DỰ ĐOÁN ĐỀ THI TOEIC PART 5 THÁNG 10/2024

DỰ ĐOÁN ĐỀ THI TOEIC PART 5 THÁNG 10/2024

Question 101. Flight attendants may ask that your carry-on luggage be ------- in the overhead compartment for the convenience of other passengers.

(A) keep

(B) kept

(C) keeps    

(D) keeping

 

Question 102. The operating managers at Taylor’s Crafts not only supervise the operations of branches ------- review the sales reports from the sales managers.

(A) therefore

(B) and then

(C) however

(D) but also

 

Question 103. If you want me to proofread your article for the newsletter, be sure to complete it and send it to me ------- Friday at the latest.

(A) to   

(B) over

(C) by  

(D) within

 

Question 104. Through strategic partnerships with local businesses, we can provide reasonable charges, fast delivery and ------- service.

(A) depended  

(B) depending

(C) dependable   

(D) dependability

 

Question 105. Most of the company --- are stored in the administrative area on the first floor.

(A) supply 

(B) supplies

(C) supplied   

(D) supplier

 

Question 106. Marketing experts say that it is important to reward loyal customers with benefits such as advance sale -------, exclusive product discounts and special offers.

(A) cautions 

(B) reflections

(C) notices  

(D) penalties

 

Question 107. In addition to being in charge of donated funds, Mr. Meyer is ------- taking responsibility for arranging regular charity events.

(A) besides 

(B) plus

(C) and 

(D) also

 

Question 108. The firm’s private pension scheme is ------- to all employees who have been with the company for a continuous period of more than six months.

(A) joined

(B) exceeded

(C) complete  

(D) open

 

Question 109. Nutrien, Inc. actively participates in community development and other social contribution -------.

(A) active   

(B) actively

(C) activities   

(D) activeness

 

Question 110. For security purposes, current members ------- to show their membership cards when entering the facility.

(A) asks

(B) asking

(C) is asking    

(D) are asked

 

Question 111. Employees may use hands-free devices to accept calls ------- driving, but must find a safe place to pull off of the road to place calls.

(A) as

(B) to

(C) while

(D) nearby

 

Question 112. The restructuring will ------- improve the company’s capacity to operate effectively.

(A) warmly

(B) substantially

(C) tightly  

(D) subjectively

 

Question 113. Kents Group will embark on a ------- to employ engineers for its new London office.

(A) venture   

(B) venturing

(C) ventured   

(D) venturesome

 

Question 114. A representative of the local Rexus retail dealership ------- your work and was highly impressed by the new designs.

(A) see    

(B) seeing

(C) seen  

(D) has seen

 

Question 115. No company is allowed to bury waste deep ------- the ground or pour dangerous chemicals into rivers.

(A) toward

(B) beneath

(C) after   

(D) down

 

Question 116. Users can surf the Web with peace of mind ------- Virus Control warns them when they visit potentially dangerous Web sites

(A) because  

(B) nevertheless

(C) therefore 

(D) moreover

 

Question 117. The Chief Operating Officer organized the workshop to inspire ------- in the division to get excited about the strategic planning initiative.

(A) whoever  

(B) whomever

(C) everyone

(D) everywhere

 

Question 118. Vino’s organic wines come in great, eco-friendly bottles in a ------- of styles and price ranges.

(A) version

(B) kind

(C) variety

(D) type

 

Question 119. Xtron Keyboard is fully ------- with most devices and no additional software is required.

(A) amenable  

(B) compatible

(C) undeniable

(D) favorable

 

Question 120. Visitors to the National Museum are strictly prohibited ------- touching any of the exhibits or taking photographs of them.

(A) by  

(B) under

(C) away    

(D) from

 

 

Chọn đáp án đúng

Question 101.

Chọn đán án

Question 102.

Chọn đán án

Question 103.

Chọn đán án

Question 104.

Chọn đán án

Question 105.

Chọn đán án

Question 106.

Chọn đán án

Question 107.

Chọn đán án

Question 108.

Chọn đán án

Question 109.

Chọn đán án

Question 110.

Chọn đán án

Question 111.

Chọn đán án

Question 112.

Chọn đán án

Question 113.

Chọn đán án

Question 114.

Chọn đán án

Question 115.

Chọn đán án

Question 116.

Chọn đán án

Question 117.

Chọn đán án

Question 118.

Chọn đán án

Question 119.

Chọn đán án

Question 120.

Chọn đán án

Giải thích DỰ ĐOÁN ĐỀ THI TOEIC PART 5 THÁNG 10/2024

101. Flight attendants may ask that your carry-on luggage be ------- in the overhead compartment for the convenience of other passengers.

(A) keep                (B) kept

(C) keeps               (D) keeping

Tiếp viên hàng không có thể yêu cầu hành lí xách tay của bạn phải được giữ trong khoang phía trên đầu để thuận tiện cho những hành khách khác. 

Bốn đáp án là biến thể của động từ KEEP. Phân loại chút là ra các bạn ạ. Phía trước khoảng trống là BE. Lưu ý phía sau to be nếu là VERB thì chỉ dùng Ved/V3 / Ving thôi, Loại ngay A và C các bạn ạ. Mà theo nghĩa câu này đang dùng ở dạng bị động (BE + V3) nên quất B nhé

Loại trừ: (A) V1

               (C) V1 (s)

               (D) Ving

 

102. The operating managers at Taylor’s Crafts not only supervise the operations of branches ------- review the sales reports from the sales managers.

(A) therefore                 (B) and then

(C) however                  (D) but also

Những quản lý điều hành tại Taylor’s Crafts không những giám sát hoạt động của chi nhánh mà cònxem xét báo cáo doanh thu từ quản lý

bán hàng.

Câu này mà sai thì đảm bảo là dấu hiệu mà thượng đế bảo chúng ta nghỉ thi sớm các bạn ơi… Chọn (D) theo cấu trúc not only … but also … (không những … mà còn …)

Loại trừ: (A) vì vậy (thường đứng đầu câu, phía sau có dấu phẩy)

               (B) và sau đó (thường dùng khi diễn tả trình tự câu chuyện hoặc sự việc)

               (C) tuy nhiên (thường đứng đầu câu, phía sau có dấu phẩy)

 

103. If you want me to proofread your article for the newsletter, be sure to complete it and send it to me ------- Friday at the latest.

(A) to                              (B) over

(C) by                             (D) within

Nếu bạn muốn tôi kiểm duyệt lại bài báo của bạn cho bản tin, hãy chắc chắn hoàn thành và gửi nó cho tôi chậm nhất là trước thứ 6.

Bốn đáp án là giới từ nên dù có khác nhau nhưng các bạn đừng dịch vội mà nhìn đề xem có công thức gì không nhé. Phía sau khoảng trống là thứ 6 (FRIDAY), mà các bạn nên nhớ đứng trước ngày hay thứ thường dùng các Giới từ sau: BY/ ON/ BEFORE/ AFTER/ UNTIL … Phang C nhé đồng bào.

Loại trừ: (A) thường theo cấu trúc from … to … (từ … đến …)

               (B) bên trên, qua, đối với (giới từ này chỉ dùng để chỉ phương hướng, nơi chốn)

               (D) trong vòng (phía sau cần một khoảng thời gian)

 

104. Through strategic partnerships with local businesses, we can provide reasonable charges, fast delivery and ------- service.

(A) depended                   (B) depending

(C) dependable          (D) dependability

Thông qua những mối quan hệ đối tác chiến lược với doanh nghiệp địa phương, chúng ta có thể cung cấp mức phí hợp lí, vận chuyển nhanh chóng và dịch vụ đáng tin cậy.

Bốn đáp án là biến thể của DEPEND. Phía trước khoảng trống là AND đừng quan tâm, phía sau là NOUN (service). Đứng trước NOUN dùng ADJ nha các bạn. Đáp án C chuẩn men

Loại trừ: (A) Ved

               (B) Ving

               (D) NOUN (sự tin cậy)

 

105. Most of the company ___ are stored in the administrative area on the first floor.

(A) supply                  (B) supplies

(C) supplied                    (D) supplier

Hầu hết những vật tư của công ty được cất giữ ở khu vực quản lý trên tầng một.

Bốn đáp án là biến thể của SUPPLY. Phía trước khoảng trống là NOUN (company), phía sau là to be (are). Các bạn lưu ý giữa NOUN và Verb / to be chúng ta dùng ADV hoặc NOUN nhé. Hai danh từ đứng cạnh nhau gọi là cụm danh từ các bạn ak. Mà lưu ý là B và D đều có thể là NOUN nhé Tuy nhiên chọn B vì phía sau dùng ARE phải đi với danh từ số nhiều, còn D là danh từ số ít.

Lưu ý: SUPPLY vừa là VERB vừa là NOUN đó

Loại trừ: (A) V1 / NOUN

               (C) Ved

               (D) Danh từ số ít

 

106. Marketing experts say that it is important to reward loyal customers with benefits such as advance sale -------, exclusive product discounts and special offers.

(A) cautions                  (B) reflections

(C) notices                   (D) penalties

Các chuyên gia tiếp thị nói rằng điều quan trọn là phải thưởng cho khách hàng trung thành với những lợi ích như thông báo trước đợt giảm giá, giảm giá sản phẩm riêng và những ưu đãi

đặc biệt.    

Hết cách rồi dịch thôi các bạn ạ… Chọn (C) nghĩa là thông báo (=notification, announcement). 

Loại trừ: (A) cảnh báo, sự thận trọng

               (B) cái bóng, sự phản chiếu

               (D) hình phạt

 

107. In addition to being in charge of donated funds, Mr. Meyer is ------- taking responsibility for arranging regular charity events.

(A) besides                  (B) plus

(C) and                  (D) also

Bên cạnh việc phụ trách những quỹ đóng góp, ông Meyer cũng chịu trách nhiệm tổ chức các sự kiện từ thiện định kì.  

Dịch tiếp thôi huhu…

 Loại trừ: (A) ngoài ra

                (B) thêm vào đó (tương tự besides)

                (C) và

 

108. The firm’s private pension scheme is ------- to all employees who have been with the company for a continuous period of more than six months.

(A) joined                 (B) exceeded

(C) complete             (D) open

Kế hoạch lương hưu cá nhân của công ty dành chotất cả nhân viên mà đã làm việc tại công ty liên tục trong hơn sáu tháng.   

Chọn (D) nghĩa là dành cho ai đó (=available).

Loại trừ: (A) (được) gia nhập, kết hợp

               (B) vượt quá

               (C) hoàn toàn, hoàn thành

 

109. Nutrien, Inc. actively participates in community development and other social contribution -------.

(A) active                    (B) actively

(C) activities              (D) activeness

Tập đoàn Nutrien tích cực tham gia vào sự phát triển cộng động và những hoạt động đóng góp vào xã hội khác.     

Chọn (C) do phía trước khoảng trống là danh từ contribution nên ta cần điền vào một danh từ khác phù hợp với ngữ cảnh của câu (tham gia vào hoạt động đóng góp cho xã hội).

Loại trừ: (A) tính từ

               (B) trạng từ

               (D) danh từ (sự năng động)

 

110. For security purposes, current members ------- to show their membership cards when entering the facility.

(A) asks                          (B) asking

(C) is asking               (D) are asked

Vì mục đích an ninh, những thành viên hiện tại được yêu cầu xuất trình thẻ thành viên của họ khi đi vào cơ quan.

Chọn (D) do phía trước khoảng trống là chủ ngữ số nhiều (current members) nên ta cần điền vào một động từ được chia thì tương ứng (động từ ở dạng số nhiều).

Loại trừ: (A) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít

               (B) động từ thêm -ing

               (C) thì hiện tại tiếp diễn ở ngôi thứ 3 số ít

 

111. Employees may use hands-free devices to accept calls ------- driving, but must find a safe place to pull off of the road to place calls.

(A) as                           (B) to

(C) while                 (D) nearby

Nhân viên có thể sử dụng các thiết bị điện tử đặt chế độ rảnh tay để nhận cuộc gọi trong khi đang lái xe, nhưng phải tìm một nơi an toàn đỗ xe bên đường để gọi điện.       

Chọn (C) do khoảng trống cần điền một liên từ diễn tả một hành động đang xảy ra và rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ phía trước. Câu này đầy đủ là Employees may use … accept calls while (they are) driving, …

Loại trừ: (A) liên từ (khi, lúc - không thể dùng để rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ)

               (B) giới từ (tới, đến)

               (D) tính từ và trạng từ (gần đó, bên cạnh)

 

112. The restructuring will ------- improve the company’s capacity to operate effectively.

(A) warmly                 (B) substantially

(C) tightly                   (D) subjectively

Việc tái cơ cấu sẽ cải thiện đáng kể khả năng hoạt động hiệu quả của công ty. 

Chọn (B) nghĩa là đáng kể, rõ rệt (=considerably, significantly, markedly).

Loại trừ: (A) ấm áp, nồng nhiệt

               (C) chặt chẽ, sít sao

               (D) chủ quan

 

113. Kents Group will embark on a ------- to employ engineers for its new London office.

(A) venture                    (B) venturing

(C) ventured                    (D) venturesome

Tập đoàn Kents sẽ bắt đầu thực hiện một dự án tuyển dụng kĩ sư cho văn phòng mới ở London của mình.

Chọn (A) do sau mạo từ a ta cần điền vào một danh từ.

Loại trừ: (B) động từ thêm -ing

               (C) động từ thêm -ed

               (D) tính từ

 

114. A representative of the local Rexus retail dealership ------- your work and was highly impressed by the new designs.

(A) see                         (B) seeing

(C) seen                   (D) has seen

Một người đại diện của đại lý bán lẻ địa phương Rexus đã xem sản phẩm của bạn và đã rất ấn tượng với những thiết kế mới.

Chọn (D) do phía sau chủ ngữ của câu (A representative of the local Rexus retail dealership) ta cần điền một động từ được chia thì ở ngôi thứ 3 số ít (một người đại diện). 

Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu/thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số nhiều 

               (B) động từ thêm -ing

               (C) quá khứ phân từ của động từ see

 

115. No company is allowed to bury waste deep ------- the ground or pour dangerous chemicals into rivers.

(A) toward                (B) beneath

(C) after                        (D) down

Không công ty nào được phép chôn chất thải ở sâu bên dưới mặt đất hoặc đổ các hóa chất độc hại xuống sông.

Chọn (B) nghĩa là bên dưới.

Loại trừ: (A) hướng về

               (C) sau đó, sau khi

               (D) (hạ) xuống, giảm bớt

 

116. Users can surf the Web with peace of mind ------- Virus Control warns them when they visit potentially dangerous Web sites

(A) because                   (B) nevertheless

(C) therefore                  (D) moreover

Người sử dụng có thể yên tâm lướt web bởi vìchương trình Virus Control sẽ cảnh báo cho họ biết khi nào họ truy cập những trang web có thể gây nguy hiểm. 

Chọn (A) do khoảng trống cần điền một liên từ có thể chỉ ra nguyên nhân của sự việc phía trước.

Loại trừ: (B) tuy nhiên (đây là từ nối chỉ có thể đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy)

               (C) do đó (đây là từ nối chỉ có thể đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy)

               (D) ngoài ra (đây là từ nối chỉ có thể đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy)

 

117. The Chief Operating Officer organized the workshop to inspire ------- in the division to get excited about the strategic planning initiative.

(A) whoever                   (B) whomever

(C) everyone                 (D) everywhere

Giám đốc điều hành đã tổ chức hội thảo để truyền cảm hứng cho tất cả mọi người trong phòng ban trở nên hào hứng về sáng kiến lập kế hoạch chiến lược.

Chọn (C) nghĩa là tất cả mọi người (=everybody).

Loại trừ: (A) whoever đóng vai trò là chủ ngữ nên không thể đứng sau động từ

               (B) bất kì người nào (làm tân ngữ nhưng không phù hợp ngữ cảnh của câu)

               (D) mọi nơi (không phù hợp ngữ cảnh của câu)

 

118. Vino’s organic wines come in great, eco-friendly bottles in a ------- of styles and price ranges.

(A) version                (B) kind

(C) variety                (D) type

Rượu vang hữu cơ của Vino được sản xuất với hương vị tuyệt vời và đóng chai thân thiện với môi trường với nhiều kiểu dáng và mức giá

khác nhau.

Chọn (C) theo cụm a variety of nghĩa là nhiều, đủ loại.

Loại trừ: (A) phiên bản

               (B) loại

               (D) kiểu, loại (=kind)

 

119. Xtron Keyboard is fully ------- with most devices and no additional software is required.

(A) amenable                   (B) compatible

(C) undeniable                 (D) favorable

Bàn phím Xtron hoàn toàn tương thích với hầu hết các thiết bị và không yêu cầu phải cài thêm phần mềm nào.

Chọn (B) nghĩa là tương thích, phù hợp.

Loại trừ: (A) chịu trách nhiệm, tuân theo

               (C) không thể phủ nhận

               (D) thuận lợi, có triển vọng

 

120. Visitors to the National Museum are strictly prohibited ------- touching any of the exhibits or taking photographs of them.

(A) by                      (B) under

(C) away                  (D) from

Khách tham quan bảo tàng quốc gia bị nghiêm cấm chạm vào bất kì vật trưng bày nào hoặc chụp hình chúng.

Chọn (D) theo cấu trúc prohibit ai đó from V-ing nghĩa là ngăn cấm ai làm gì. Các lựa chọn khác không phù hợp. 

 

 

Thiếu câu

zalo-img.png