DỰ ĐOÁN ĐỀ THI TOEIC PART 5 THÁNG 9/2024

Question 101. Holden Advertising Agency won ------- all the major marketing awards this year.

(A) practical

(B) practicality

(C) practically

(D) practicalities

 

Question 102. Mr. Harris neglected ------- his name at the bottom of his employment application.

(A) sign

(B) signs

(C) to sign

(D) was signed

 

Question 103. The local authorities decided to sell the district hospital to a private company for ------- 2 million dollars.

(A) around  

(B) between

(C) along 

(D) beyond

 

Question 104. The study found that ------- smoking causes cognitive decline, and it was most pronounced in people who started smoking as teenagers.

(A) prolonged

(B) damaged

(C) stretched 

(D) opened

 

Question 105. We assure you that ------- location you visit, you will be served the best pizza and pasta around.

(A) some

(B) whichever

(C) these

(D)  whose

 

Question 106. Any customer data collected for troubleshooting reasons must be securely deleted ------- after it is no longer needed.

(A) regrettably 

(B) abruptly

(C) immediately  

(D) urgently

 

Question 107. Tickets purchased online with a discount code are always cheaper than ------- purchased at a ticket stand.

(A) ones

(B) some

(C) others

(D) any

 

Question 108. In ------- with lack of exercise and high stress, poor dietary habits can cause significant health problems such as heart disease, high blood pressure, and diabetes.

(A) coalition

(B) contrast

(C) combination  

(D) contribution

 

Question 109. In this workshop, participants ------- to replace any personal negative beliefs with new empowering beliefs for success.

(A) encourage 

(B) encouraging

(C) to encourage  

(D) are encouraged

 

Question 110. The library is running a budget -------, but the Board of Trustees is still expecting a tough year.

(A) revival

(B) initiative

(C) surplus  

(D) award

 

Question 111. Articulating your thoughts in unanticipated situations will instill immediate confidence in what you are saying ------- attending a meeting.

(A) while

(B) but

(C) so

(D) also

 

Question 112. Some changes to student loan programs were announced to help ------- some of the growing student debt.

(A) deteriorate  

(B) alleviate

(C) assist 

(D) raise

 

Question 113. World Photo is currently on the lookout for  ------- and knowledgeable wildlife photographers.

(A) experience

(B) experiences

(C) experienced  

(D) experiencing

 

Question 114. Businesses are invited to take a look at their operations and consider how they can improve them ------- the use of technology.

(A) through

(B) along

(C) out of

(D) over

 

Question 115. Early participants in a Clean Revolution will reap considerable ------- if they can face the challenges and take advantage of the opportunities presented by climate change.

(A) excise

(B) advice

(C) rewards 

(D) revisions

 

Question 116. Applications for registration are subject to approval, and any marks that are likely to cause ------- with existing marks will be rejected.

(A) confused

(B) confusing

(C) confusion

(D) confuse

 

Question 117. Market research informs you of what your competition is doing and ------- it allows you to plan your strategy.

(A) now that

(B) therefore

(C) in case

(D) otherwise

 

Question 118. Employees who paid for a business expense with their personal funds are ------- under the regulations.

(A) notified

(B) reimbursed

(C) spent

(D) exchanged

 

Question 119. The pool residence is our most spacious villa and ------- the best choice for the whole family to have a great time.

(A) definite

(B) definitive

(C) defined 

(D) definitely

 

Question 120. The environmental economist ------- the average value of production per employee by taking the revenue minus the costs of a company and dividing that number by the number of employees at a company.

(A) determination  

(B) determined

(C) determining

(D) to determine

 

Question 121. Our team of global experts helps you nurture loyal customers who are more -------, and who are active proponents of your business in good times and bad.

(A) profiteers  

(B) profiting

(C) profited

(D) profitable

 

Question 122. On November 3, Ms. Danielle Cole ------- a webinar discussing the value of  managed services.

(A) has been moderating

(B) is being moderated

(C) has moderated

(D) will be moderating

 

Question 123. When you borrow to invest, lenders make  ------- for a range of factors such as tax deductibility and whether the money will be used to generate additional income.

(A) allowances

(B) omissions

(C) reservations

(D) eliminations

 

Question 124. All invoices should reach Accounts by the 25th------- payments can be made in the next month’s pay run.

(A) even so

(B) rather than

(C) further to  

(D) so that

 

Question 125. The ------- host encourages all participants to fill out a follow-up survey, which will be used for nonprofit research.

(A) competitive 

(B) competitor

(C) competing

(D) competition

 

Question 126. Tech Solutions, Inc. educates growing businesses with information on how to ------- use technology as a tool to grow their businesses.

(A) fortunately 

(B) extremely

(C) strategically

(D) pointedly

 

Question 127. Instances of workplace violence can be more ------- than other types of investigations because of the potentially explosive results.

(A) vacant 

(B) delicate

(C) adequate

(D) unintentional

 

Question 128. It is taking the bank ------- longer than expected to sell its European property assets.

(A) consider

(B) consideration

(C) considerable

(D) considerably

 

Question 129. The business of reporting the news isn’t vanishing, and some new business models will emerge for newspapers, ------- all forms of journalism.

(A) as to

(B) so as

(C) in that 

(D) if not for

 

Question 130. If ------- parts are covered by the manufacturer’s warranty, return them immediately to the manufacturer and provide notice of the problem by email.

(A) defect 

(B) defective

(C) defectively

(D) defectiveness

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Question 121.

Chọn đán án

Question 122.

Chọn đán án

Question 123.

Chọn đán án

Question 124.

Chọn đán án

Question 125.

Chọn đán án

Question 126.

Chọn đán án

Question 127.

Chọn đán án

Question 128.

Chọn đán án

Question 129.

Chọn đán án

Question 130.

Chọn đán án

Giải thích DỰ ĐOÁN ĐỀ THI TOEIC PART 5 THÁNG 9/2024

 

101. Holden Advertising Agency won ------- all the major marketing awards this year.

(A) practical                 (B) practicality

(C) practically             (D) practicalities

Công ty quảng cáo Holden thực tế đã giành được tất cả các giải thưởng tiếp thị lớn trong năm nay.

Chọn (C) do khoảng trống đứng sau động từ (won) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa.

Loại trừ: (A) tính từ

(B) danh từ (tính thực tiễn)

(D) danh từ số nhiều (vấn đề thực tế)

 

102. Mr. Harris neglected ------- his name at the bottom of his employment application.

(A) sign                        (B) signs

(C) to sign                  (D) was signed

Ông Harris đã quên ký tên vào cuối đơn xin việc của mình.

Chọn (C) theo cấu trúc [neglect] (neglected) to do something (to sign) nghĩa là quên, sơ ý không làm gì.

Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

(D) thì quá khứ đơn (thể bị động)

 

103. The local authorities decided to sell the district hospital to a private company for ------- 2 million dollars.

(A) around                 (B) between

(C) along                    (D) beyond

Chính quyền địa phương đã quyết định bán bệnh viện quận cho một công ty tư nhân với giá khoảng 2 triệu đô-la.

Chọn (A) nghĩa là khoảng, xấp xỉ (=about, approximately – dùng để đưa ra con số ước tính).

Loại trừ: (B) giữa (thường theo cấu trúc between … and …)

(C) cùng với (thường đi với giới từ with), dọc theo

(D) xa hơn, vượt quá (=over)

 

104. The study found that ------- smoking causes cognitive decline, and it was most pronounced in people who started smoking as teenagers.

(A) prolonged                  (B) damaged

(C) stretched                     (D) opened

Nghiên cứu đã cho thấy việc hút thuốc lâu dài gây ra sự suy giảm nhận thức, và điều đó thấy rõ nhất ở những người bắt đầu hút thuốc từ khi còn là thanh thiếu niên.

Chọn (A) theo cụm prolonged smoking nghĩa là hút thuốc lâu dài.

Loại trừ: (B) bị hư hỏng, thiệt hại

(C) được kéo dài, căng ra

(D) được mở cửa, khai trương

  

105. We assure you that ------- location you visit, you will be served the best pizza and  pasta around.

(A) some                   (B) whichever

(C) these                   (D) whose

Chúng tôi cam đoan với bạn rằng bất kể nơi nào bạn tham quan, bạn sẽ được phục vụ loại mì Ý và pizza ngon nhất ở xung quanh đó.

Chọn (B) do phía sau khoảng trống là danh từ số ít và hợp ngữ cảnh (bất kể nơi nào bạn đi).  

Loại trừ: (A) một vài (đi với danh từ số nhiều)

(C) những cái này (đi với danh từ số nhiều)

(D) của ai (hình thức sở hữu không phù hợp do không rõ nơi này của người nào) 

 

106. Any customer data collected for troubleshooting reasons must be securely deleted ------- after it is no longer needed.

(A) regrettably                (B) abruptly

(C) immediately            (D) urgently

Bất kì dữ liệu khách hàng nào được thu thập vì lí do xử lí sự cố phải chắc chắn được xóa đi ngay lập tứcsau khi nó không còn cần thiết nữa. 

Chọn (C) nghĩa là ngay lập tức (=instantly, at once).  

Loại trừ: (A) thật đáng tiếc

(B) đột ngột

(D) gấp, khẩn trương

 

107. Tickets purchased online with a discount code are always cheaper than ------- purchased at a ticket stand.

(A) ones                    (B) some

(C) others                  (D) any

Những tấm vé được mua trên mạng với mã giảm giá luôn rẻ hơn so với những cái được mua ở quầy bán vé.   

Chọn (A) do khoảng trống cần điền một đại từ có thể thay thế cho danh từ số nhiều tickets ở phía trước để tránh lặp từ. Câu này đầy đủ là … cheaper than tickets purchased …

 Loại trừ: (B) một vài (đi với danh từ số nhiều)

 (C) những ai/cái khác (đại từ)

(D) một vài (đi với danh từ số nhiều ở thể phủ định/câu hỏi) hoặc bất kể ai/cái gì (đi với danh từ số ít)

 

108. In ------- with lack of exercise and high stress, poor dietary habits can cause significant health problems such as heart disease, high blood pressure, and diabetes.

(A) coalition                     (B) contrast

(C) combination             (D) contribution

Kết hợp với việc không tập thể dục và căng thẳng cao, những thói quen ăn uống không lành mạnh có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng như bệnh tim, huyết áp cao, và tiểu đường. 

Chọn (C) theo cụm in combination with nghĩa là kết hợp, cùng với. 

Loại trừ: (A) liên minh

(B) sự trái ngược, tương phản (thường theo cụm in contrast hoặc in contrast to)

(D) sự đóng góp (thường đi với giới từ to)

 

109. In this workshop, participants ------- to replace any personal negative beliefs with new empowering beliefs for success.

(A) encourage            (B) encouraging

(C) to encourage        (D) are encouraged

Trong hội thảo này, những người tham dự được khuyến khích thay thế bất kì cảm xúc tiêu cực cá nhân bằng niềm tin mới được truyền cảm hứng vào thành công. 

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một động từ chia thì vì nó đứng sau chủ ngữ participants. Ta có cấu trúc [encourage] ai đó to-V nhưng sau khoảng trống ta không thấy có tân ngữ chỉ người nào nên suy ra nó phải chia thì ở thể bị động.

Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu/chia hiện tại đơn ở ngôi thứ 1, 2 , 3 số nhiều

(B) động từ thêm -ing

(C) to-V  

 

110. The library is running a budget -------, but the Board of Trustees is still expecting a tough year.

(A) revival                    (B) initiative

(C) surplus                 (D) award

Thư viện đang có ngân sách dư thừa, nhưng hội đồng quản trị vẫn đang dự báo đây sẽ là một năm khó khăn.

Chọn (C) nghĩa là sự dư thừa (=excess, superabundance).  

Loại trừ: (A) sự trở lại, phục hồi

(B) sáng kiến

(D) giải thưởng

 

111. Articulating your thoughts in unanticipated situations will instill immediate confidence in what you are saying ------- attending a meeting.

(A) while                  (B) but

(C) so                       (D) also

Việc diễn đạt trôi chảy suy nghĩ của bạn trong các tình huống bất ngờ sẽ dần tạo nên sự tự tin tức thời cho những gì bạn đang nói khi tham dự một cuộc họp.

Chọn (A) do khoảng trống cần điền một liên từ dẫn dắt một sự việc đang diễn ra hoặc có thể nối một mệnh đề rút gọn. Câu này đầy đủ là … what you are saying while (you are) attending …

Loại trừ: (B) nhưng (diễn tả điều trái ngược, tương phản)

(C) vì vậy (diễn tả kết quả)

(D) cũng vậy (dùng để bổ sung thêm thông tin)

 

112. Some changes to student loan programs were announced to help ------- some of the growing student debt.

(A) deteriorate                (B) alleviate

(C) assist                        (D) raise

Một số thay đổi đối với chương trình cho vay sinh viên đã được công bố để giúp giảm bớt phần nào khoản nợ đang gia tăng của sinh viên.

Chọn (B) nghĩa là giảm bớt, xoa dịu (=reduce, ease, relieve).

Loại trừ: (A) làm hư hỏng, giảm giá trị

(C) hỗ trợ

(D) nâng cao, gia tăng

 

113. World Photo is currently on the lookout for ------- and knowledgeable wildlife photographers.

(A) experience             (B) experiences

(C) experienced         (D) experiencing

World Photo hiện đang tìm kiếm những nhiếp ảnh gia chuyên chụp về động vật hoang dã có kinh nghiệm và hiểu biết.

Chọn (C) do khoảng trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ wildlife photographers. Bên cạnh đó, phía sau liên từ and là một tính từ khác nên ta cũng cần điền một tính từ cho phù hợp với phép liệt kê.

Loại trừ: (A) danh từ và động từ nguyên mẫu 

(B) danh từ số nhiều và động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít 

(D) động từ thêm -ing

 

114. Businesses are invited to take a look at their operations and consider how they can improve them ------- the use of technology.

(A) through                (B) along

(C) out of                    (D) over

Các doanh nghiệp được mời xem xét các quá trình hoạt động của họ và cân nhắc làm thế nào để họ có thể cải tiến chúng thông qua việc sử dụng công nghệ.

Chọn (A) nghĩa là thông qua, nhờ vào.

Loại trừ: (B) cùng với (thường đi với giới từ with), dọc theo 

(C) ra khỏi, trong số, thiếu

(D) trên, khắp, bên kia

 

115. Early participants in a Clean Revolution will reap considerable ------- if they can face the challenges and take advantage of the opportunities presented by climate change.

(A) excise                (B) advice

(C) rewards            (D) revisions

Những người đầu tiên tham gia vào cách mạng sạch sẽ nhận được nhiều phần thưởng lớn nếu họ có thể đối mặt thách thức và tận dụng được những cơ hội đến từ sự thay đổi khí hậu. 

Chọn (C) nghĩa là phần thưởng (=prize, award)

Loại trừ: (A) thuế tiêu thụ

(B) lời khuyên

(D) sự xem lại, ôn tập

 

116. Applications for registration are subject to approval, and any marks that are likely to cause ------- with existing marks will be rejected.

(A) confused                   (B) confusing

(C) confusion                (D) confuse

Tất cả hồ sơ đăng kí đều phải được chấp thuận, và bất kì nhãn hiệu nào có khả năng gây ra sự nhầm lẫn với những cái hiện tại sẽ bị loại bỏ. 

Chọn (C) do sau động từ cause ta cần điền một danh từ (gây ra cái gì).

Loại trừ: (A) tính từ (gây bối rối, khó hiểu – dùng để bổ nghĩa cho sự vật)

(B) tính từ (bối rối, lúng túng – dùng để bổ nghĩa cho danh từ cho người)

(D) động từ (làm hoang mang, rối bời)

 

117. Market research informs you of what your competition is doing and ------- it allows you to plan your strategy.

(A) now that                 (B) therefore

(C) in case                   (D) otherwise

Việc nghiên cứu thị trường cho bạn biết những gì đối thủ cạnh tranh của bạn đang làm và do vậy nó cho phép bạn có thể lập ra chiến lược 

của mình.

Chọn (B) do khoảng trống cần một từ nối có thể dẫn dắt vế sau là kết quả của vế trước (biết được đối thủ đang làm gì thì kết quả là bạn có thể lập ra chiến lược của mình).

Loại trừ: (A) bởi vì (because/since/as) chỉ nguyên nhân

(C) phòng khi, phòng trường hợp

(D) nếu không thì (chỉ hậu quả)

 

118. Employees who paid for a business expense with their personal funds are ------- under the regulations.

(A) notified                (B) reimbursed

(C) spent                   (D) exchanged

Những nhân viên nào đã chi trả cho chi phí công việc bằng tiền cá nhân của mình sẽ được hoàn lại tiền theo quy định.

Chọn (B) nghĩa là hoàn, trả lại tiền (=compensate, repay).

Loại trừ: (A) thông báo

(B) chi tiêu

(C) trao đổi, giao dịch

 

119. The pool residence is our most spacious villa and ------- the best choice for the whole family to have a great time.

(A) definite                (B) definitive

(C) defined                (D) definitely

Khu nghỉ dưỡng có hồ bơi là căn biệt thự rộng rãi nhất của chúng tôi và chắc chắn là sự lựa chọn tốt nhất cho cả gia đình để tận hưởng một khoảng thời gian tuyệt vời.  

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ the best choice phía sau.

Loại trừ: (A) tính từ (xác định, rõ ràng)

(B) tính từ (dứt khoát, đáng tin)

(C) động từ thêm -ed (định nghĩa) 

 

120. The environmental economist ------- the average value of production per employee by taking the revenue minus the costs of a company and dividing that number by the number of employees at a company.

(A) determination                

(B) determined

(C) determining                

(D) to determine

Nhà kinh tế môi trường đã xác định giá trị sản xuất trung bình của mỗi nhân viên bằng cách lấy thu nhập trừ đi chi phí của một công ty và chia con số đó trên tổng số nhân viên tại công ty đó. 

Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ the environmental economist và đứng trước tân ngữ the average value nên cần phải điền một động từ đã được chia thì.

Loại trừ: (A) danh từ

(C) tính từ 

(D) to-V

 

121. Our team of global experts helps you nurture loyal customers who are more -------, and who are active proponents of your business in good times and bad.

(A) profiteers               (B) profiting

(C) profited                  (D) profitable

Đội ngũ gồm các chuyên gia trên toàn thế giới của chúng tôi giúp bạn chăm sóc khách hàng trung thành mà mang lại nhiều lợi ích hơn và là những nguời ủng hộ tích cực doanh nghiệp của bạn khi thuận lợi lẫn khó khăn.  

Chọn (D) do sau động từ [be] (trong câu này là are) và trạng từ more ta cần điền một tính từ. 

Loại trừ: (A) danh từ (kẻ đầu cơ trục lợi)

(B) động từ thêm -ing

(C) động từ thêm -ed

 

122. On November 3, Ms. Danielle Cole ------- a webinar discussing the value of  managed services.

(A) has been moderating 

(B) is being moderated

(C) has moderated

(D) will be moderating

Vào ngày 3/11, cô Danielle Cole sẽ chủ tọa một hội thảo trực tuyến thảo luận về giá trị của dịch vụ quản lý.

Chọn (D) do khoảng trống cần chia thì tương lai tiếp diễn nhằm diễn đạt một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai (ngày 3/11).

Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

(B) thì hiện tại tiếp diễn chia ở thể bị động

(C) thì hiện tại hoàn thành

 

123. When you borrow to invest, lenders make ------- for a range of factors such as tax deductibility and whether the money will be used to generate additional income.

(A) allowances                (B) omissions

(C) reservations               (D) eliminations

Khi bạn mượn tiền để đầu tư, những nhà lãnh đạo cân nhắc đến một loạt các yếu tố như khấu trừ thuế và liệu khoản tiền đó sẽ được dùng để tạo thêm thu nhập hay không.  

Chọn (A) theo cụm make allowances for nghĩa là xem xét, chiếu cố đến ai/cái gì.  

Loại trừ: (B) sự thiếu sót, bỏ đi

(C) sự đặt chỗ

(D) sự loại trừ

 

124. All invoices should reach Accounts by the 25th------- payments can be made in the next month’s pay run.

(A) even so                 (B) rather than

(C) further to                 (D) so that

Tất cả hóa đơn phải gửi đến phòng kế toán trước ngày 25 để mà việc thanh toán có thể được thực hiện vào đợt chi trả lương của tháng sau.

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một liên từ có thể dẫn dắt 2 mệnh đề trước và sau có mối quan hệ giả thuyết – mục đích (gửi hóa đơn trước ngày 25 để được thanh toán tiền tháng sau).

Loại trừ: (A) tuy nhiên, dẫu vậy (=however, nevertheless)

(B) hơn là, thay vì (phía sau chỉ đi với danh từ hoặc một thể động từ)

(C) tiếp tục, tiếp nối (phía sau đi với danh từ và thường dùng trong thư từ hay email)

 

125. The ------- host encourages all participants to fill out a follow-up survey, which will be used for nonprofit research.

(A) competitive            (B) competitor

(C) competing             (D) competition

Người tổ chức cuộc thi khuyến khích tât cả những người tham dự điền vào một bản khảo sát tiếp theo mà sẽ được sử dụng cho việc nghiên cứu phi lợi nhuận.

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một danh từ có thể bổ nghĩa hợp lí nhất cho danh từ host (người tổ chức).

Loại trừ: (A) tính từ (cạnh tranh, ganh đua)

(B) danh từ (người cạnh tranh, đối thủ)

(C) động từ thêm -ing 

 

126. Tech Solutions, Inc. educates growing businesses with information on how to ------- use technology as a tool to grow their businesses.

(A) fortunately                 (B) extremely

(C) strategically             (D) pointedly

Tập đoàn Tech Solutions hướng dẫn cho các doanh nghiệp đang phát triển làm thế nào để sử dụng công nghệ như một công cụ để phát triển doanh nghiệp của họ một cách chiến lược

Chọn (C) nghĩa là (một cách) có chiến lược. 

Loại trừ: (A) may mắn thay

(B) vô cùng, rất là

(D) khôn ngoan, sâu sắc

 

127. Instances of workplace violence can be more ------- than other types of investigations because of the potentially explosive results.

(A) vacant                (B) delicate

(C) adequate           (D) unintentional

Những trường hợp xảy ra bạo lực tại nơi làm việc có thể tinh vi hơn các loại hình điều tra khác bởi vì những kết quả có khả năng gây bất ngờ.

Chọn (B) nghĩa là tinh vi, khéo léo, tế nhị (=tricky, sensitive). 

Loại trừ: (A) trống, khuyết, thiếu

(C) đầy đủ, tương xứng

(D) vô ý

 

128. It is taking the bank ------- longer than expected to sell its European property assets.

(A) consider                (B) consideration

(C) considerable         (D) considerably

Ngân hàng đang mất nhiều thời gian hơn đáng kể so với dự kiến để bán đi bất động sản của mình tại châu Âu. 

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ longer.

Loại trừ: (A) động từ (cân nhắc, xem xét) 

(B) danh từ

(C) tính từ (đáng kể)

 

129. The business of reporting the news isn’t vanishing, and some new business models will emerge for newspapers, ------- all forms  of journalism.

(A) as to                   (B) so as

(C) in that                (D) if not for

Ngành phóng sự hiện vẫn chưa tan biến, và một số mô hình kinh doanh mới sẽ xuất hiện trên các tờ báo, nếu không kể đến tất cả loại hình báo chí.

Chọn (D) nghĩa là nếu không kể đến (dùng để đề cập điều gì đó lớn hơn so với sư việc được nhắc đến phía trước).

Loại trừ: (A) đối với, về vấn đề 

(B) để mà (cấu trúc đúng phải là so as to-V)

(C) bởi vì (=because, since, as)

 

130. If ------- parts are covered by the manufacturer’s warranty, return them immediately to the manufacturer and provide notice of the problem by email.

(A) defect                       (B) defective

(C) defectively               (D) defectiveness

Nếu những bộ phận bị lỗi nằm trong chính sách bảo hành của nhà sản xuất, hãy trả lại chúng ngay lập tức cho nhà sản xuất và thông báo vấn đề này qua email. 

Chọn (B) do khoảng trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ parts phía sau.

Loại trừ: (A) danh từ (khuyết điểm, sai sót), động từ (rời bỏ)

(C) trạng từ

(D) tình trạng sai sót

 

 

 

Thiếu câu

zalo-img.png