Question 101. Under the ------ of new CEO Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. tripled its revenues.
(A) direct
(B) direction
(C) directed
(D) directly
Question 102. It is critical that all customers orders be fulfilled in a ------ manner.
(A) time
(B) timely
(C) timing
(D) timed
Question 103. The shop is open ------ twenty-four hours a day, seven days a week.
(A) as
(B) in
(C) on
(D) for
Question 104. The ------ benefit of the new machinery is that it reduces production time by seven hours per week.
(A) relative
(B) relation
(C) relate
(D) relatively
Question 105. By protecting tropical forests, we can ------ reduce global warming emissions.
(A) significant
(B) signify
(C) significantly
(D) significance
Question 106. You may purchase a daily ticket ------ a weekend pass at the Minneapolis Convention Center.
(A) so
(B) or
(C) but
(D) if
Question 107. All ------ for the job posting must be submitted online before the end of September.
(A) applying
(B) applicable
(C) applicant
(D) applications
Question 108. You should always ------ your flour somewhere cool and dry.
(A) manage
(B) store
(C) suspect
(D) judge
Question 109. The ------ of tigers that are found in the area has fallen a lot in the last few years.
(A) launch
(B) number
(C) data
(D) statistics
Question 110. All complaints concerning defective products must be reviewed ------ according to written procedures.
(A) careful
(B) care
(C) carefully
(D) careless
Question 111. SP Treatment is a ------ health services company which has developed a range of innovative products.
(A) lasting
(B) upcoming
(C) leading
(D) mounting
Question 112. Mobile Me, ------ was established in 2010, is now the biggest mobile phone provider in the area.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) what
Question 113. The Level Corporation continually ------ its strong reputation due to its focus on meeting customer requirements.
(A) sustenance
(B) sustains
(C) sustainably
(D) sustainable
Question 114. Despite looking ------ to other models, the Super Clear monitor is made of a brand-new lightweight material.
(A) similarity
(B) similarities
(C) similar
(D) similarly
Question 115. Tom's ------ to listen to his manager's instructions caused him to make a serious mistake with the paperwork.
(A) failed
(B) failure
(C) fail
(D) failing
Question 116. This document aims to outline the measures by which employee ------ can be increased.
(A) product
(B) producing
(C) productively
(D) productivity
Question 117. Our company is an industry leader offering a ------ range of services in the Edmonton area.
(A) diverse
(B) long
(C) comparable
(D) descriptive
Question 118. In order for the interview to get to know the candidates better , they are asked to ------ themselves before taking the aptitude test.
(A) let
(B) introduce
(C) announce
(D) remind
Question 119. Harry's performance award ------ as recognition for the significant contribution he had made to the achievements of the organization.
(A) will see
(B) is seeing
(C) was seen
(D) being seen
Question 120. The turnout for last week's music festival was much larger than expected, ------ the unfavorable weather conditions.
(A) even
(B) notwithstanding
(C) concerning
(D) through
Question 121. The new product caused a great ------ among the customers, and sales exceeded our expectations.
(A) sensation
(B) compensation
(C) determination
(D) promotion
Question 122. Since the new sugar-free foods were introduced, overall sales ------ at a steady rate.
(A) increase
(B) was increased
(C) is being increased
(D) have been increasing
Question 123. Ms. June decided to recruit a freelancer ------ add an additional permanent employee to her team.
(A) nor
(B) instead
(C) either
(D) rather than
Question 124. According to the HR representative, employee turnover reduced ------.
(A) comfortably
(B) promptly
(C) accurately
(D) dramatically
Question 125. Make sure you lock away all personal belongings in the lockers provided to ensure they are kept ------.
(A) safely
(B) safe
(C) save
(D) saving
Question 126. Kenyard Tea ------ that it will pay all employees a 20% bonus following the merger.
(A) confirmed
(B) contributed
(C) contacted
(D) concerned
Question 127. As anticipated, when Flowers, Inc. reduced its prices, the Hawes Garden Center did ------.
(A) likewise
(B) enough
(C) officially
(D) quite
Question 128. ------ by poor weather conditions, the sailing team missed out on setting a world record.
(A) To hamper
(B) Hampered
(C) Hampering
(D) Hamper
Question 129. The manager has decided to postpone the team meeting ------ most of the team members are currently away from the office on business.
(A) because
(B) once
(C) although
(D) therefore
Question 130. Our mission is to advance the health of Koreans ------ the development of safe and effective new drugs.
(A) through
(B) onto
(C) beyond
(D) until
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. Under the ------ of new CEO Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. tripled its revenues. (A) direct (B) direction (C) directed (D) directly |
Dưới sự chỉ đạo của CEO mới Hiro Takashi, Toy & Joy Ltd. đã tăng gấp ba doanh thu. |
(C) Ved (D) trạng từ |
102. It is critical that all customers orders be fulfilled in a ------ manner. (A) time (B) timely (C) timing (D) timed |
Điều quan trọng là tất cả các đơn đặt hàng của khách hàng phải được thực hiện một cách kịp thời. |
(C) danh từ (thời điểm, sự đúng lúc) (D) Ved |
103. The shop is open ------ twenty-four hours a day, seven days a week. (A) as (B) in (C) on (D) for |
Cửa hàng mở cửa hai mươi bốn giờ một ngày, bảy ngày một tuần. |
(B) trong (C) trên |
104. The ------ benefit of the new machinery is that it reduces production time by seven hours per week. (A) relative (B) relation (C) relate (D) relatively |
Lợi ích tương đối của máy móc mới là nó giảm thời gian sản xuất xuống còn bảy giờ mỗi tuần. |
(C) động từ (D) trạng từ |
105. By protecting tropical forests, we can ------ reduce global warming emissions. (A) significant (B) signify (C) significantly (D) significance |
Bằng cách bảo vệ các khu rừng nhiệt đới, chúng ta có thể giảm đáng kể lượng khí thải gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
(B) động từ (D) danh từ |
106. You may purchase a daily ticket ------ a weekend pass at the Minneapolis Convention Center. (A) so (B) or (C) but (D) if |
Bạn có thể mua vé hàng ngày hoặc vé vào cuối tuần tại Trung tâm Hội nghị Minneapolis. |
(B) nhưng (phía sau phải là mệnh đề) (D) nếu (phía sau phải là mệnh đề) |
107. All ------ for the job posting must be submitted online before the end of September. (A) applying (B) applicable (C) applicant (D) applications |
Tất cả đơn xin việc cho công việc được đăng tuyển phải được gửi trực tuyến trước cuối tháng chín. |
(B) tính từ (C) danh từ số ít (ứng viên) |
108. You should always ------ your flour somewhere cool and dry. (A) manage (B) store (C) suspect (D) judge |
Bạn nên luôn luôn cất giữ bột của bạn ở một nơi mát mẻ và khô ráo. |
(C) hoài nghi, ngờ vực (D) xét, đánh giá |
109. The ------ of tigers that are found in the area has fallen a lot in the last few years. (A) launch (B) number (C) data (D) statistics |
Số lượng hổ được tìm thấy trong khu vực đã giảm rất nhiều trong vài năm qua. |
(C) dữ liệu (D) số liệu thống kê |
110. All complaints concerning defective products must be reviewed ------ according to written procedures. (A) careful (B) care (C) carefully (D) careless |
Tất cả các khiếu nại liên quan đến sản phẩm bị lỗi phải được xem xét cẩn thận theo quy trình bằng văn bản. |
(B) danh, động từ (D) tính từ (bất cẩn) |
111. SP Treatment is a ------ health services company which has developed a range of innovative products. (A) lasting (B) upcoming (C) leading (D) mounting |
SP Treatment là một công ty dịch vụ y tế hàng đầu đã phát triển một loạt các sản phẩm sáng tạo. |
(B) sắp tới (D) không ngừng gia tăng |
112. Mobile Me, ------ was established in 2010, is now the biggest mobile phone provider in the area. (A) who (B) whose (C) which (D) what |
Mobile Me, được thành lập năm 2010, hiện là nhà cung cấp điện thoại di động lớn nhất trong khu vực. |
(B) của ai/cái gì (phía sau phải có một danh từ đi liền) (D) không thể làm đại từ quan hệ |
113. The Level Corporation continually ------ its strong reputation due to its focus on meeting customer requirements. (A) sustenance (B) sustains (C) sustainably (D) sustainable |
Nhóm của chúng tôi đã thiết kế một số lựa chọn thực phẩm và đồ uống ngon để làm cho trải nghiệm của bạn tại sân vận động Mosaic trở nên đáng nhớ. |
(C) trạng từ (D) tính từ |
114. Despite looking ------ to other models, the Super Clear monitor is made of a brand-new lightweight material. (A) similarity (B) similarities (C) similar (D) similarly |
Do nhu cầu chưa từng có đối với các dịch vụ của chúng tôi, chúng tôi sẽ không còn có thể chấp nhận đơn đặt hàng mới. |
(B) danh từ số nhiều (nét giống nhau) (D) trạng từ |
115. Tom's ------ to listen to his manager's instructions caused him to make a serious mistake with the paperwork. (A) failed (B) failure (C) fail (D) failing |
Việc Tom không nghe theo hướng dẫn của quản lý đã khiến anh ta mắc lỗi nghiêm trọng với giấy tờ. |
(C) động từ (D) danh từ (khuyết điểm – thường chia số nhiều) |
116. This document aims to outline the measures by which employee ------ can be increased. (A) product (B) producing (C) productively (D) productivity |
Tài liệu này nhằm mục đích phác thảo các biện pháp mà năng suất của nhân viên có thể được tăng lên. |
(B) V-ing (sản xuất) (C) trạng từ (có năng suất, hiệu quả) |
117. Our company is an industry leader offering a ------ range of services in the Edmonton area. (A) diverse (B) long (C) comparable (D) descriptive |
Công ty chúng tôi là một nơi lãnh đạo ngành công nghiệp cung cấp một loạt các dịch vụ đa dạng trong khu vực Edmonton. |
(C) có thể so sánh được (D) có tính miêu tả |
118. In order for the interview to get to know the candidates better , they are asked to ------ themselves before taking the aptitude test. (A) let (B) introduce (C) announc (D) remind |
Để buổi phỏng vấn hiểu rõ hơn về các ứng viên, họ được yêu cầu giới thiệu bản thân trước khi làm bài kiểm tra năng khiếu. |
(B) tuyên bố, thông báo (D) nhắc nhở, gợi nhớ |
119. Harry's performance award ------ as recognition for the significant contribution he had made to the achievements of the organization. (A) will see (B) is seeing (C) was seen (D) being seen |
Giải thưởng hiệu suất của Harry được coi là sự công nhận cho những đóng góp quan trọng mà ông đã đạt được cho những thành tựu của tổ chức. |
(B) thì hiện tại tiếp diễn (thể chủ động) (D) thể bị động ở dạng V-ing |
120. The turnout for last week's music festival was much larger than expected, ------ the unfavorable weather conditions. (A) even (B) notwithstanding (C) concerning (D) through |
Doanh thu cho lễ hội âm nhạc tuần trước lớn hơn nhiều so với dự kiến, bất chấp điều kiện thời tiết không thuận lợi. |
(C) liên quan đến (D) thông qua |
121. The new product caused a great ------ among the customers, and sales exceeded our expectations. (A) sensation (B) compensation (C) determination (D) promotion |
Sản phẩm mới gây ra cảm giác tuyệt vời trong số các khách hàng và doanh số vượt quá mong đợi của chúng tôi. |
(C) sự quyết tâm (D) sự thăng chức, khuyến mãi |
122. Since the new sugar-free foods were introduced, overall sales ------ at a steady rate. (A) increase (B) was increased (C) is being increased (D) have been increasing |
Kể từ khi các loại thực phẩm không đường mới được giới thiệu, doanh số nói chung đã tăng ở mức ổn định. |
V3-ed) hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has + been + V-ing).
(C) thì quá khứ đơn (thể bị động) (D) thì hiện tại tiếp diễn (thể bị động) |
123. Ms. June decided to recruit a freelancer ------ add an additional permanent employee to her team. (A) nor (B) instead (C) either (D) rather than |
Cô June đã quyết định tuyển một người làm tự do thay vì thêm một nhân viên cố định vào đội của cô. |
(B) thay vì (phía sau phải có giới từ of) (C) hoặc (thường gặp trong cấu trúc either … or …) |
124. According to the HR representative, employee turnover reduced ------. (A) comfortably (B) promptly (C) accurately (D) dramatically |
Theo đại diện phòng nhân sự, thu nhập nhân viên đã giảm đáng kể. |
(B) nhanh chóng, đúng giờ (C) chính xác, đúng đắn |
125. Make sure you lock away all personal belongings in the lockers provided to ensure they are kept ------. (A) safely (B) safe (C) save (D) saving |
Hãy chắc chắn rằng bạn khóa tất cả đồ đạc cá nhân trong tủ khóa được cung cấp để đảm bảo chúng được giữ an toàn. |
(C) động từ (D) danh từ |
126. Kenyard Tea ------ that it will pay all employees a 20% bonus following the merger. (A) confirmed (B) contributed (C) contacted (D) concerned |
Kenyard Tea xác nhận rằng họ sẽ trả cho tất cả nhân viên tiền thưởng 20% sau khi sáp nhập. |
(B) liên lạc (C) liên quan đến, làm (ai) bận tâm |
127. As anticipated, when Flowers, Inc. reduced its prices, the Hawes Garden Center did ------. (A) likewise (B) enough (C) officially (D) quite |
Đúng như dự đoán, khi Flowers, Inc. giảm giá, Trung tâm Vườn Hawes cũng làm như vậy. |
(C) chính thức (D) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ) |
128. ------ by poor weather conditions, the sailing team missed out on setting a world record. (A) To hamper (B) Hampered (C) Hampering (D) Hamper |
Bị cản trở bởi điều kiện thời tiết xấu, đội đua thuyền đã bỏ lỡ việc lập kỷ lục thế giới. |
(C) V-ing (D) động từ nguyên mẫu |
129. The manager has decided to postpone the team meeting ------ most of the team members are currently away from the office on business. (A) because (B) once (C) although (D) therefore |
Người quản lý đã quyết định hoãn cuộc họp nhóm vì hầu hết các thành viên trong nhóm hiện đang rời khỏi văn phòng kinh doanh. |
(C) mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau) (D) vì vậy, do đó (diễn tả kết quả, chỉ đứng một mình giữa 2 dấu câu) |
130. Our mission is to advance the health of Koreans ------ the development of safe and effective new drugs. (A) through (B) onto (C) beyond (D) until |
Nhiệm vụ của chúng tôi là nâng cao sức khỏe của người Hàn Quốc thông qua việc phát triển các loại thuốc mới an toàn và hiệu quả. |
(C) xa hơn, vượt quá (D) tới khi (đi kèm với mốc thời gian) |