TEST 10 - Part 5: Reading TOEIC

Part 5 bao gồm 30 các câu hỏi với nhiều dạng bài khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn cải thiện ngữ pháp và từ vựng, từ đó nâng cao kỹ năng Reading.

Question 101. Other businesses offered neither free delivery ------ an unlimited guarantee.

(A) or          

(B) nor

(C) but      

(D) and

 

Question 102. Whole Foods no longer allows customers to use more than ------ coupon at a time.

(A) along          

(B) once

(C) final        

(D) one

 

Question 103. Erowa Technology guarantees the performance of ------ machines and tests them under strict quality standards. 

(A) it               

(B) them

(C) they           

(D) its

 

Question 104. The members of the sales team and the marketing department were recognized for their ------ effort on the project.

(A) collaborate      

(B) collaborative

(C) collaboration   

(D) collaboratively

 

Question 105. Ms. Kim will ------ a 10% pay increase in recognition of her long service to the company.

(A) entitle            

(B) receive 

(C) remove      

(D) object

 

Question 106. The Salem Literary Festival takes place each November and ------ a number of prominent authors.

(A) has been attracted     

(B) was attracted

(C) attracts              

(D) attracting

 

Question 107. All managers are asked to explain the ------ of the reduction in sales last quarter.

(A) processes      

(B) upgrades

(C) causes          

(D) apologies

 

Question 108. Any payments that are ------ at the end of the month will incur a late fee. 

(A) outstanding          

(B) effective

(C) representative  

(D) disposable

 

Question 109. The event coordinator will need to change the venue ------ there are more attendees than expected. 

(A) although         

(B) if

(C) despite          

(D) upon

 

Question 110. Our new product line is available in a range of color and size ------.

(A) vary                

(B) variable

(C) various         

(D) variations

 

Question 111. Jillian Huffington was ------ to beat last year's sales performance or at least match it.

(A) determine     

(B) determined

(C) determination     

(D) determining

 

Question 112. Sales have dramatically increased ------ the new sales director was appointed to the role. 

(A) and           

(B) since

(C) although         

(D) now that

 

Question 113. All employees are required to ------ the annual training session that is taking place next Friday. 

(A) give      

(B) attend

(C) go         

(D) come

 

Question 114. In order to improve customer satisfaction levels, we need to introduce a new system through which orders can be ------.

(A) expedite     

(B) expediting

(C) expedited  

(D) expedites

 

Question 115. Dealers are allowed ------ customer and sales information via the recently installed database system.

(A) share           

(B) being shared

(C) sharing          

(D) to share

 

Question 116. The purpose of this section is to provide all the information that you need ------ repairs.

(A) among          

(B) once

(C) even              

(D) regarding

 

Question 117. The creative team, led by our remarkable director John Duval, has produced a show ------ for the Lyric Theater. 

(A) specify            

(B) specifying

(C) specified           

(D) specifically

 

Question 118. Visitors are asked to sign their names at the reception desk and to put on visitors' badges ------ entering the factory.

(A) though          

(B) nearly

(C) moreover        

(D) before

 

Question 119. The property has floor-to-ceiling windows and ------ amazing views of the lake. 

(A) cuts            

(B) invests

(C) spoils             

(D) boasts

 

Question 120. The team leader reacted ------ to the suggestion that employees would perform better if they were provided with flexible working hours.

(A) positively              

(B) positive

(C) positiveness        

(D) positivity

 

Question 121. Employees should be aware of hazards that exist in the workplace and follow the ------ safety standards.

(A) establish        

(B) establishing

(C) established      

(D) establishes

 

Question 122. The upgraded printing system by Western Solutions features improved maintenance efficiency ------ to previous models.

(A) dedicated        

(B) accustomed

(C) referred       

(D) compared

 

Question 123. Technique Ltd. would like to thank ------ employees for their hard work, and a special dinner is scheduled to be held next Friday.

 (A) every       

(B) each

 (C) all          

(D) another

 

Question 124. Delivery times will vary ------ the location of the shipping address.

(A as for              

(B) prior to

(C) depending on       

(D) in contrast to

 

Question 125. The Country Hotel is located on Elm Street, directly ------ the world-renowned Shakespeare Theater.

(A) opposite       

(B) among

(C) with               

(D) across

 

Question 126. Since the local mines are closing down, miners at the Iron Materials Company will soon have to ------ other job opportunities.

(A) pursue      

(B) initiate

(C) endure     

(D) improve

 

Question 127. After conducting ------ research, we are convinced that Icy System is the best insulation product on the market.

(A) exhausted       

(B) exhaustive

(C) exhaust               

(D) exhaustedly

 

Question 128. The introduction of an online support function indicated that customers had a ------ variety of methods by which they could contact customer services.

(A) long        

(B) wide

(C) thick     

(D) high

 

Question 129. All employees must display the security IDs  ------ were issued to them before entering the company premises.

(A) what           

(B) whose

(C) that          

(D) who

 

Question 130. The Qualified Franchise Certification is a widely recognized qualification made ------ for those in the franchising industry. 

(A) exclusively   

(B) rarely

(C) significantly        

(D) effectively

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích TEST 10 - Part 5: Reading TOEIC

101. Other businesses offered neither free delivery ------ an unlimited guarantee.

(A) or                        (B) nor

(C) but                      (D) and

Các doanh nghiệp khác không cung cấp giao hàng miễn phí cũng không bảo hành không giới hạn.

  • Chọn (B) theo cấu trúc neither ... nor ... nghĩa là không ... và cũng không ... 
  • Loại trừ: (A) theo cấu trúc either ... or ... (hoặc ... hoặc ...)

               (C) theo cấu trúc not only ... but (also) ... (không những ... mà còn ...)

               (D) theo cấu trúc both ... and ... (cả ... và ...)

 

102. Whole Foods no longer allows customers to use more than ------ coupon at a time.

(A) along               (B) once

(C) final                 (D) one

Whole Food không còn cho phép khách hàng sử dụng nhiều hơn một phiếu giảm giá cùng một lúc.

  • Chọn (D) do khoảng trống cần điền một tính từ có thể đi với danh từ số ít (coupon) phía sau.
  • Loại trừ: (A) trạng từ (cùng với, thường có giới từ with phía sau)

               (B) trạng từ (một lần)

               (C) tính từ (cuối cùng, không hợp nghĩa)

 

103. Erowa Technology guarantees the performance of ------ machines and tests them under strict quality standards. 

(A) it                           (B) them

(C) they                       (D) its

Erowa Technology đảm bảo hiệu suất máy móc của nó và kiểm tra chúng theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống có danh từ machines cần điền một tính từ sở hữu.
  • Loại trừ: (A) chủ ngữ, tân ngữ (nó)

               (B) tân ngữ (họ, chỉ đứng sau động từ)

               (C) chủ ngữ (họ, chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)

 

104. The members of the sales team and the marketing department were recognized for their ------ effort on the project.

(A) collaborate                   (B) collaborative

(C) collaboration                (D) collaboratively

Các thành viên của nhóm bán hàng và bộ phận tiếp thị đã được công nhận cho nỗ lực hợp tác của họ trong dự án.

  • Chọn (B) theo cấu trúc tính từ sở hữu (their) + tính từ + danh từ (effort). 
  • Loại trừ: (A) động từ

               (C) danh từ

               (D) trạng từ

 

105. Ms. Kim will ------ a 10% pay increase in recognition of her long service to the company.

(A) entitle                (B) receive 

(C) remove              (D) object

Cô Kim sẽ được tăng lương 10% khi công nhận dịch vụ lâu dài của cô cho công ty.

  • Chọn (B) nghĩa là nhận được cái gì. 
  • Loại trừ: (A) cho quyền (thường chia bị động trong cấu trúc [be] entitled to-V)

               (C) tháo ra, loại bỏ

               (D) phản đối, chống lại (phía sau thường có giới từ to)

 

106. The Salem Literary Festival takes place each November and ------ a number of prominent authors.

(A) has been attracted        (B) was attracted

(C) attracts                       (D) attracting

Lễ hội văn học Salem diễn ra vào tháng 11 hàng năm và thu hút một số tác giả nổi bật.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống có tân ngữ (authors) là dấu hiệu của thể chủ động và phía trước liên từ and động từ chính chia thì hiện tại đơn nên khoảng trống cũng chia thì tương ứng.
  • Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành ở thể bị động

               (B) thì quá khứ đơn ở thể bị động

               (D) V-ing

 

107. All managers are asked to explain the ------ of the reduction in sales last quarter.

(A) processes                  (B) upgrades

(C) causes                      (D) apologies

Tất cả các nhà quản lý được yêu cầu giải thích nguyên nhân giảm doanh số trong quý trước.

  • Chọn (C) nghĩa là nguyên nhân.  
  • Loại trừ: (A) quá trình, quy trình

               (B) sự nâng cấp

               (D) lời xin lỗi

 

108. Any payments that are ------ at the end of the month will incur a late fee. 

(A) outstanding                  (B) effective

(C) representative                (D) disposable

Bất kỳ khoản thanh toán nào còn tồn đọng vào cuối tháng sẽ phải chịu một khoản phí trễ hạn.

  • Chọn (A) do nghĩa là còn tồn đọng, chưa thánh toán (nợ, khoản tiền).
  • Loại trừ: (B) có hiệu lực

               (C) đại diện, tiêu biểu

               (D) dùng một lần, sau thuế

 

109. The event coordinator will need to change the venue ------ there are more attendees than expected. 

(A) although               (B) if

(C) despite                  (D) upon

Điều phối viên sự kiện sẽ cần thay đổi địa điểm nếu có nhiều người tham dự hơn dự kiến.

  • Chọn (B) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ để diễn tả giả thuyết (nếu).
  • Loại trừ: (A) liên từ (mặc dù, diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)

               (C) giới từ (mặc dù, phía sau phải là (cụm) danh từ hoặc V-ing)

               (D) giới từ (trên, = on)

 

110. Our new product line is available in a range of color and size ------.

(A) vary                  (B) variable

(C) various             (D) variations

Dòng sản phẩm mới của chúng tôi có sẵn với một loạt các thay đổi màu sắc và kích thước.

  • Chọn (D) do sau cụm a range of cần điền một danh từ số nhiều (một loạt những cái gì đó).   
  • Loại trừ: (A) động từ

               (B) tính từ (có thể thay đổi)

               (C) tính từ (khác nhau, đa dạng)

 

111. Jillian Huffington was ------ to beat last year's sales performance or at least match it.

(A) determine                   (B) determined

(C) determination             (D) determining

Jillian Huffington đã quyết tâm đánh bại hiệu suất bán hàng năm ngoái hoặc ít nhất là phù hợp với nó.

  • Chọn (B) theo cấu trúc [be] (was) determined + to-V nghĩa là quyết tâm để làm gì.
  • Loại trừ: (A) động từ

               (C) danh từ

               (D) V-ing

 

112. Sales have dramatically increased ------ the new sales director was appointed to the role.

(A) and                  (B) since

(C) although         (D) now that

Doanh số đã tăng đáng kể kể từ khi giám đốc bán hàng mới được bổ nhiệm vào vai trò này.

  • Chọn (B) do trước khoảng trống là hiện tại hoàn thành (have increased) và sau khoảng trống là quá khứ đơn (was appointed) là dấu hiệu của liên từ since (kể từ khi). 
  • Loại trừ: (A) và (thường gặp trong cấu trúc both ... and ...)

               (C) mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)

               (D) bởi vì (chỉ nguyên nhân, = because)

 

113. All employees are required to ------ the annual training session that is taking place next Friday. 

(A) give                    (B) attend

(C) go                       (D) come

Tất cả nhân viên được yêu cầu tham dự buổi đào tạo hàng năm diễn ra vào thứ Sáu tới.

  • Chọn (B) nghĩa là tham dự. Cả 3 đáp án còn lại phía sau thường có giới từ to.
  • Loại trừ: (A) cho, tặng 

               (C) đi                

               (D) đến, tới

 

114. In order to improve customer satisfaction levels, we need to introduce a new system through which orders can be ------.

(A) expedite             (B) expediting

(C) expedited          (D) expedites

Để cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng, chúng tôi cần giới thiệu một hệ thống mới thông qua đó có thể tiến hành đặt hàng.

  • Chọn (C) do chủ ngữ mệnh đề quan hệ (orders) là danh từ chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động (be + V3/ed).
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (không thể đứng ngay sau [be])

               (B) V-ing (phía sau phải có tân ngữ)

               (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (không thể đứng ngay sau [be])

 

115. Dealers are allowed ------ customer and sales information via the recently installed database system.

(A) share                 (B) being shared

(C) sharing              (D) to share

Các đại lý được phép chia sẻ thông tin khách hàng và bán hàng thông qua hệ thống cơ sở dữ liệu được cài đặt gần đây.

  • Chọn (D) theo cấu trúc [be] (are) allowed + to-V nghĩa là được phép làm gì.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) thể bị động của V-ing

               (C) V-ing

 

116. The purpose of this section is to provide all the information that you need ------ repairs.

(A) among                (B) once

(C) even                    (D) regarding

Mục đích của phần này là cung cấp tất cả các thông tin mà bạn cần liên quan đến việc sửa chữa.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống là danh từ (repairs) cần điền một giới từ phù hợp.
  • Loại trừ: (A) giới từ (ở giữa, nằm trong số từ 3 người/vật trở lên)

               (C) liên từ (ngay khi, = when/as soon as)

               (D) trạng từ (thậm chí, dùng để nhấn mạnh)

 

117. The creative team, led by our remarkable director John Duval, has produced a show ------ for the Lyric Theater. 

(A) specify              (B) specifying

(C) specified           (D) specifically

Đội ngũ sáng tạo, dẫn đầu bởi đạo diễn đáng chú ý của chúng tôi John Duval, đã sản xuất một chương trình dành riêng cho Nhà hát Lyric.

  • Chọn (D) theo cấu trúc động từ (has produced) + tân ngữ (a show) + trạng từ. 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) V-ing

               (C) Ved

 

118. Visitors are asked to sign their names at the reception desk and to put on visitors' badges

 ------ entering the factory.

(A) though                (B) nearly

(C) moreover            (D) before

Du khách được yêu cầu ký tên của họ tại bàn tiếp tân và đeo phù hiệu của khách trước khi vào 

nhà máy.

  • Chọn (D) do phía sau khoảng trống có V-ing cần điền một giới từ.  
  • Loại trừ: (A) liên từ (mặc dù, = although)

               (B) trạng từ (gần, hầu như)

               (C) trạng từ (ngoài ra, thường chỉ đứng giữa 2 dấu câu)

 

119. The property has floor-to-ceiling windows and ------ amazing views of the lake. 

(A) cuts                 (B) invests

(C) spoils               (D) boasts

Khách sạn có cửa sổ kính suốt từ trần đến sàn và tự hào với tầm nhìn tuyệt vời ra hồ.

  • Chọn (D) nghĩa là tự hào, kiêu hãnh.  
  • Loại trừ: (A) cắt, giảm bớt

               (B) đầu tư (phía sau thường có giới từ in)

               (C) làm hỏng, hư hại

 

120. The team leader reacted ------ to the suggestion that employees would perform better if they were provided with flexible working hours.

(A) positively            (B) positive

(C) positiveness         (D) positivity

Trưởng nhóm đã phản ứng tích cực với đề xuất rằng nhân viên sẽ hoạt động tốt hơn nếu họ được cung cấp giờ làm việc linh hoạt.

  • Chọn (A) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ reacted phía trước.
  • Loại trừ: (B) tính từ

               (C) và (D) danh từ (sự xác thực, rõ ràng) 

 

121. Employees should be aware of hazards that exist in the workplace and follow the ------ safety standards.

(A) establish                     (B) establishing

(C) established                (D) establishes

Nhân viên nên nhận thức được các mối nguy hiểm tồn tại ở nơi làm việc và tuân theo các tiêu chuẩn an toàn đã thiết lập.

  • Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (safety standards). 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

               (B) V-ing

               (D) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít

 

122. The upgraded printing system by Western Solutions features improved maintenance efficiency ------ to previous models.

(A) dedicated                 (B) accustomed

(C) referred                    (D) compared

Hệ thống in được nâng cấp bởi Western Solutions có hiệu quả bảo trì được cải thiện so với các mẫu trước đó.

  • Chọn (D) do theo cụm compared to nghĩa là so với ai/cái gì.
  • Loại trừ: (A) tận tụy, cống hiến

               (B) quen với cái gì

               (C) nhắc đến, tham khảo

 

123. Technique Ltd. would like to thank ------ employees for their hard work, and a special dinner is scheduled to be held next Friday.

 (A) every                   (B) each

 (C) all                        (D) another

Technique Ltd. xin cảm ơn tất cả các nhân viên đã làm việc chăm chỉ và một bữa tối đặc biệt dự kiến sẽ được tổ chức vào thứ Sáu tới.

  • Chọn (C) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều (employees).
  • Loại trừ: (A) và (B) mỗi (chỉ đi với danh từ số ít)

               (D) một ai/cái khác (chỉ đi với danh từ số ít) 

 

124. Delivery times will vary ------ the location of the shipping address.

(A as for                         (B) prior to

(C) depending on          (D) in contrast to

Thời gian giao hàng sẽ thay đổi tùy thuộc vào vị trí của địa chỉ giao hàng.

  • Chọn (C) nghĩa là tùy thuộc vào.
  • Loại trừ: (A) đối với (ai/cái gì)

               (B) trước khi (= before)

               (D) trái ngược với 

 

125. The Country Hotel is located on Elm Street, directly ------ the world-renowned 

Shakespeare Theater.

(A) opposite              (B) among

(C) with                     (D) across

Country Hotel nằm trên Elm Street, đối diện trực tiếp với Nhà hát Shakespeare nổi tiếng thế giới.

  • Chọn (A) nghĩa là đối diện cái gì.  
  • Loại trừ: (B) ở giữa, nằm trong số (từ 3 người/vật trở lên)

               (C) với (ai/cái gì)

               (D) ở phía bên kia (across nếu có giới từ from nghĩa tương đượng opposite là đối diện)


 

126. Since the local mines are closing down, miners at the Iron Materials Company will soon have to ------ other job opportunities.

(A) pursue              (B) initiate

(C) endure               (D) improve

Vì các mỏ địa phương đang đóng cửa, các công ty khai thác tại Công ty Vật liệu Sắt sẽ sớm phải theo đuổi các cơ hội việc làm khác.

  • Chọn (A) nghĩa là theo đuổi. 
  • Loại trừ: (B) bắt đầu, khởi xướng

               (C) chịu đựng, kéo dài

               (D) nâng cao, cải thiện

 

127. After conducting ------ research, we are convinced that Icy System is the best insulation product on the market.

(A) exhausted         (B) exhaustive

(C) exhaust             (D) exhaustedly

Sau khi tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng, chúng tôi tin rằng Hệ thống Icy là sản phẩm cách nhiệt tốt nhất trên thị trường.

  • Chọn (B) theo cấu trúc động từ (conducting) + tính từ + danh từ (research) và xét ngữ cảnh của câu phải chọn đáp án là nghiên cứu kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • Loại trừ: (A) tính từ (kiệt sức, mệt lử)

               (C) sự phiên dịch, diễn giải

               (D) danh từ (khói thải), động từ (làm kiệt sức)

 

128. The introduction of an online support function indicated that customers had a ------ variety of methods by which they could contact customer services.

(A) long                      (B) wide

(C) thick                     (D) high

Sự ra đời của một chức năng hỗ trợ trực tuyến chỉ ra rằng khách hàng có rất nhiều phương thức mà họ có thể liên hệ dịch vụ khách hàng.

  • Chọn (B) theo cụm a wide variety of something nghĩa là rất nhiều, đa dạng cái gì đó.
  • Loại trừ: (A) dài

               (C) dày

               (D) cao

 

129. All employees must display the security IDs  ------ were issued to them before entering the company premises.

(A) what                     (B) whose

(C) that                      (D) who

Tất cả nhân viên phải xuất trình thẻ căn cước bảo mật được cấp cho họ trước khi vào cơ sở của 

công ty.

  • Chọn (C) do phía trước khoảng trống là danh từ chỉ sự vật (security IDs) cần điền một đại từ quan hệ có thể thay thế cho sự vật (that/which).
  • Loại trừ: (A) những người/vật mà (không thể làm đại từ quan hệ)

               (B) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ đi liền)

               (D) người mà (thay thế cho danh từ chỉ người)

 

130. The Qualified Franchise Certification is a widely recognized qualification made ------ for those in the franchising industry. 

(A) exclusively                 (B) rarely

(C) significantly               (D) effectively

Chứng nhận đủ điều kiện nhượng quyền là một bằng cấp được công nhận rộng rãi dành riêng cho những người trong ngành nhượng quyền.

  • Chọn (A) nghĩa là dành riêng cho đối tượng, mục đích nào đó.
  • Loại trừ: (B) hiếm khi 

               (C) đáng kể

               (D) có hiệu quả

 

Thiếu câu

zalo-img.png