... to-V (thiết kế cái gì để làm gì).
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (C) trạng từ 

               (D) thì tương lai đơn

 

107. As an acknowledgment for the successful completion of the internship, Mr. Phillips wrote letters of ------ for the interns.

(A) recommends   

(B) recommended

(C) recommending  

(D) recommendation

Như một sự thừa nhận cho việc hoàn thành thực tập thành công, ông Phillips đã viết thư giới thiệu cho các thực tập viên.

  • Chọn (D) do sau giới từ of cần điền một danh từ và theo cụm letter of recommendation nghĩa là thư giới thiệu. 
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) Ved

               (C) V-ing

 

108. The construction of 50 houses by a private investor in the West Vancouver region has been halted ------ a lack of funding.

(A) as many as             (B) even so

(C) as of                       (D) due to

Việc xây dựng 50 căn nhà của một nhà đầu tư tư nhân ở khu vực Tây Vancouver đã bị dừng lại do thiếu kinh phí.

  • Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì (= because of).
  • Loại trừ: (A) có đến (bao nhiêu người, vật)

               (B) dù vậy

               (C) kể từ (mốc thời gian)

 

109. Teahouse International is proud of to have been serving the community for ------ fifteen years.

(A) over                       (B) none

(C) more                       (D) every

Teahouse International tự hào vì đã phục vụ cộng đồng hơn 15 năm.

  • Chọn (A) nghĩa là hơn (một con số, khoảng thời gian).
  • Loại trừ: (B) không một ai, cái nào (thường chỉ đứng một mình hoặc phía sau có giới từ of)

               (C) hơn (theo cụm more than ...)

               (D) mỗi (= each, phía sau phải là danh từ số ít)

 

110. The new CEO introduced demanding new sales targets, but the majority of the team believed they ere ------. 

(A) attains                        (B) attaining

(C) attainable                 (D) attainably

CEO mới đã giới thiệu các mục tiêu bán hàng mới đòi hỏi khắt khe, nhưng phần lớn nhóm tin rằng chúng có thể đạt được.

  • Chọn (C) do sau [be] (were) cần điền một tính từ.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) V-ing

               (D) trạng từ

 

111. The newly revised employee rules and regulations will be ------ display throughout the facility.

(A) in                (B) on

(C) at                (D) between

Các quy tắc và quy định nhân viên mới được sửa đổi sẽ được trưng bày trên toàn cơ sở.

  • Chọn (B) theo cụm on display nghĩa là được trưng bày. 
  • Loại trừ: (A) trong

               (C) tại, lúc

               (D) giữa (2 người/vật)

 

112. ------ employee at NLC plays an important role in achieving our business objectives. 

(A) Just                             (B) For

(C) Other                          (D) Every

Mỗi nhân viên tại NLC đóng một vai trò quan trọng trong việc đạt được các mục tiêu kinh doanh của chúng tôi.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là danh từ số ít (employee) chỉ có thể chọn every/each.
  • Loại trừ: (A) chỉ, vừa mới (không đứng đầu câu)

               (B) dành cho

               (C) những người/cái khác (phía sau phải là danh từ số nhiều)

 

113. To ensure your personal wellbeing, you should take short breaks from your desk ------.

(A) alphabetically           (B) comparably

(C) recently                     (D) regularly

Để đảm bảo sức khỏe cá nhân của bạn, bạn nên thường xuyên nghỉ ngơi từ bàn làm việc của bạn.

  • Chọn (D) nghĩa là thường xuyên, đều đặn.
  • Loại trừ: (A) theo thứ tự bảng chữ cái

               (B) có thể so sánh

               (C) đều đặn, thường xuyên

 

114. The plant quarantine team at Narita Airport will ------ additional measures to curb the spread of the new crop disease.

(A) implement            (B) implemented

(C) implementing        (D) to implement

Đội kiểm dịch thực vật tại sân bay Narita sẽ thực hiện các biện pháp bổ sung để hạn chế sự lây lan của bệnh cây trồng mới.

  • Chọn (A) do sau động từ khiếm khuyết will cần điền động từ nguyên mẫu.
  • Loại trừ: (B) Ved

               (C) V-ing

               (D) to-V

 

115. During times of economic downturns, India is ------ many tech companies locate their customer support centers.

(A) how                   (B) why

(C) when                  (D) where

Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, Ấn Độ là nơi nhiều công ty công nghệ đặt các trung tâm hỗ trợ khách hàng của họ.

  • Chọn (D) do phía trước khoảng trống là một nơi chốn (India) cần điền đại từ quan hệ where.
  • Loại trừ: (A) như thế nào (chỉ cách thức)

               (B) tại sao (thường gặp trong cấu trúc the reason why ...)

               (C) khi (thay cho một thời điểm/mốc thời gian)

 

116. The overall achievements of the social media marketing team ---------- by the number of people following the organization on social channels.

(A) could determine 

(B) can be determined

(C) to be determined 

(D) is determining

Thành tựu chung của nhóm tiếp thị truyền thông xã hội có thể được xác định bởi số lượng người theo dõi tổ chức trên các kênh xã hội.

  • Chọn (B) do chủ ngữ của câu là sự vật (achievements) và phía sau khoảng trống có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động. Ngoài ra, câu này chưa có động từ chính nên chỉ có thể điền động từ được chia thì hoặc có động từ khiếm khuyết (can, could, ...). 
  • Loại trừ: (A) động từ khiếm khuyết chia quá khứ ở thể chủ động 

               (C) thể bị động của to-V

               (D) thì hiện tại tiếp diễn ở thể chủ động

 

117. If you would like to apply for the position, it is ------ that you submit your application before the end of the month.

(A) exclusive              (B) mutual

(C) crucial                 (D) eligible   

Nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí này, điều quan trọng là bạn phải nộp đơn trước cuối tháng.

  • Chọn (C) theo cấu trúc It is crucial that ... nghĩa là điều quan trọng là. 
  • Loại trừ: (A) dành riêng, độc quyền

               (B) lẫn nhau

               (D) đủ tư cách, thích hợp

 

118. Although not all of the board members approved the business expansion plan, ------ went ahead on the basis of a majority vote.

(A) he                      (B) it

(C) we                     (D) they

Mặc dù không phải tất cả các thành viên hội đồng quản trị đã phê duyệt kế hoạch mở rộng kinh doanh, đã tiến triển trên cơ sở bỏ phiếu đa số.

  • Chọn (B) do đại từ it dùng để thay thế cho danh từ the business expansion plan phía trước. 
  • Loại trừ: (A) anh ta 

               (C) chúng ta

               (D) họ

 

119. Mr. Hoon, the managing director of PHM, Inc., was pleased to hear that the project would be completed much --------- than he had expected.

(A) sooner                (B) soon

(C) fewer                  (D) less

Ông Hoon, giám đốc điều hành của PHM, Inc., rất vui khi biết rằng dự án sẽ được hoàn thành sớm hơn nhiều so với dự kiến của ông.

  • Chọn (A) do sau khoảng trống có từ than là dấu hiệu của so sánh hơn và từ much phía trước dùng để nhấn mạnh so sánh hơn. Tuy nhiên, xét ngữ cảnh phải chọn sooner (xong sớm hơn).
  • Loại trừ: (B) tính từ gốc

               (C) ít hơn (phía sau phải có danh từ số nhiều)

               (D) ít hon (phía sau thường đi với danh từ không đếm được)

 

120. For every one hundred dollars ------ in our store this weekend, Woolsmith, Inc. will donate five cents to local charities.

(A) credited              (B) cashed

(C) paid                    (D) spent 

Cứ một trăm đô la được chi tiêu trong cửa hàng của chúng tôi vào cuối tuần này, Woolsmith, Inc. sẽ quyên góp năm xu cho các tổ chức từ thiện địa phương.

  • Chọn (D) nghĩa là mặc dù, bất chấp.
  • Loại trừ: (A) (kế toán) ghi vào bên có

               (B) trả/lĩnh tiền mặt

               (C) trả tiền, thanh toán

 

121. IPM, Inc. will be working in collaboration with H&M Limited, which has considerable ------ in this field.

(A) expert                        (B) expertise

(C) expertizing                (D) expertized

IPM, Inc. sẽ hợp tác với H & M Limited, công ty có chuyên môn đáng kể trong lĩnh vực này.

  • Chọn (B) do khoảng trống đứng sau tính từ (considerable) cần điền một danh từ và xét ngữ cảnh của câu ta chọn expertise (có chuyên môn)
  • Loại trừ: (A) tính từ (thành thao), danh từ (chuyên gia) 

               (C) V-ing

               (D) Ved

 

122. Members of Ms. Darlington's team appreciated her --------- and honest management approach.

(A) opening                    (B) openly

(C) open                        (D) opened

Các thành viên trong nhóm của cô Darlington đánh giá cao phương pháp quản lý trung thực và cởi mở của cô.

  • Chọn (C) do sau liên từ and là tính từ (honest) nên khoảng trống cũng cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ management approach.
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (B) trạng từ 

               (D) Ved

 

123. Unless the division needs to ------ the vacancy immediately, a replacement will not be hired until January next year.

 (A) fill                        (B) check

 (C) customize            (D) renovate

Trừ khi bộ phận cần lấp chỗ trống ngay lập tức, người thay thế sẽ không được thuê cho đến tháng 1 năm sau.

  • Chọn (A) nghĩa là lấp đầy, thế vào.
  • Loại trừ: (B) kiểm tra

               (C) tùy chỉnh 

               (D) nâng cấp, cải tạo

 

124. According to the Asia Real Estate report, Fukuoka is ------ the most attractive Asian cities for real estate investment and development.

(A) among                     (B) within

(C) one                           (D) similar

Theo báo cáo của Bất động sản châu Á, Fukuoka là một trong số những thành phố châu Á hấp dẫn nhất về đầu tư và phát triển bất động sản.

  • Chọn (A) nghĩa là nằm giữa, một trong số (từ 3 người/vật trở lên, = one of). 
  • Loại trừ: (B) trong vòng (khoảng thời gian)

               (C) một, người/cái đó

               (D) tương đồng (phía sau thường có giới từ to)

 

125. Tim Anderson will no longer be a member of the board, ------ immediately.

(A) reliant                   (B) forceful

(C) capable                 (D) effective

Tim Anderson sẽ không còn là thành viên của hội đồng quản trị, có hiệu lực ngay lập tức.

  • Chọn (D) nghĩa là có hiệu lực (kể từ một mốc thời gian)
  • Loại trừ: (A) dựa vào, đáng tin cậy (phía sau thường có giới từ on/upon)

               (B) mạnh mẽ, sinh động

               (C) có khả năng, giỏi (phía sau thường có giới từ of)

 

126. Only applicants who ------ their application forms can now proceed to the interview process.

(A) completes  

(B) be completed

(C) have completed       

(D) have been completed

Chỉ những ứng viên đã hoàn thành các mẫu đơn của họ bây giờ mới có thể tiến hành quá trình phỏng vấn.

  • Chọn (C) do chủ ngữ applicants là danh từ chỉ người số nhiều và mệnh đề quan hệ chưa có động từ chính.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) thể bị động của động từ nguyên mẫu

               (D) thì hiện tại hoàn thành (thể bị động) 

 

127. Kim Legend, ------ performance in the musical Shadow Eyes attracted critical acclaim, is planning to retire next month.

(A) whose                     (B) which

(C) who                         (D) what

Kim Legend, người có màn trình diễn trong vở nhạc kịch Shadow Eyes thu hút được sự hoan nghênh quan trọng, đang lên kế hoạch nghỉ hưu vào tháng tới.

  • Chọn (A) do sau khoảng trống có danh từ đi liền (performance) là dấu hiệu của đại từ quan 

hệ whose (của ai).

  • Loại trừ: (B) cái mà (thay cho sự vật) 

               (C) người mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)

               (D) không thể dùng làm đại từ quan hệ

 

128. The seminar room's seating capacity is ------ forty, so Professor Lim's presentation should be delivered in the auditorium.

(A) much                    (B) only

(C) very                      (D) then

Sức chứa chỗ ngồi của phòng hội thảo chỉ là bốn mươi, vì vậy bài thuyết trình của Giáo sư Lim nên được đưa ra trong khán phòng.

  • Chọn (B) nghĩa là chỉ (dùng để nhấn mạnh). 
  • Loại trừ: (A) rất nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được)

               (C) rất (phía sau phải có tính từ/trạng từ)

               (D) sau đó, khi đó (chỉ đứng đầu/cuối câu hoặc mệnh đề)

 

129. Job Network kindly requests that all registered users their full contact details to their profiles ------ they can be provided with timely updates.

(A) besides                      (B) so that

(C) therefore                   (D) once

Mạng lưới việc làm yêu cầu tất cả người dùng đã đăng ký chi tiết liên hệ đầy đủ của họ vào hồ sơ của họ để mà họ có thể được cung cấp cập nhật kịp thời.

  • Chọn (B) nghĩa là để mà (chỉ mục đích của sự việc phía trước).
  • Loại trừ: (A) hơn nữa, ngoài ra (dùng để bổ sung thông tin)

               (C) vì vậy (chỉ đứng một mình giữa 2 dấu câu)

               (D) ngay khi (= when/as soon as

 

130. Following weeks of ------, James Enterprises formally announced that it was going to acquire TSR, Inc. for $4.9 million.

(A) education                (B) speculation

(C) performance            (D) regulation

Sau nhiều tuần đầu cơ, James Enterprises chính thức tuyên bố rằng họ sẽ mua TSR, Inc. với giá 4,9 triệu USD.

  • Chọn (B) nghĩa là đầu cơ, tích trữ.
  • Loại trừ: (A) giáo dục

               (C) buổi biểu diễn, hiệu suất

               (D) quy định

 

Thiếu câu

zalo-img.png