TEST 10 - Part 2: Listening TOEIC

Part 2 bao gồm 25 câu hỏi. Trong mỗi câu, bạn sẽ nghe một câu hỏi và ba câu trả lời và bạn cần chọn đúng câu trả lời chính xác nhất. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp các bạn chọn đáp án nhanh chóng và cải thiện điểm thi Toeic của mình.

Select the best response to the question or statement and choose the answer (A), (B) or (C)

Chọn đáp án đúng

Questions 7.

Chọn đán án

Questions 8.

Chọn đán án

Questions 9.

Chọn đán án

Questions 10.

Chọn đán án

Questions 11.

Chọn đán án

Questions 12.

Chọn đán án

Questions 13.

Chọn đán án

Questions 14.

Chọn đán án

Questions 15.

Chọn đán án

Questions 16.

Chọn đán án

Questions 17.

Chọn đán án

Questions 18.

Chọn đán án

Questions 19.

Chọn đán án

Questions 20.

Chọn đán án

Questions 21.

Chọn đán án

Questions 22.

Chọn đán án

Questions 23.

Chọn đán án

Questions 24.

Chọn đán án

Questions 25.

Chọn đán án

Questions 26.

Chọn đán án

Questions 27.

Chọn đán án

Questions 28.

Chọn đán án

Questions 29.

Chọn đán án

Questions 30.

Chọn đán án

Questions 31.

Chọn đán án

Giải thích TEST 10 - Part 2: Listening TOEIC

7. What if I forget to bring an umbrella?

(A) He is very forgetful.

(B) Don’t worry. You can share mine.

(C) Yes, that’s right.

7. Nếu tôi quên mang ô thì sao?

(A) Anh ấy rất hay quên.

(B) Đừng lo. Bạn có thể dùng chung với tôi.

(C) Vâng, đúng vậy.

8. Have you heard about Mr. Kim’s production?

(A) Yes, I live here.

(B) No, when did it happen?

(C) I get off at five.

8. Bạn đã nghe nói về việc sản xuất của ông Kim?

(A) Vâng, tôi sống ở đây.

(B) Không, điều đó đã xảy ra khi nào?

(C) Tôi xuống lúc năm giờ.

9. Who’s organizing the reception?

(A) The receipt, please.

(B) Either will be fine with me.

(C) Thomas is taking care of it.

9. Ai sẽ tổ chức tiệc chiêu đãi?

(A) Vui lòng cho tui xin biên lai.

(B) Với tôi cái nào cũng được.

(C) Thomas đang xử lý chuyện đó.

10. Can you pick me up tonight?

(A) It’s overpriced.

(B) Four nights and five days.

(C) Sure, I’ll be there.

10. Bạn có thể đón tôi tối nay chứ?

(A) Nó quá đắt.

(B) Bốn đêm và năm ngày.

(C) Chắc chắn rồi, tôi sẽ đến đó.

11. Where will the next job fair be held?

(A) That won’t be decided until May.

(B) It will be about hiring new employees.

(C) She is working in the New York branch office.

11. Hội chợ việc làm tiếp theo sẽ được tổ chức ở đâu?

(A) Điều đó sẽ chưa được quyết định cho đến tháng năm.

(B) Đó sẽ là về việc thuê nhân viên mới.

(C) Cô ấy đang làm việc tại văn phòng chi nhánh ở New York.

12. Who’s reviewing the proposal?

(A) I proposed to her.

(B) Jason is working on that.

(C) The interview went very well.

12. Ai là người đang xem xét đề xuất?

(A) Tôi đã cầu hôn cô ấy.

(B) Jason đang thực hiện điều đó.

(C) Cuộc phỏng vấn diễn ra rất tốt.

13. When will the meeting be over?

(A) In the conference hall.

(B) Have you met him?

(C) Probably soon.

13. Khi nào cuộc họp sẽ kết thúc?

(A) Trong hội trường.

(B) Bạn đã gặp anh ấy chưa?

(C) Có lẽ sẽ sớm thôi.

14. I think we should take a taxi to the airport.

(A) I already filled my tax return.

(B) Sure, I’ll take some.

(C) Yes, it is pretty far away.

14. Tôi nghĩ chúng ta nên đi taxi đến sân bay.

(A) Tôi đã điền tờ khai hoàn thuế của mình.

(B) Chắc chắn, tôi sẽ lấy một ít.

(C) Vâng, nó cũng khá xa.

15. Where are the stamps and envelopes we just purchased?

(A) By overnight mail.

(B) Check the top drawer.

(C) He’ll return on Monday.

15. Những con tem và phong bì chúng ta vừa mua ở đâu?

(A) Bằng thư chuyển phát qua đêm.

(B) Kiểm tra ngăn kéo trên cùng xem.

(C) Anh ấy sẽ trở lại vào thứ hai.

16. I can check my bank transactions here, right?

(A) Yes, we accept all major credit cards.

(B) It will be held at the banquet hall.

(C) You can, but there will be small fee.

16. Tôi có thể kiểm tra các giao dịch ngân hàng của tôi ở đây, phải không?

(A) Có, chúng tôi chấp nhận tất cả các thẻ tín dụng lớn.

(B) Nó sẽ được tổ chức tại phòng tiệc.

(C) Bạn có thể, nhưng sẽ mất một khoản phí nhỏ.

17. How can I order some folders and notepads?

(A) We have enough space for that.

(B) Mr. Ramirez is in charge of purchasing.

(C) Isn’t it colder today?

17. Làm thế nào tôi có thể đặt một số bìa hồ sơ và tập giấy ghi chép?

(A) Chúng tôi có đủ không gian cho điều đó.

(B) Ông Ramirez phụ trách mua hàng.

(C) Chẳng phải hôm nay trời lạnh hơn sao?

18. Did you apply to the Sales Department 

or Marketing?

(A) Your train will depart soon.

(B) She is the new department head.

(C) Actually, I haven’t applied yet.

18. Bạn đã nộp đơn vào phòng kinh doanh hay tiếp thị?

(A) Chuyến tàu của bạn sẽ khởi hành sớm.

(B) Cô ấy là trưởng phòng mới.

(C) Thực ra thì tôi vẫn chưa nộp đơn.

19. Why did you turn down the proposal?

(A) Yes, I’m almost done.

(B) Just go down the hall and take left.

(C) Because I have a better idea.

19. Tại sao bạn đã từ chối lời đề nghị?

(A) Vâng, tôi gần xong rồi.

(B) Chỉ cần đi xuống hội trường và rẽ trái.

(C) Bởi vì tôi có một ý tưởng tốt hơn.

20. I can book your flight for Friday or Saturday.

(A) I already picked up a booklet.

(B) You owe me twenty dollars.

(C) Either is okay with me.

20. Tôi có thể đặt chuyến bay của bạn vào thứ sáu hoặc thứ bảy.

(A) Tôi đã lấy một cuốn sách nhỏ rồi.

(B) Bạn nợ tôi hai mươi đô la.

(C) Ngày nào với tôi cũng được.

21. What would you do about the complaints that our customers filed?

(A) Do you have any good ideas?

(B) The opening hasn’t been filled yet.

(C) It will become a very successful event.

21. Bạn sẽ làm gì về những khiếu nại mà khách hàng của chúng tôi đã gửi?

(A) Bạn có ý tưởng nào hay không?

(B) Phần mở đầu đã được lấp đầy.

(C) Nó sẽ trở thành một sự kiện rất thành công.

22. Joshua donated some paintings from his 

private collection.

(A) I usually walk there.

(B) There will be a workshop session tomorrow.

(C) Yes, isn’t that great?

22. Joshua đã tặng một số bức tranh từ bộ sưu tập riêng của mình.

(A) Tôi thường đi bộ ở đó.

(B) Sẽ có một phiên hội thảo vào ngày mai.

(C) Vâng, chẳng phải điều đó thật tuyệt sao?

23. How many employees are we hiring?

(A) Can you hold it higher?

(B) He requested a table for five.

(C) I haven’t been told.

23. Chúng tôi đang thuê bao nhiêu nhân viên?

(A) Bạn có thể giữ nó cao hơn không?

(B) Anh ta đã yêu cầu một bàn cho năm người.

(C) Tôi vẫn chưa được nghe kể.

24. Who’s organizing the awards ceremony 

this year?

(A) She was the winner last year.

(B) Mr. Cayman is in charge.

(C) I received a reward of one thousand dollars.

24. Ai sẽ tổ chức lễ trao giải năm nay?

(A) Cô ấy là người chiến thắng năm ngoái.

(B) Ông Cayman phụ trách.

(C) Tôi đã nhận được phần thưởng là một ngàn 

đô la.

25. We should move all the office furniture to the new building.

(A) He built his own house.

(B) Let’s catch a movie tonight.

(C) I already called a moving company.

25. Chúng ta nên di chuyển tất cả đồ nội thất văn phòng đến tòa nhà mới.

(A) Anh ấy đã tự xây nhà của chính mình.

(B) Chúng ta hãy đi xem một bộ phim tối nay.

(C) Tôi đã gọi cho một công ty vận chuyển.

26. We placed an order for ten copies of this book, didn’t we?

(A) I’m almost done with the market evaluation.

(B) You can use the coffee maker in the lounge.

(C) I’ll have to look that up.

26. Chúng tôi đã đặt hàng mười bản sao của cuốn sách này, phải không?

(A) Tôi gần hoàn tất việc đánh giá thị trường.

(B) Bạn có thể sử dụng máy pha cà phê trong phòng chờ.

(C) Tôi sẽ phải tra cứu chuyện đó.

27. How often do you need to change the batteries?

(A) It’s probably in the manual.

(B) One dollar bill and a five.

(C) He is in charge of all personnel.

27. Bao lâu thì bạn cần thay pin?

(A) Nó có lẽ trong cẩm nang hướng dẫn.

(B) Một hóa đơn đô la và năm xu.

(C) Anh ấy phụ trách tất cả các nhân viên.

28. Is the restaurant large enough for the 

wedding reception?

(A) Don’t worry, I booked a large room.

(B) I don’t have the receipt with me.

(C) I’ll finish the rest tomorrow.

28. Nhà hàng này đủ rộng lớn cho tiệc cưới chứ?

(A) Đừng lo, tôi đặt một phòng lớn.

(B) Tôi không có biên lai với tôi.

(C) Tôi sẽ hoàn thành phần còn lại vào ngày mai.

29. Should we try out the new restaurant that just opened downtown?

(A) Let’s just order some Chinese food.

(B) I’d like to try on this suit.

(C) Yes, he is the new accountant.

29. Chúng ta có nên thử nhà hàng mới mở ở trung tâm thành phố không?

(A) Chúng ta chỉ cần đặt một vài món 

Trung Quốc.

(B) Tôi muốn thử bộ đồ này.

(C) Có, anh ấy là kế toán mới.

30. Do you know where the reception desk is?

(A) You should have received it.

(B) It’s right by the escalator.

(C) It will be closed on Monday.

30. Bạn có biết bàn tiếp tân ở đâu không?

(A) Bạn lẽ ra đã nhận được nó.

(B) Nó ngay bên  cạnh thang cuốn.

(C) Nó sẽ đóng cửa vào thứ hai.

31. Is Rebecca Kim in charge of the Marketing Department?

(A) She is looking for a new apartment.

(B) That’s what I heard.

(C) We have an opening in the Sales Department.

31. Có phải Rebecca Kim phụ trách phòng tiếp thị không?

(A) Cô ấy đang tìm một căn hộ mới.

(B) Đó là những gì tôi đã nghe được.

(C) Chúng tôi có một vị trí tuyển dụng tại phòng kinh doanh..

 

Thiếu câu

zalo-img.png