Question 101. Mr. June consistently offers an ------ view during the team's weekly meetings.
(A) analysis
(B) analyze
(C) analytic
(D) analytically
Question 102. Our accounting software can track invoices, payments, ------ debt in multiple currencies.
(A) and
(B) but
(C) nor
(D) also
Question 103. The Nikko Hotel is ------ located within five minutes' walk of the subway station.
(A) convenient
(B) convenience
(C) conveniently
(D) conveniences
Question 104. When it comes to Colin's ability to finish the project on time, his manager has no ------.
(A) doubts
(B) doubtful
(C) doubtfully
(D) doubtless
Question 105. All employee timesheets must be submitted ------ the 3rd working day of the month at the latest.
(A) by
(B) toward
(C) within
(D) upon
Question 106. Guests, including children, must have a ------ ticket with them at all times and show it upon request.
(A) validate
(B) valid
(C) validation
(D) validly
Question 107. Please do not contact me over the weekend unless it is absolutely ------.
(A) necessary
(B) general
(C) legal
(D) repeated
Question 108. Our latest product offerings ------ either on our Web site or at local retail stores.
(A) can find
(B) can be found
(C) is found
(D) found
Question 109. If you are the last person in the office at night, please ------ that the copier is turned off before you leave.
(A) address
(B) begin
(C) check
(D) designate
Question 110. In the ------ the sales teams do not achieve their objectives, no bonuses will be awarded.
(A) case
(B) pause
(C) event
(D) function
Question 111. If you have questions regarding your purchase, please feel free to contact us at ------ time.
(A) any
(B) another
(C) even
(D) a lot
Question 112. The roses that were planted in the front garden last summer are ------ than those in the back garden.
(A) fragrant
(B) more fragrant
(C) most fragrant
(D) fragrance
Question 113. Our team has designed several delicious food and beverage ------ to make your experience at Mosaic Stadium a memorable one.
(A) tasks
(B) options
(C) fees
(D) answers
Question 114. Due to the ------ demand for our services, we will no longer be able to accept new orders.
(A) authentic
(B) famous
(C) unprecedented
(D) cooperative
Question 115. We make every effort to fill orders ------ and get them shipped to our customers as soon as possible.
(A) prompt
(B) promptly
(C) promptness
(D) prompter
Question 116. Monthly wages are paid on the first day of each month ------ travel expenses are reimbursed on a weekly basis.
(A) whereas
(B) likewise
(C) whether
(D) in case
Question 117. Shipments that ------ in Australia are always held up in customs.
(A) original
(B) originate
(C) originally
(D) originating
Question 118. Please be aware that China Grill will be closed ------ a private function on Sunday, October 29.
(A) among
(B) by
(C) to
(D) for
Question 119. ------ of a reservation must be made at least 72 hours before your scheduled arrival date; otherwise, a charge will be incurred.
(A) Cancel
(B) Cancelation
(C) To cancel
(D) Canceled
Question 120. Mrs. Davies is an ------ skilled copywriter and fantastic addition to the team.
(A) inclusively
(B) obviously
(C) exceptionally
(D) affordably
Question 121. Ms. Roma established a reputation for ------ when her products were featured in Vogue magazine.
(A) herself
(B) her
(C) hers
(D) she
Question 122. Mary Aspen has ------ to Busan to take an administrative position after working in China for six years.
(A) considered
(B) returned
(C) removed
(D) visited
Question 123. Renewal of the membership card at Top Sports Club can be done at the reception desk ------ its expiration date.
(A) still
(B) unless
(C) prior to
(D) whether
Question 124. After a three-month probationary period, hotel employees are eligible to ------ paid vacations.
(A) take
(B) taking
(C) be taken
(D) being taken
Question 125. The office was relocated to a place ------ visitors would benefit from good transportation connections.
(A) its
(B) why
(C) that
(D) where
Question 126. The superiority of Orange Ltd.'s product has earned it an ------ position among its competitors.
(A) insurable
(B) unwarranted
(C) unintentional
(D) enviable
Question 127. The team has developed into a ------ experienced group of individuals who deliver exceptional customer service.
(A) loyally
(B) densely
(C) closely
(D) highly
Question 128. Sometimes customers are impressed with how ------ our staff members are regarding the products we sell.
(A) knowledge
(B) known
(C) knowledgeable
(D) knowingly
Question 129. The customer ------ complained through a variety of channels before leaving a negative review on the Web site.
(A) had
(B) did
(C) was
(D) will
Question 130. An immediate ------ to a customer inquiry is essential unless it needs to be forwarded to a technical representative.
(A) management
(B) reply
(C) phrase
(D) estimate
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. Mr. June consistently offers an ------ view during the team's weekly meetings. (A) analysis (B) analyze (C) analytic (D) analytically |
Ông June luôn đưa ra một cái nhìn phân tích trong các cuộc họp hàng tuần của nhóm. |
(B) động từ (D) trạng từ |
102. Our accounting software can track invoices, payments, ------ debt in multiple currencies. (A) and (B) but (C) nor (D) also |
Phần mềm kế toán của chúng tôi có thể theo dõi hóa đơn, thanh toán, và nợ bằng nhiều loại tiền tệ. |
(C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ... nor ...) (D) cũng (thường gặp trong cấu trúc not only ... but also...) |
103. The Nikko Hotel is ------ located within five minutes' walk of the subway station. (A) convenient (B) convenience (C) conveniently (D) conveniences |
Khách sạn Nikko tọa lạc tại vị trí thuận tiện trong vòng năm phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm. |
(B) danh từ (sự tiện lợi) (D) danh từ số nhiều (tiện nghi) |
104. When it comes to Colin's ability to finish the project on time, his manager has no ------. (A) doubts (B) doubtful (C) doubtfully (D) doubtless |
Khi nói đến khả năng của Colin để hoàn thành dự án đúng hạn, người quản lý của anh ta không có nghi ngờ gì. |
(C) trạng từ (D) tính từ (chắc chắn, không nghi ngờ) |
105. All employee timesheets must be submitted ------ the 3rd working day of the month at the latest. (A) by (B) toward (C) within (D) upon |
Tất cả bảng chấm công của nhân viên phải được nộp muộn nhất trước ngày làm việc thứ 3 của tháng. |
(C) trong vòng (D) trên (= up) |
106. Guests, including children, must have a ------ ticket with them at all times and show it upon request. (A) validate (B) valid (C) validation (D) validly |
Khách, bao gồm cả trẻ em, phải có một vé hợp lệ với họ mọi lúc và xuất trình nó khi có yêu cầu. |
(B) danh từ (D) trạng từ |
107. Please do not contact me over the weekend unless it is absolutely ------. (A) necessary (B) general (C) legal (D) repeated |
Vui lòng không liên lạc với tôi vào cuối tuần trừ khi thật sự cần thiết. |
(C) hợp pháp (D) liên tiếp, nhiều lần |
108. Our latest product offerings ------ either on our Web site or at local retail stores. (A) can find (B) can be found (C) is found (D) found |
Các sản phẩm mới nhất của chúng tôi có thể được tìm thấy trên trang web của chúng tôi hoặc tại các cửa hàng bán lẻ địa phương. |
(C) được tìm thấy (chỉ đi với danh từ số ít) (D) đã tìm thấy (bất quy tắc của động từ find) |
109. If you are the last person in the office at night, please ------ that the copier is turned off before you leave. (A) address (B) begin (C) check (D) designate |
Nếu bạn là người cuối cùng trong văn phòng vào ban đêm, vui lòng kiểm tra xem máy photocopy đã được tắt trước khi bạn rời đi. |
(C) bắt đầu (= start) (D) chỉ định, bổ nhiệm |
110. In the ------ the sales teams do not achieve their objectives, no bonuses will be awarded. (A) case (B) pause (C) event (D) function |
Trong trường hợp các đội bán hàng không đạt được mục tiêu của họ, sẽ không có tiền thưởng nào được trao. |
(B) sự tạm ngừng (D) chức năng |
111. If you have questions regarding your purchase, please feel free to contact us at ------ time. (A) any (B) another (C) even (D) a lot |
Nếu bạn có câu hỏi liên quan đến việc mua hàng của bạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào. |
(C) ngay cả, thậm chí (chỉ dùng để nhấn mạnh) (D) rất nhiều (chỉ đứng ở cuối câu) |
112. The roses that were planted in the front garden last summer are ------ than those in the back garden. (A) fragrant (B) more fragrant (C) most fragrant (D) fragrance |
Những bông hoa hồng được trồng ở khu vườn phía trước vào mùa hè năm ngoái có mùi thơm hơn những bông hoa ở khu vườn phía sau. |
(C) so sánh nhất (D) danh từ (hương thơm) |
113. Our team has designed several delicious food and beverage ------ to make your experience at Mosaic Stadium a memorable one. (A) tasks (B) options (C) fees (D) answers |
Nhóm của chúng tôi đã thiết kế một số lựa chọn thực phẩm và đồ uống ngon để làm cho trải nghiệm của bạn tại sân vận động Mosaic trở nên đáng nhớ. |
(C) phí (D) câu trả lời |
114. Due to the ------ demand for our services, we will no longer be able to accept new orders. (A) authentic (B) famous (C) unprecedented (D) cooperative |
Do nhu cầu chưa từng có đối với các dịch vụ của chúng tôi, chúng tôi sẽ không còn có thể chấp nhận đơn đặt hàng mới. |
(B) nổi tiếng (D) hợp tác, phối hợp |
115. We make every effort to fill orders ------ and get them shipped to our customers as soon as possible. (A) prompt (B) promptly (C) promptness (D) prompter |
Chúng tôi thực hiện mọi nỗ lực để hoàn thành các đơn đặt hàng kịp thời và chuyển chúng đến khách hàng của chúng tôi càng sớm càng tốt. |
(C) danh từ (sự mau lẹ, đúng giờ) (D) danh từ (người nhắc thoại trên sân khấu) |
116. Monthly wages are paid on the first day of each month ------ travel expenses are reimbursed on a weekly basis. (A) whereas (B) likewise (C) whether (D) in case |
Tiền lương hàng tháng được trả vào ngày đầu tiên mỗi tháng trong khi chi phí đi lại được hoàn trả hàng tuần. |
(C) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether ... or...) (C) trong trường hợp |
117. Shipments that ------ in Australia are always held up in customs. (A) original (B) originate (C) originally (D) originating |
Các lô hàng có nguồn gốc từ Úc luôn bị hải quan giữ lại. |
(C) trạng từ (D) V-ing |
118. Please be aware that China Grill will be closed ------ a private function on Sunday, October 29. (A) among (B) by (C) to (D) for |
Xin lưu ý rằng China Grill sẽ đóng cửa cho một buổi lễ riêng tư vào Chủ nhật ngày 29 tháng 10. |
(B) bởi (D) tới, về phía |
119. ------ of a reservation must be made at least 72 hours before your scheduled arrival date; otherwise, a charge will be incurred. (A) Cancel (B) Cancelation (C) To cancel (D) Canceled |
Việc hủy đặt phòng phải được thực hiện ít nhất 72 giờ trước ngày đến dự kiến của bạn; nếu không thì, một khoản phí sẽ được phát sinh. |
(C) To-V (D) V-ed |
120. Mrs. Davies is an ------ skilled copywriter and fantastic addition to the team. (A) inclusively (B) obviously (C) exceptionally (D) affordably |
Bà Davies là một người viết bài quảng cáo có kỹ năng đặc biệt và sự bổ sung tuyệt vời cho đội. |
(B) rõ ràng, hiển nhiên (D) (giá cả) hợp lý, phải chăng |
121. Ms. Roma established a reputation for ------ when her products were featured in Vogue magazine. (A) herself (B) her (C) hers (D) she |
Bà Roma đã tạo dựng được danh tiếng cho chính mình khi các sản phẩm của bà được đăng trên tạp chí Vogue. |
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu mới áp dụng được) (D) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc đầu mệnh đề) |
122. Mary Aspen has ------ to Busan to take an administrative position after working in China for six years. (A) considered (B) returned (C) removed (D) visited |
Mary Aspen đã trở lại Busan để đảm nhận vị trí hành chính sau khi làm việc tại Trung Quốc được sáu năm. |
(C) rút ra, loại bỏ (D) ghé thăm |
123. Renewal of the membership card at Top Sports Club can be done at the reception desk ------ its expiration date. (A) still (B) unless (C) prior to (D) whether |
Gia hạn thẻ thành viên tại câu lạc bộ thể thao hàng đầu có thể được thực hiện tại bàn tiếp tân trước ngày hết hạn. |
(B) trừ khi (D) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether … or …) |
124. After a three-month probationary period, hotel employees are eligible to ------ paid vacations. (A) take (B) taking (C) be taken (D) being taken |
Sau thời gian thử việc ba tháng, nhân viên khách sạn đủ điều kiện để được nghỉ phép có lương. |
(C) thể bị động ở dạng nguyên mẫu (D) thể bị động ở dạng V-ing |
125. The office was relocated to a place ------ visitors would benefit from good transportation connections. (A) its (B) why (C) that (D) where |
Văn phòng đã được chuyển đến một nơi mà ở đó du khách sẽ được hưởng lợi từ các kết nối giao thông tốt. |
(B) lí do tại sao (thường gặp trong cấu trúc the reason why ...) (C) cái/người mà |
126. The superiority of Orange Ltd.'s product has earned it an ------ position among its competitors. (A) insurable (B) unwarranted (C) unintentional (D) enviable |
Sự vượt trội của sản phẩm Orange Ltd. đã mang lại cho nó một vị trí đáng mong muốn trong số các đối thủ cạnh tranh. |
(B) không chính đáng (C) vô ý |
127. The team has developed into a ------ experienced group of individuals who deliver exceptional customer service. (A) loyally (B) densely (C) closely (D) highly |
Nhóm đã phát triển thành một nhóm các cá nhân có kinh nghiệm cao cung cấp dịch vụ khách hàng đặc biệt. |
(B) đông đúc, rậm rạp (C) gần gũi, chặt chẽ |
128. Sometimes customers are impressed with how ------------- our staff members are regarding the products we sell. (A) knowledge (B) known (C) knowledgeable (D) knowingly |
Đôi khi khách hàng ấn tượng với sự hiểu biết của nhân viên chúng tôi về các sản phẩm chúng tôi bán. |
(C) V3 (D) trạng từ |
129. The customer ------ complained through a variety of channels before leaving a negative review on the Web site. (A) had (B) did (C) was (D) will |
Khách hàng đã phàn nàn thông qua nhiều kênh trước khi để lại đánh giá tiêu cực trên trang web. |
(C) thể bị động của quá khứ đơn (chỉ có thể áp dụng khi chủ ngữ là sự vật) (D) tương lai đơn (phía sau phải là động từ nguyên mẫu) |
130. An immediate ------ to a customer inquiry is essential unless it needs to be forwarded to a technical representative. (A) management (B) reply (C) phrase (D) estimate |
Việc trả lời ngay lập tức một cuộc điều tra khách hàng là điều cần thiết trừ khi nó cần được chuyển đến một đại diện kỹ thuật. |
(C) cụm từ (D) sự ước tính |