Question 101. It is said that this truck can carry ------- of up to 5,000 kilos.
(A) loaded
(B) load
(C) loads
(D) loader
Question 102. Exhibitors will be contacted ------- regarding their opening hours.
(A) around
(B) well
(C) soon
(D) much
Question 103. This collection consists ------- of The Blaum artwork.
(A) large
(B) larger
(C) largest
(D) largely
Question 104. This offer is valid only ------- January 20,so you should decide quickly.
(A) down
(B) until
(C) over
(D) without
Question 105. The free clinic on Warren Street is ------- by volunteer doctors and nurses.
(A) retained
(B) staffed
(C) founded
(D) produced
Question 106. Ms. Fox extended the operating hours of the store because she agreed ------ Mr. Arbor that they were not long enough.
(A) for
(B) against
(C) to
(D) with
Question 107. Investigators visited the site to ensure that it complied with the -------- regulations in the field.
(A) applicability
(B) apply
(C) applies
(D) applicable
Question 108. The majority of occupants ------- live in Regal Towers are upset about the ongoing problems with their air conditioning systems.
(A) what
(B) where
(C) they
(D) who
Question 109. Mr. Hughes broke up the staff into small discussion groups to improve -------- in meetings.
(A) participation
(B) participates
(C) participant
(D) participated
Question 110. On the first day of the painting course, students should provide the teacher with proof of --------
(A) registration
(B) proposal
(C) accumulation
(D) copyright
Question 111. The furniture in this apartment is not ------- but belongs to the landlord and must be returned at the end of the lease.
(A) ours
(B) we
(C) our
(D) us
Question 112. The driver -------- Mr. Dwight is expected to arrive at the conference venue 20 minutes prior to the ending time.
(A) until
(B) in
(C) for
(D) among
Question 113. Three of the new chemists, who --------- developed the material, will be recognized by the CEO at Saturday's ceremony.
(A) collaborating
(B) collaborate
(C) collaboratively
(D) collaborative
Question 114. The goal of the program is to make health services readily available to those in both rural and urban --------
(A) purposes
(B) settings
(C) monuments
(D) standards
Question 115. Please send a check in the amount of $550 ------- the document that needs to be checked by our agency.
(A) despite
(B) while
(C) with
(D) through
Question 116. Using a fingerprint system is generally --------- as the primary means of security at laboratories in this country.
(A) to accept
(B) accept
(C) accepting
(D) accepted
Question 117. Living further from the city center will -------- your rental costs, but it affects your commute.
(A) shorten
(B) misplace
(C) lower
(D) collapse
Question 118. Mayor David Lee's introduction of Senator Laura Moncton ------- her speech, giving an overview of her track record of political reforms.
(A) required
(B) preceded
(C) performed
(D) accomplished
Question 119. Album sales for rock band Trifecta have been low ------- their concert tickets have been selling out.
(A) if only
(B) as long as
(C) even though
(D) provided that
Question 120. Ms. Davies could only hear ------- of what was discussed since the restaurant chosen for the meeting was so noisy.
(A) fragments
(B) excerpts
(C) summaries
(D) shares
Question 121. There were ------- malfunctions with the agency's updated software, so management decided to use the old version temporarily.
(A) competent
(B) cautious
(C) persistent
(D) imperative
Question 122. In an emergency, an alarm in Hamley Towers will sound, indicating that everyone inside must ------- the building immediately.
(A) oppose
(B) dismiss
(C) vacate
(D) assemble
Question 123. The accommodations at the Grandview Hotel seemed less than ------- when compared to the attractive, reasonably priced options in town.
(A) desirable
(B) responsible
(C) extensive
(D) unlimited
Question 124. Madsen Industries' new microwave ovens are now available ------- high-quality kitchen appliances are sold.
(A) by the time
(B) as soon as
(C) wherever
(D) throughout
Question 125. The sequel to last year's film Galactic Express Made $400 million worldwide, ------- is more than the first movie earned.
(A) this
(B) what
(C) whose
(D) which
Question 126. Since the local mines are closing down, miners at the Iron Materials Company will soon have to ------ other job opportunities.
(A) pursue
(B) initiate
(C) endure
(D) improve
Question 127. After conducting ------ research, we are convinced that Icy System is the best insulation product on the market.
(A) exhausted
(B) exhaustive
(C) exhaust
(D) exhaustedly
Question 128. The introduction of an online support function indicated that customers had a ------ variety of methods by which they could contact customer services.
(A) long
(B) wide
(C) thick
(D) high
Question 129. All employees must display the security IDs ------ were issued to them before entering the company premises.
(A) what
(B) whose
(C) that
(D) who
Question 130. The Qualified Franchise Certification is a widely recognized qualification made ------ for those in the franchising industry.
(A) exclusively
(B) rarely
(C) significantly
(D) effectively
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
Question 121.
Question 122.
Question 123.
Question 124.
Question 125.
Question 126.
Question 127.
Question 128.
Question 129.
Question 130.
101. It is said that this truck can carry ------- of up to 5,000 kilos. (A) loaded = Ved (B) load = V1 / NOUN (C) loads = V1 (s) (D) loader = NOUN |
Người ta nói rằng chiếc xe tải này có thể mang được trọng tải lên tới 5000 kg. |
Trước khoảng trống là VERB (can carry) và phía sau là giới từ (of) Vị trí này cần một NOUN đóng vai trò là Object. Lưu ý: Load vừa là Verb (chất lên) vừa đóng vai trò là Noun (trọng tải) Do phía trước khoảng trống không có mạo từ (a/an/the) nên vị trí này cần dùng NOUN số nhiều. Đáp án C |
102. Exhibitors will be contacted ------- regarding their opening hours. (A) around = Xung quanh (B) well = Tốt (C) soon = sớm (D) much = nhiều |
Những nhà triển lãm sẽ được liên hệ sớm liên quan đến thời gian mở cửa của họ. |
Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. Đáp án C |
103. This collection consists ------- of The Blaum artwork. (A) large = ADJ (B) larger = ADJ so sánh hơn (C) largest = ADJ so sánh nhất (D) largely = ADV |
Bộ sưu tập này bao gồm chủ yếu là các tác phẩm nghệ thuật Blaum. |
Phía trước khoảng trống là VERB (consist) phía sau là giới từ (of) Vị trí này ta cần dùng ADV bổ nghĩa cho VERB phía trước Đáp án D |
104. This offer is valid only ------- January 20,so you should decide quickly. (A) down = xuống (B) until = cho tới (C) over = hơn (D) without = không có |
Đề xuất này có hiệu lực cho tới 20/1, nên bạn cần quyết định sớm. |
Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất. Đáp án B |
105. The free clinic on Warren Street is ------- by volunteer doctors and nurses. (A) retained (B) staffed (C) founded (D) produced |
Phòng khám miễn phí trên Phố Warren được làm việc bởi những bác sĩ và y tá tình nguyện. |
Câu chia ở dạng bị động (be + v3 /ed) Chọn staff = làm việc vì hợp với nghĩa nhất |
106. Ms. Fox extended the operating hours of the store because she agreed --------- Mr. Arbor that they were not long enough. (A) for (B) against (C) to (D) with |
Bà Fox đã kéo dài thời gian hoạt động của cửa hàng vì bà đồng ý với Ông Arbor rằng họ không sống đủ lâu. |
Cấu trúc: Agree with someone + mệnh đề (that +S+V+…) HOẶC about something = đồng ý với ai với ai đó điều gì/ về cái gì |
107. Investigators visited the site to ensure that it complied with the--- regulations in the fiel(D) (A) applicability (B) apply (C) applies (D) applicable |
Các nhà điều tra đã truy cập trang web để đảm bảo rằng nó tuân thủ các quy định được ứng dụng trong lĩnh vực này. |
Xuất hiện danh từ regulations trước đó phải là tính từ chọn D là biến thể tính từ của từ apply Applicable (adj) có tính ứng dụng |
108. The majority of occupants --- live in Regal Towers are upset about the ongoing problems with their air conditioning systems. (A) what (B) where (C) they (D) who |
Phần lớn cư dân mà sống ở khu Regal thất vọng về các vấn đề đang diễn ra với hệ thống điều hòa không khí của họ |
Có 2 động từ trong một câu mà không có bất kỳ những từ nối như and/or ta dùng đại từ quan hệ. Occupants = cư dân (số nhiều) dùng who. |
109. Mr. Hughes broke up the staff into small discussion groups to improve -----in meetings. (A) participation (B) participates (C) participant (D) participated |
Ông Hughes đã chia nhân viên thành các nhóm thảo luận nhỏ để cải thiện sự tham gia đóng góp trong những buổi họp mặt. |
Sau động từ thường ta dùng danh từ chọn A participation =sự tham gia, là biến thể danh từ của participate |
110. On the first day of the painting course, students should provide the teacher with proof of ---- (A) registration (B) proposal (C) accumulation (D) copyright |
Vào ngày đầu tiên của khóa học vẽ, học sinh nên cung cấp cho giáo viên bằng chứng về sự đăng ký của mình |
Có giới từ of sau đó phải là danh từ chọn A, vì hợp nghĩa nhất |
111. The furniture in this apartment is not---- but belongs to the landlord and must be returned at the end of the lease. (A) ours (B) we (C) our (D) us |
Đồ nội thất trong căn hộ này không phải của chúng tôi mà thuộc về chủ nhà và phải được trả lại khi kết thúc hợp đồng cho thuê. |
Cần nhớ ours =our + noun (danh từ), mục đích dùng ours để tránh lặp từ (thường được dùng trong câu so sánh bằng) Vậy trong câu thì ours sẽ thay thế cho our furniture Khi dịch cả câu ta sẽ loại được B,C,D vì không đúng ngữ pháp và nghĩa chọn A |
112. The driver---Mr. Dwight is expected to arrive at the conference venue 20 minutes prior to the ending time. (A) until (B) in (C) for (D) among |
Tài xế cho ông Dwight dự kiến sẽ có mặt ở hội nghị 20 phút trước khi nó kết thúc |
Đây là cách điền giới từ cho phù hợp, trường hợp này giải nghĩa giới từ ra là hợp lý nhất, until=cho đến khi, in thường dùng với thời gian chọn for =cho, tài xế cho ai đó = driver for |
113. Three of the new chemists, who ----developed the material, will be recognized by the CEO at Saturday's ceremony. (A) collaborating (B) collaborate (C) collaboratively (D) collaborative |
Ba trong số các nhà hóa học mới, người đãhợp tác phát triển những nguyên liệu, sẽ được CEO (Giám đốc điều hành) công nhận tại buổi lễ hôm thứ Bảy. |
thấy động từ developed dùng trạng từ chọn C |
114. The goal of the program is to make health services readily available to those in both rural and urban----- (A) purposes (B) settings (C) monuments (D) standards |
Mục tiêu của chương trình là làm cho các dịch vụ y tế luôn sẵn sàng cho những người ở cả khu vực nông thôn và thành thị. |
Nhớ cụm từ : rural settings = khu vực nông thôn, |
115. Please send a check in the amount of $550--- the document that needs to be checked by our agency. (A) despite (B) while (C) with (D) through |
Vui lòng gửi séc với số tiền $550 cùng với tài liệu cần được kiểm tra bởi cơ quan của chúng tôi. |
Dịch nghĩa của câu ta thấy, dùng with = cùng với hợp lý nhất |
116. Using a fingerprint system is generally----as the primary means of security at laboratories in this country. (A) to accept (B) accept (C) accepting (D) accepted |
Sử dụng hệ thống vân tay được coi như bảo mật chính tại các phòng thí nghiệm ở đất nước này, một cách rộng rãi (generally). |
Có is, và generally, cùng với dịch cả câu dùng động từ ở thể bị động chọn D |
117. Living further from the city center will--- your rental costs, but it affects your commute. (A) shorten (B) misplace (C) lower (D) collapse |
Sống xa hơn từ trung tâm thành phố sẽ thấp hơn chi phí thuê của bạn, nhưng nó ảnh hưởng đến việc đi lại của bạn. |
Có will động từ Dịch nghĩa chọn C |
118. Mayor David Lee's introduction of Senator Laura Moncton ------- her speech, giving an overview of her track record of political reforms. (A) required (B) preceded (C) performed (D) accomplished |
Lời giới thiệu của Thị trưởng David Lee về Thượng nghị sĩ Laura Moncton đã diễn ra trướcbài phát biểu của cô ấy, giới thiệu tổng quan về thành tích cải cách chính trị của cô ta |
Chọn (B) nghĩa là diễn ra trước. Loại trừ: (A) cần, yêu cầu (C) trình diễn, thực hiện (D) hoàn thành, đạt được |
119. Album sales for rock band Trifecta have been low ------- their concert tickets have been selling out. (A) if only (B) as long as (C) even though (D) provided that |
Doanh số bán album của ban nhạc rock Trifecta thấp mặc dù vé buổi hòa nhạc của họ đã bán hết. |
Chọn (C) nghĩa là mặc dù (dùng để diễn tả hai sự việc trái ngược nhau). Loại trừ: (A) giá như (diễn tả điều ước, chỉ đứng đầu câu có một mệnh đề) (B) và (D) miễn là (= if, diễn tả giả thuyết) |
120. Ms. Davies could only hear ------- of what was discussed since the restaurant chosen for the meeting was so noisy. (A) fragments (B) excerpts (C) summaries (D) shares |
Cô Davies chỉ có thể nghe được những mẩu chuyện đã được thảo luận vì nhà hàng được chọn cho cuộc họp quá ồn ào. |
Chọn (A) nghĩa là mẫu, mảnh (câu chuyện, tin tức, v.v.). Loại trừ: (B) trích đoạn (C) bản tóm tắt (D) phần, cổ phiếu |
121. There were ------- malfunctions with the agency's updated software, so management decided to use the old version temporarily. (A) competent (B) cautious (C) persistent (D) imperative |
Đã có những trục trặc liên tục với phần mềm cập nhật của cơ quan, vì vậy ban lãnh đạo đã quyết định sử dụng phiên bản cũ tạm thời. |
Chọn (C) nghĩa là liên tục, kiên trì. Loại trừ: (A) thành thạo, có khả năng (B) thận trọng (D) cấp bách, có tính chất ra lệnh |
122. In an emergency, an alarm in Hamley Towers will sound, indicating that everyone inside must ------- the building immediately. (A) oppose (B) dismiss (C) vacate (D) assemble |
Trong trường hợp khẩn cấp, chuông báo động ở Hamley Towers sẽ vang lên, cho biết mọi người bên trong phải rời khỏi tòa nhà ngay lập tức |
Chọn (C) nghĩa là rời khỏi, bỏ trống (cái gì). Loại trừ: (A) chống đối, ganh đưa (B) giải tán, sa thải (D) tập hợp, lắp ráp |
123. The accommodations at the Grandview Hotel seemed less than ------- when compared to the attractive, reasonably priced options in town. (A) desirable (B) responsible (C) extensive (D) unlimited |
Những chỗ ở tại Khách sạn Grandview có vẻ ít hơn mong muốn khi so sánh với các lựa chọn hấp dẫn, giá cả hợp lý trong thị trấn. |
Chọn (A) nghĩa là mong muốn, hấp dẫn. Loại trừ: (B) có trách nhiệm (thường đi với giới từ for) (C) bao quát, rộng lớn (D) vô hạn |
124. Madsen Industries' new microwave ovens are now available ------- high-quality kitchen appliances are sold. (A) by the time (B) as soon as (C) wherever (D) throughout |
Lò vi sóng mới của Madsen Industries hiện có sẵn ở bất cứ nơi nào bán các thiết bị nhà bếp chất lượng cao. |
Chọn (C) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (D). Xét ngữ cảnh trong câu (có sẵn ở bất cứ nơi nào chúng được bán) nên đáp án cần điền chỉ có thể là wherever. Loại trừ: (A) cụm liên từ (trước thời điểm, thường đứng đầu câu) (B) cụm liên từ (ngay khi, = when/once) (D) giới từ (xuyên suốt, khắp) |
125. The sequel to last year's film Galactic Express Made $400 million worldwide, ------- is more than the first movie earned. (A) this (B) what (C) whose (D) which |
Phần tiếp theo của bộ phim Galactic Express năm ngoái đã kiếm được 400 triệu đô la trên toàn thế giới, số tiền này nhiều hơn cả phần đầu tiên kiếm được |
Chọn (D) do đằng trước khoảng trống có dấu phẩy và phía sau có động từ chính (is) chỉ có thể điền đại từ quan hệ which (which ở đây thay cho cả sự việc ở đằng trước chứ không thay cho danh từ nào cụ thể). Loại trừ: (A) ai/cái này (chỉ có thể dùng khi đằng trước là dấu chấm) (B) những gì mà (không phù hợp ngữ cảnh và phía sau thường có danh từ đi liền) (C) của ai/cái gì (diễn tả sự sở hữu, phía sau phải có danh từ liền) |
126. Since the local mines are closing down, miners at the Iron Materials Company will soon have to ------ other job opportunities. (A) pursue (B) initiate (C) endure (D) improve |
Vì các mỏ địa phương đang đóng cửa, các công ty khai thác tại Công ty Vật liệu Sắt sẽ sớm phải theo đuổi các cơ hội việc làm khác. |
Chọn (A) nghĩa là theo đuổi. Loại trừ: (B) bắt đầu, khởi xướng (C) chịu đựng, kéo dài (D) nâng cao, cải thiện |
127. After conducting ------ research, we are convinced that Icy System is the best insulation product on the market. (A) exhausted (B) exhaustive (C) exhaust (D) exhaustedly |
Sau khi tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng, chúng tôi tin rằng Hệ thống Icy là sản phẩm cách nhiệt tốt nhất trên thị trường. |
Chọn (B) theo cấu trúc động từ (conducting) + tính từ + danh từ (research) và xét ngữ cảnh của câu phải chọn đáp án là nghiên cứu kỹ lưỡng, thấu đáo. Loại trừ: (A) tính từ (kiệt sức, mệt lử) (C) sự phiên dịch, diễn giải (D) danh từ (khói thải), động từ (làm kiệt sức) |
128. The introduction of an online support function indicated that customers had a ------ variety of methods by which they could contact customer services. (A) long (B) wide (C) thick (D) high |
Sự ra đời của một chức năng hỗ trợ trực tuyến chỉ ra rằng khách hàng có rất nhiều phương thức mà họ có thể liên hệ dịch vụ khách hàng. |
Chọn (B) theo cụm a wide variety of something nghĩa là rất nhiều, đa dạng cái gì đó. Loại trừ: (A) dài (C) dày (D) cao |
129. All employees must display the security IDs ------ were issued to them before entering the company premises. (A) what (B) whose (C) that (D) who |
Tất cả nhân viên phải xuất trình thẻ căn cước bảo mật mà được cấp cho họ trước khi vào cơ sở của công ty. |
Chọn (C) do phía trước khoảng trống là danh từ chỉ sự vật (security IDs) cần điền một đại từ quan hệ có thể thay thế cho sự vật (that/which). Loại trừ: (A) những người/vật mà (không thể làm đại từ quan hệ) (B) của ai/cái gì (phía sau phải có danh từ đi liền) (D) người mà (thay thế cho danh từ chỉ người) |
130. The Qualified Franchise Certification is a widely recognized qualification made ------ for those in the franchising industry. (A) exclusively (B) rarely (C) significantly (D) effectively |
Chứng nhận đủ điều kiện nhượng quyền là một bằng cấp được công nhận rộng rãi dành riêng cho những người trong ngành nhượng quyền. |
Chọn (A) nghĩa là dành riêng cho đối tượng, mục đích nào đó. Loại trừ: (B) hiếm khi (C) đáng kể (D) có hiệu quả |