TEST 1 - Part 1: Listening TOEIC

Part 1 bao gồm các câu hỏi miêu tả hình ảnh với nhiều dạng khác nhau. Việc luyện tập thường xuyên với các bức tranh và đoạn mô tả khác nhau sẽ giúp cải thiện kỹ năng và tăng cường sự tự tin khi làm bài thi Toeic.

Question 1 

PART 1 - TEST 1

 

Question 2 

PART 1 - TEST 1

 

Question 3 

PART 1 - TEST 1

 

Question 4 

PART 1 - TEST 1

 

Question 5 

PART 1 - TEST 1

 

Question 6 

PART 1 - TEST 1

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Giải thích TEST 1 - Part 1: Listening TOEIC

1.

(A) One of the men is writing on a document.

(B) One of the men is checking his watch.

(C) One of the men is looking in a drawer.

(D) One of the men is passing out pens from a box.

1.

(A) Một người đàn ông đang viết tài liệu.

(B) Một người đàn ông đang xem đồng hồ.

(C) Một người đàn ông đang nhìn vào ngăn kéo.

(D) Một người đàn ông đang lấy bút từ hộp ra.

2.

(A) They’re hanging a picture on the wall.

(B) They’re setting the table.

(C) They’re opening a window.

(D) They’re rearranging some furniture.

2.

(A) Họ đang treo một bức tranh trên tường.

(B) Họ đang chuẩn bị một cái bàn.

(C) Họ đang mở một cửa sổ.

(D) Họ đang sắp xếp lại một số nội thất.

 

3.

(A) She’s putting away a microscope.

(B) She’s taking off her coat.

(C) She’s examining some safety glasses.

(D) She’s using some laboratory equipment.

3.

(A) Cô ấy đang cất chiếc kính hiển vi đi.

(B) Cô ấy đang cởi áo khoác.

(C) Cô ấy đang kiểm tra một số kính an toàn.

(D) Cô ấy đang sử dụng một số thiết bị trong phòng thí nghiệm.

4.

(A) A man is pushing a shopping cart.

(B) A man is waiting to make a purchase.

(C) A man is holding some merchandise.

(D) A man is assembling some shelves.

4.

(A) Một người đàn ông đang đẩy xe đẩy hàng.

(B) Một người đàn ông đang chờ mua hàng.

(C) Một người đàn ông đang cầm một số hàng hóa.

(D) Một người đàn ông đang lắp ráp một số kệ.

5.

(A) Some customers are leaving a shop.

(B) A seating area is decorated with plants.

(C) A worker is repairing some light fixtures.

(D) A bench is being moved into a corner.

5.

(A) Một số khách hàng đang rời khỏi cửa hàng.

(B) Khu vực tiếp khách được trang trí bằng cây cối.

(C) Một công nhân đang sửa chữa một số thiết bị chiếu sáng.

(D) Một chiếc ghế dài đang được chuyển vào một góc.

6.

(A) Some suitcases are being loaded onto a bus.

(B) Some people are crossing an intersection.

(C) Some buses are parked in a garage.

(D) Some people are lined up at the side of a road.

6.

(A) Một số va li đang được chất lên xe buýt.

(B) Một số người đang băng qua ngã tư.

(C) Một số xe buýt đang đậu trong gara.

(D) Một số người đang xếp hàng ở bên đường.

 

 

Thiếu câu

zalo-img.png