TEST 2 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. Under the ------ of new CEO Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. tripled its revenues.

(A) direct                              

(B) direction

(C) directed                          

(D) directly

 

Question 102. It is critical that all customers orders be fulfilled in a ------ manner.

(A) time                                    

(B) timely

(C) timing                                 

(D) timed 

 

Question 103. The shop is open ------ twenty-four hours a day, seven days a week.

(A) as                                        

(B) in

(C) on                                        

(D) for

 

Question 104. The ------ benefit of the new machinery is that it reduces production time by seven hours    per week.

(A) relative                              

(B) relation

(C) relate                                 

(D) relatively

 

Question 105. By protecting tropical forests, we can ------ reduce global warming emissions.

(A) significant                          

(B) signify

(C) significantly                      

(D) significance

 

Question 106. You may purchase a daily ticket ------ a weekend pass at the Minneapolis Convention Center. 

(A) so                                             

(B) or

(C) but                                            

(D) if

 

Question 107. All ------ for the job posting must be submitted online before the end of September.

(A) applying                             

(B) applicable

(C) applicant                            

(D) applications

 

Question 108. You should always ------ your flour somewhere cool and dry.

(A) manage               

(B) store

(C) suspect                

(D) judge

 

Question 109. The ------ of tigers that are found in the area has fallen a lot in the last few years.

(A) launch                  

(B) number 

(C) data                     

(D) statistics

 

Question 110. All complaints concerning defective products must be reviewed ------ according to written procedures.

(A) careful             

(B) care

(C) carefully           

(D) careless

 

Question 111. SP Treatment is a ------ health services company which has developed a range of innovative products. 

(A) lasting               

(B) upcoming

(C) leading           

(D) mounting

 

Question 112. Mobile Me, ------ was established in 2010, is now the biggest mobile phone provider in the area.

(A) who                

(B) whose

(C) which               

(D) what

 

 

Question 113. The Level Corporation continually ------ its strong reputation due to its focus on meeting customer requirements.

(A) sustenance               

(B) sustains

(C) sustainably         

(D) sustainable

 

Question 114. Despite looking ------ to other models, the Super Clear monitor is made of a brand-new lightweight material.

(A) similarity           

(B) similarities

(C) similar            

(D) similarly

 

Question 115. Tom's ------ to listen to his manager's instructions caused him to make a serious mistake with the paperwork.

(A) failed             

(B) failure

(C) fail                 

(D) failing

 

Question 116. This document aims to outline the measures by which employee ------ can be increased.

(A) product               

(B) producing

(C) productively     

(D) productivity

 

Question 117. Our company is an industry leader offering a ------ range of services in the Edmonton area.

(A) diverse                  

(B) long

(C) comparable        

(D) descriptive  

 

Question 118. In order for the interview to get to know the candidates better , they are asked to ------ themselves before taking the aptitude test. 

(A) let                        

(B) introduce

(C) announce         

(D) remind 

 

Question 119. Harry's performance award ------ as recognition for the significant contribution he had made to the achievements of the organization.

(A) will see                

(B) is seeing

(C) was seen         

(D) being seen

 

Question 120. The turnout for last week's music festival was much larger than expected, ------ the unfavorable weather conditions.

(A) even                

(B) notwithstanding

(C) concerning    

(D) through

 

Question 121. The new product caused a great ------ among the customers, and sales exceeded our expectations.

(A) sensation            

(B) compensation

(C) determination      

(D) promotion

 

Question 122. Since the new sugar-free foods were introduced, overall sales ------ at a steady rate.

(A) increase          

(B) was increased

(C) is being increased 

(D) have been increasing

 

Question 123. Ms. June decided to recruit a freelancer ------ add an additional permanent employee to her team.

 (A) nor              

(B) instead

 (C) either          

(D) rather than

 

Question 124. According to the HR representative, employee turnover reduced ------. 

(A) comfortably    

(B) promptly

(C) accurately     

(D) dramatically

 

Question 125. Make sure you lock away all personal belongings in the lockers provided to ensure they are kept ------.

(A) safely               

(B) safe

(C) save                

(D) saving

 

Question 126. Kenyard Tea ------ that it will pay all employees a 20% bonus following the merger. 

(A) confirmed        

(B) contributed

(C) contacted        

(D) concerned

 

Question 127. As anticipated, when Flowers, Inc. reduced its prices, the Hawes Garden Center did ------.

(A) likewise              

(B) enough

(C) officially       

(D) quite

 

Question 128. ------ by poor weather conditions, the sailing team missed out on setting a world record.

(A) To hamper      

(B) Hampered

(C) Hampering            

(D) Hamper

 

Question 129. The manager has decided to postpone the team meeting ------ most of the team members are currently away from the office on business.

(A) because            

(B) once

(C) although            

(D) therefore

 

Question 130. Our mission is to advance the health of Koreans ------ the development of safe and effective new drugs.

(A) through                 

(B) onto

(C) beyond             

(D) until

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 2 - Part 5: Reading TOEIC

101. Under the ------ of new CEO Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. tripled its revenues.

(A) direct                               (B) direction

(C) directed                           (D) directly

Dưới sự chỉ đạo của CEO mới Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. đã tăng gấp ba doanh thu.

  • Chọn (B) do phía trước khoảng trống có mạo từ the cần điền một danh từ.
  • Loại trừ: (A) động từ

               (C) Ved

               (D) trạng từ

 

102. It is critical that all customers orders be fulfilled in a ------ manner.

(A) time                          (B) timely

(C) timing                       (D) timed    

Điều quan trọng là tất cả các đơn đặt hàng của khách hàng phải được thực hiện một cách kịp thời.

  • Chọn (B) theo công thức in + a/an + tính từ + manner (một cách như thế nào). 
  • Loại trừ: (A) danh từ (thời gian)

               (C) danh từ (thời điểm, sự đúng lúc) 

               (D) Ved   

 

103. The shop is open ------ twenty-four hours a day, seven days a week.

(A) as                                         (B) in

(C) on                                         (D) for    

Cửa hàng mở cửa hai mươi bốn giờ một ngày, bảy ngày một tuần.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là khoảng thời gian cần điền giới từ for.
  • Loại trừ: (A) như là

               (B) trong

               (C) trên 

 

104. The ------ benefit of the new machinery is that it reduces production time by seven hours    per week.

(A) relative                              (B) relation

(C) relate                                  (D) relatively

Lợi ích tương đối của máy móc mới là nó giảm thời gian sản xuất xuống còn bảy giờ mỗi tuần.

  • Chọn (A) theo công thức mạo từ (the) + tính từ + danh từ (benefit).
  • Loại trừ: (B) danh từ

               (C) động từ

               (D) trạng từ

 

105. By protecting tropical forests, we can ------ reduce global warming emissions.

(A) significant                      (B) signify

(C) significantly                  (D) significance

Bằng cách bảo vệ các khu rừng nhiệt đới, chúng ta có thể giảm đáng kể lượng khí thải gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.

  • Chọn (C) theo công thức động từ khiếm khuyết (can) + trạng từ + động từ (reduce)
  • Loại trừ: (A) tính từ

               (B) động từ

               (D) danh từ

 

106. You may purchase a daily ticket ------ a weekend pass at the Minneapolis Convention Center. 

(A) so                                           (B) or

(C) but                                         (D) if

Bạn có thể mua vé hàng ngày hoặc vé vào cuối tuần tại Trung tâm Hội nghị Minneapolis.

  • Chọn (B) nghĩa là hoặc để diễn tả sự lựa chọn.
  • Loại trừ: (A) vì vậy (phía sau phải là mệnh đề)

               (B) nhưng (phía sau phải là mệnh đề) 

               (D) nếu (phía sau phải là mệnh đề)

 

107. All ------ for the job posting must be submitted online before the end of September.

(A) applying                        (B) applicable

(C) applicant                       (D) applications

Tất cả đơn xin việc cho công việc được đăng tuyển phải được gửi trực tuyến trước cuối 

tháng chín.

  • Chọn (D) do sau tính từ all cần điền một danh từ số nhiều hoặc không đếm được. 
  • Loại trừ: (A) V-ing

               (B) tính từ

               (C) danh từ số ít (ứng viên)

 

108. You should always ------ your flour somewhere cool and dry.

(A) manage                              (B) store

(C) suspect                               (D) judge

Bạn nên luôn luôn cất giữ bột của bạn ở một nơi mát mẻ và khô ráo.

  • Chọn (B) nghĩa là lưu trữ, cất giữ.
  • Loại trừ: (A) quản lý, xoay xở

               (C) hoài nghi, ngờ vực

               (D) xét, đánh giá

 

109. The ------ of tigers that are found in the area has fallen a lot in the last few years.

(A) launch                     (B) number 

(C) data                         (D) statistics 

Số lượng hổ được tìm thấy trong khu vực đã giảm rất nhiều trong vài năm qua.

  • Chọn (B) nghĩa là số lượng.
  • Loại trừ: (A) sự mở màn, phát hành

               (C) dữ liệu

               (D) số liệu thống kê

 

110. All complaints concerning defective products must be reviewed ------ according to written procedures.

(A) careful                       (B) care

(C) carefully                   (D) careless

Tất cả các khiếu nại liên quan đến sản phẩm bị lỗi phải được xem xét cẩn thận theo quy trình bằng văn bản.

  • Chọn (C) do sau động từ reviewed cần điền một trạng từ để bổ nghĩa.
  • Loại trừ: (A) tính từ (cẩn thận)

               (B) danh, động từ

               (D) tính từ (bất cẩn)

 

111. SP Treatment is a ------ health services company which has developed a range of innovative products. 

(A) lasting                    (B) upcoming

(C) leading                  (D) mounting

SP Treatment là một công ty dịch vụ y tế hàng đầu đã phát triển một loạt các sản phẩm sáng tạo.

  • Chọn (C) nghĩa là hàng đầu, chủ đạo.
  • Loại trừ: (A) bền vững, lâu dài

               (B) sắp tới

               (D) không ngừng gia tăng

 

112. Mobile Me, ------ was established in 2010, is now the biggest mobile phone provider in the area.

(A) who                       (B) whose

(C) which                    (D) what

Mobile Me, được thành lập năm 2010, hiện là nhà cung cấp điện thoại di động lớn nhất trong khu vực.

  • Chọn (C) do chủ ngữ Mobile Me là tên một doanh nghiệp nên khoảng trống cần điền một đại từ quan hệ thay thế cho sự vật (which).
  • Loại trừ: (A) thay thế cho người

               (B) của ai/cái gì (phía sau phải có một danh từ đi liền)

               (D) không thể làm đại từ quan hệ

 

113. The Level Corporation continually ------ its strong reputation due to its focus on meeting customer requirements.

(A) sustenance                    (B) sustains

(C) sustainably                   (D) sustainable

Nhóm của chúng tôi đã thiết kế một số lựa chọn thực phẩm và đồ uống ngon để làm cho trải nghiệm của bạn tại sân vận động Mosaic trở nên đáng nhớ.

  • Chọn (B) do trạng từ chỉ bổ nghĩa cho động từ và tính từ và trong câu chưa có động từ chính.
  • Loại trừ: (A) danh từ

               (C) trạng từ

               (D) tính từ

 

114. Despite looking ------ to other models, the Super Clear monitor is made of a brand-new lightweight material.

(A) similarity                  (B) similarities

(C) similar                     (D) similarly

Do nhu cầu chưa từng có đối với các dịch vụ của chúng tôi, chúng tôi sẽ không còn có thể chấp nhận đơn đặt hàng mới.

  • Chọn (C) do sau những linking verbs ([be], look, ...) cần điền một tính từ.
  • Loại trừ: (A) danh từ (sự tương đồng)

               (B) danh từ số nhiều (nét giống nhau)

               (D) trạng từ

 

115. Tom's ------ to listen to his manager's instructions caused him to make a serious mistake with the paperwork.

(A) failed                      (B) failure

(C) fail                         (D) failing

Việc Tom không nghe theo hướng dẫn của quản lý đã khiến anh ta mắc lỗi nghiêm trọng với giấy tờ.

  • Chọn (B) do sau hình thức sở hữu (tính từ sở hữu hoặc ’s) cần điền một danh từ và xét ngữ cảnh cần chọn failure nghĩa là việc không làm theo cái gì đó.
  • Loại trừ: (A) tính từ 

               (C) động từ

               (D) danh từ (khuyết điểm – thường chia số nhiều)

 

116. This document aims to outline the measures by which employee ------ can be increased.

(A) product                          (B) producing

(C) productively                  (D) productivity

Tài liệu này nhằm mục đích phác thảo các biện pháp mà năng suất của nhân viên có thể được tăng lên.

  • Chọn (D) theo cụm employee productivity nghĩa là năng suất nhân viên.
  • Loại trừ: (A) danh từ (sản phẩm) 

               (B) V-ing (sản xuất)

               (C) trạng từ (có năng suất, hiệu quả)

 

117. Our company is an industry leader offering a ------ range of services in the Edmonton area.

(A) diverse                         (B) long

(C) comparable                   (D) descriptive   

Công ty chúng tôi là một nơi lãnh đạo ngành công nghiệp cung cấp một loạt các dịch vụ đa dạng trong khu vực Edmonton.

  • Chọn (A) theo cấu trúc a wide/diverse range of ... nghĩa là một loạt nhiều/đa dạng cái gì đó. 
  • Loại trừ: (B) dài

               (C) có thể so sánh được

               (D) có tính miêu tả

 

118. In order for the interview to get to know the candidates better , they are asked to ------ themselves before taking the aptitude test. 

(A) let                            (B) introduce

(C) announc                  (D) remind  

Để buổi phỏng vấn hiểu rõ hơn về các ứng viên, họ được yêu cầu giới thiệu bản thân trước khi làm bài kiểm tra năng khiếu.

  • Chọn (B) theo cấu trúc introduce oneself nghĩa là tự giới thiệu bản thân. 
  • Loại trừ: (A) để, cho phép 

               (B) tuyên bố, thông báo

               (D) nhắc nhở, gợi nhớ

 

119. Harry's performance award ------ as recognition for the significant contribution he had made to the achievements of the organization.

(A) will see                     (B) is seeing

(C) was seen                  (D) being seen

Giải thưởng hiệu suất của Harry được coi là sự công nhận cho những đóng góp quan trọng mà ông đã đạt được cho những thành tựu của tổ chức.

  • Chọn (C) do chủ ngữ award là danh từ chỉ sự vật nên động từ chính phải chia thì ở thể bị động. 
  • Loại trừ: (A) thì tương lai đơn (thể chủ động)

               (B) thì hiện tại tiếp diễn (thể chủ động)

               (D) thể bị động ở dạng V-ing

 

120. The turnout for last week's music festival was much larger than expected, ------ the unfavorable weather conditions.

(A) even                    (B) notwithstanding

(C) concerning          (D) through 

Doanh thu cho lễ hội âm nhạc tuần trước lớn hơn nhiều so với dự kiến, bất chấp điều kiện thời tiết không thuận lợi.

  • Chọn (B) nghĩa là mặc dù, bất chấp.
  • Loại trừ: (A) thậm chí (dùng để nhấn mạnh)

               (C) liên quan đến

               (D) thông qua

 

121. The new product caused a great ------ among the customers, and sales exceeded our expectations.

(A) sensation                 (B) compensation

(C) determination           (D) promotion

Sản phẩm mới gây ra cảm giác tuyệt vời trong số các khách hàng và doanh số vượt quá mong đợi của chúng tôi.

  • Chọn (A) nghĩa là cảm giác.
  • Loại trừ: (B) tiền đền bù, bồi thường 

               (C) sự quyết tâm

               (D) sự thăng chức, khuyến mãi

 

122. Since the new sugar-free foods were introduced, overall sales ------ at a steady rate.

(A) increase  

(B) was increased

(C) is being increased   

(D) have been increasing

Kể từ khi các loại thực phẩm không đường mới được giới thiệu, doanh số nói chung đã tăng ở mức ổn định.

  • Chọn (D) do đầu câu có liên từ since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (have/has + 

V3-ed) hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has + been + V-ing).

  • Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn (thể chủ động)

               (C) thì quá khứ đơn (thể bị động) 

               (D) thì hiện tại tiếp diễn (thể bị động)

 

123. Ms. June decided to recruit a freelancer ------ add an additional permanent employee to her team.

 (A) nor                   (B) instead

 (C) either               (D) rather than

Cô June đã quyết định tuyển một người làm tự do thay vì thêm một nhân viên cố định vào đội của cô.

  • Chọn (D) nghĩa là thay vì.
  • Loại trừ: (A) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ... nor ...)

               (B) thay vì (phía sau phải có giới từ of

               (C) hoặc (thường gặp trong cấu trúc either … or …)

 

124. According to the HR representative, employee turnover reduced ------. 

(A) comfortably              (B) promptly

(C) accurately                 (D) dramatically

Theo đại diện phòng nhân sự, thu nhập nhân viên đã giảm đáng kể.

  • Chọn (D) nghĩa là đáng kể, đột ngột. 
  • Loại trừ: (A) dễ chịu, thoải mái

               (B) nhanh chóng, đúng giờ 

               (C) chính xác, đúng đắn

 

125. Make sure you lock away all personal belongings in the lockers provided to ensure they are kept ------.

(A) safely                     (B) safe

(C) save                       (D) saving

Hãy chắc chắn rằng bạn khóa tất cả đồ đạc cá nhân trong tủ khóa được cung cấp để đảm bảo chúng được giữ an toàn.

  • Chọn (B) do sau những linking verbs ([be], keep, ...) cần điền một tính từ.
  • Loại trừ: (A) trạng từ

               (C) động từ 

               (D) danh từ

 

126. Kenyard Tea ------ that it will pay all employees a 20% bonus following the merger. 

(A) confirmed                (B) contributed

(C) contacted                  (D) concerned

Kenyard Tea xác nhận rằng họ sẽ trả cho tất cả nhân viên tiền thưởng 20% sau khi sáp nhập.

  • Chọn (A) nghĩa là xác nhận.
  • Loại trừ: (B) đóng góp, góp phần

               (B) liên lạc

               (C) liên quan đến, làm (ai) bận tâm

 

127. As anticipated, when Flowers, Inc. reduced its prices, the Hawes Garden Center did ------.

(A) likewise                      (B) enough

(C) officially                     (D) quite

Đúng như dự đoán, khi Flowers, Inc. giảm giá, Trung tâm Vườn Hawes cũng làm như vậy.

  • Chọn (A) nghĩa là tương tự, như vậy (thường đứng cuối câu).
  • Loại trừ: (B) đủ (phải đi kèm danh từ, tính từ hoặc trạng từ) 

               (C) chính thức 

               (D) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)

 

128. ------ by poor weather conditions, the sailing team missed out on setting a world record.

(A) To hamper                  (B) Hampered

(C) Hampering                  (D) Hamper

Bị cản trở bởi điều kiện thời tiết xấu, đội đua thuyền đã bỏ lỡ việc lập kỷ lục thế giới.

  • Chọn (B) do sau khoảng trống có giới từ by và động từ hamper thường hay gặp ở thể bị động. 
  • Loại trừ: (A) To-V (để chỉ mục đích)

               (C) V-ing

               (D) động từ nguyên mẫu 

 

129. The manager has decided to postpone the team meeting ------ most of the team members are currently away from the office on business.

(A) because                         (B) once

(C) although                         (D) therefore

Người quản lý đã quyết định hoãn cuộc họp nhóm hầu hết các thành viên trong nhóm hiện đang rời khỏi văn phòng kinh doanh.

  • Chọn (A) do vế phía sau là nguyên nhân của sự việc xảy ra ở phía trước. 
  • Loại trừ: (B) ngay khi (= when/as soon as)

               (C) mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)

               (D) vì vậy, do đó (diễn tả kết quả, chỉ đứng một mình giữa 2 dấu câu) 

 

130. Our mission is to advance the health of Koreans ------ the development of safe and effective new drugs.

(A) through                       (B) onto

(C) beyond                         (D) until

Nhiệm vụ của chúng tôi là nâng cao sức khỏe của người Hàn Quốc thông qua việc phát triển các loại thuốc mới an toàn và hiệu quả.

  • Chọn (A) nghĩa là thông qua.
  • Loại trừ: (B) lên trên

               (C) xa hơn, vượt quá

               (D) tới khi (đi kèm với mốc thời gian)

 

Thiếu câu

zalo-img.png