TEST 1: CORE Aptis

CORE - TEST 1

Question 1. We'll go to the beach _______ it rains tomorrow.

  1. but
  2. if
  3. unless

 

Question 2. When I was a teenager, I _______ have purple hair

  1. used to
  2. would
  3. was used to

 

 Question 3. Person A: I ate too many sweets.

                    Person B: You _______ have done that! Now, you'll have a stomach ache.

  1. couldn't
  2. shouldn't
  3. wouldn't

 

Question 4. My older sister always gives me _______ advice when I need help.

  1. -
  2. an
  3. the

 

Question 5. We spend a lot of time together, _______ We have only known each other for a year.

  1. However
  2. Although
  3. Whereas

 

Question 6. My best friend, _______ is from Australia, is coming to visit me next week.

  1. who
  2. which
  3. that

 

Question 7. He _______ the message before he found out the truth.

  1. sent
  2. had sent
  3. was sending

 

Question 8. Look at the dark clouds! It _________ rain tomorrow.

  1. will
  2. will be
  3. is going to

 

Question 9. I am so thirsty! I don't have _______ water in my bottle.

  1. any
  2. some
  3. the

 

Question 10. The stranger _______ me that he liked my jacket.

  1. said
  2. told
  3. asked

 

Question 11. We had _______ a good time at the concert.

  1. so
  2. such
  3. very

 

Question 12. My brother is _______ older than his girlfriend

  1. more
  2. such
  3. much

 

Question 13. We are eating out tonight, ______ we?

  1. don't
  2. doesn't
  3. aren't

 

Question 14. The sun was _______ boiling this afternoon.

  1. absolutely
  2. very
  3. really

 

Question 15. While my dad was making dinner, my mom _______ TV

  1. watch
  2. has watched
  3. has watching

 

Question 16. We _______ buy our tickets before they sell out

  1. should
  2. can
  3. could

 

Question 17. If I were taller, I _______ be better at basketball.

  1. had
  2. would
  3. can

 

Question 18. Jessica asked _______ you would like to eat for dinner

  1. whether
  2. if
  3. what

 

Question 19. I can't stand _______ in long queues.

  1. wait
  2. to wait
  3. waiting

 

Question 20. You promised _______ me with my homework.

  1. to help
  2. help
  3. helping

 

Question 21. You _______ be Sonia's sister. You look just like her!

  1. must
  2. can
  3. may

 

Question 22. The event _______ broadcasted today in over 50 countries!

  1. is
  2. is being
  3. has been

 

Question 23. My cousin takes _______ my aunt. They are quite similar

  1. after
  2. up
  3. off

 

Question 24. I have _______ spent my allowance this month.

  1. never
  2. just
  3. already

 

Question 25.  I can always depend _______ my mother.

  1. in
  2. on
  3. for

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Question 11.

Chọn đán án

Question 12.

Chọn đán án

Question 13.

Chọn đán án

Question 14.

Chọn đán án

Question 15.

Chọn đán án

Question 16.

Chọn đán án

Question 17.

Chọn đán án

Question 18.

Chọn đán án

Question 19.

Chọn đán án

Question 20.

Chọn đán án

Question 21.

Chọn đán án

Question 22.

Chọn đán án

Question 23.

Chọn đán án

Question 24.

Chọn đán án

Question 25.

Chọn đán án

Giải thích TEST 1: CORE Aptis

1. C (unless)

Giải thích: "unless" (trừ khi) diễn tả điều kiện ngược.

 

2. A (used to)

Giải thích: "used to" diễn tả thói quen hoặc tình trạng trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa.

 

3. B (shouldn't)

Giải thích: "shouldn't" được sử dụng để khuyên nhủ rằng hành động đó không nên xảy ra.

 

4. A (-)

Giải thích: "advice" là danh từ không đếm được nên không cần mạo từ đứng trước nó.

 

5. B (Although)

Giải thích: "Although" (mặc dù) diễn tả sự trái ngược giữa hai mệnh đề.

 

6.A (who)

Giải thích: "who" được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người và bổ nghĩa cho danh từ đó trong mệnh đề quan hệ.

 

7. B (had sent)

Giải thích: Quá khứ hoàn thành "had sent" diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ (found out).

 

8. C (is going to)

Giải thích: "is going to" diễn tả dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại (dark clouds).

 

9. A (any)

Giải thích: "any" được sử dụng trong câu phủ định với danh từ không đếm được.

 

10. B (told)

Giải thích: "told" + người nhận thông tin (me) là cấu trúc đúng để truyền đạt lời nói.

 

11. B (such)

Giải thích: "such" được sử dụng trước danh từ cụm "a good time".

 

12. C (much)

Giải thích: "much" được sử dụng trước tính từ so sánh hơn (older).

 

13. C (aren't)

Giải thích: "aren't we" là câu hỏi đuôi tương ứng với mệnh đề khẳng định "We are eating out tonight."

 

14. C (really)

Giải thích: "really" được sử dụng để nhấn mạnh tính từ "boiling".

 

15. B (was watching)

Giải thích: Quá khứ tiếp diễn (was making/watching) diễn tả hai hành động đang xảy ra song song trong quá khứ.

 

16. A (should)

Giải thích: "should" được sử dụng để đưa ra lời khuyên.

 

17. B (would)

Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện loại 2 (If + S + were, S + would + V).

 

18. A (whether)

Giải thích: "whether" được sử dụng để hỏi về lựa chọn cụ thể.

 

19. C (waiting)

Giải thích: "can't stand" + V-ing để diễn tả sự không chịu đựng được việc gì.

 

20. A (to help)

Giải thích: "promise" + to V để diễn tả lời hứa làm gì.

 

21. A (must)

Giải thích: "must" diễn tả sự suy luận chắc chắn dựa trên bằng chứng.

 

22. B (is being)

Giải thích: Hiện tại tiếp diễn bị động (is being broadcasted) diễn tả hành động đang diễn ra.

 

23. A (after)

Giải thích: "take after" nghĩa là giống ai đó về ngoại hình hoặc tính cách.

 

24. C (already)

Giải thích: "already" được sử dụng trong câu khẳng định để diễn tả hành động đã hoàn thành.

 

25. B (on)

Giải thích: "depend on" nghĩa là dựa vào ai đó

Thiếu câu

zalo-img.png