Question 101. According to recent transactions, Clara Footwear's marketing effort has been clearly ------.
(A) successfully
(B) successful
(C) successive
(D) succeed
Question 102. The warranty for all AS passenger cars is ------ for two years from the date of purchase.
(A) comparable
(B) valid
(C) distinctive
(D) promotional
Question 103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year.
(A) deteriorate
(B) deteriorated
(C) deteriorating
(D) deterioration
Question 104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000.
(A) after
(B) until
(C) throughout
(D) above
Question 105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time.
(A) them
(B) theirs
(C) themselves
(D) their
Question 106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released.
(A) already
(B) soon
(C) very
(D) just
Question 107. The load carried on an industrial truck sometimes ------- obscures the operator’s vision.
(A) part
(B) partial
(C) partiality
(D) partially
Question 108. We take consumer privacy ------- and have the proper security procedures in place to protect consumer confidentiality.
(A) seriously
(B) completely
(C) soundly
(D) totally
Question 109. Backyard mechanics prefer ------- their cars on their own by purchasing what they need to restore and repair them.
(A) maintain
(B) maintaining
(C) maintained
(D) to maintain
Question 110. It is key to successful mobile device security policies to raise awareness on the part of users who don’t take precautions ------- their mobile devices.
(A) across
(B) as
(C) with
(D) of
Question 111. Contract ------- spend a lot of time arguing over certain contract clauses to generate greater mutual understanding.
(A) negotiates
(B) negotiator
(C) negotiable
(D) negotiators
Question 112. From the 1990s, river cruise ships began to look ------- different with bigger cabins and new amenities.
(A) primarily
(B) allegedly
(C) radically
(D) formerly
Question 113. VOC owner Christopher Adams realized the company could cut travel costs ------- it opened more warehouses.
(A) or
(B) if
(C) while
(D) except
Question 114. After the employees ------- a quality analysis, they will present their findings to management and then handle implementation of approved solutions.
(A) completed
(B) will be completing
(C) are completing
(D) complete
Question 115. New attorneys at Queen Law Firm must complete a six-month training course before they are ------- cases to manage.
(A) acquired
(B) received
(C) assigned
(D) earned
Question 116. Managers should be aware that ------- insignificant moments can have a lasting impact on employees’ lives.
(A) seemed
(B) seems
(C) seemingly
(D) seem
Question 117. With themed party packages and a brand new ------- to host parties, Bright Child has a significant advantage over its competition.
(A) residence
(B) venue
(C) habitation
(D) situation
Question 118. Emtech, Inc. provides its employees with full healthcare benefits ------- no cost, so employees can rest assured that their families are fully protected.
(A) from
(B) over
(C) by
(D) at
Question 119. These worksheets will help you ------- gross profit earned on individual projects that are underway.
(A) calculate
(B) convince
(C) attend
(D) rely
Question 120. Deconstructing a large job into a series of ------- tasks helps managers achieve their goals and understand what it will cost.
(A) manages
(B) manage
(C) manageable
(D) manageably
Question 101.
Question 102.
Question 103.
Question 104.
Question 105.
Question 106.
Question 107.
Question 108.
Question 109.
Question 110.
Question 111.
Question 112.
Question 113.
Question 114.
Question 115.
Question 116.
Question 117.
Question 118.
Question 119.
Question 120.
101. According to recent transactions, Clara Footwear's marketing effort has been clearly ------. (A) successfully (B) successful (C) successive (D) succeed |
Dựa trên các giao dịch gần đây, nỗ lực tiếp thị của Clara đã thành công rõ ràng. |
Chọn (B) theo cấu trúc [be] (been) + trạng từ (clearly) + tính từ. Xét ngữ cảnh của câu phải chọn successful nghĩa là thành công. Loại trừ: (A) trạng từ (C) tính từ (liên tiếp) (D) động từ |
102. The warranty for all AS passenger cars is ------ for two years from the date of purchase. (A) comparable (B) valid (C) distinctive (D) promotional |
Bảo hành cho tất cả các xe chở khách AS có giá trị trong hai năm kể từ ngày mua. |
Chọn (B) nghĩa là có giá trị (trong bao lâu). Loại trừ: (A) có thể so sánh (C) đặc biệt, đặc điểm (D) (thuộc về) quảng cáo |
103. Market analysts forecast a ------ in profitability in the industry the next financial year. (A) deteriorate (B) deteriorated (C) deteriorating (D) deterioration |
Các nhà phân tích thị trường dự báo sự suy giảm lợi nhuận trong ngành trong năm tài chính tiếp theo. |
Chọn (D) do sau mạo từ a/an cần điền một danh từ. Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) Ved (C) V-ing |
104. The seller of the car is only willing to consider offers ------ $35,000. (A) after (B) until (C) throughout (D) above |
Người bán chiếc xe chỉ sẵn sàng xem xét các đề nghị trên 35.000 đô la. |
Chọn (D) nghĩa là cao hơn, trên (tuổi tác, giá cả, v.v.). Loại trừ: (A) sau (một khoảng/mốc thời gian) (B) cho đến khi (mốc thời gian/sự việc) (C) suốt (một khoảng thời gian) |
105. Customers can log into ------ membership accounts online at any time. (A) them (B) theirs (C) themselves (D) their |
Khách hàng có thể đăng nhập vào tài khoản thành viên trực tuyến của họ bất cứ lúc nào. |
Chọn (D) do phía sau khoảng trống là danh từ membership cần điền một tính từ sở hữu. Loại trừ: (A) tân ngữ (chỉ đứng liền sau động từ) (B) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu) (C) đại từ phản thân (áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ cùng là một người/sự vật) |
106. Although we expect Global Airline will ------ be merging with Air Euro, no official confirmation has been released. (A) already (B) soon (C) very (D) just |
Mặc dù chúng tôi hy vọng Global Airline sẽ sớm sáp nhập với Air Euro, không có xác nhận chính thức nào được đưa ra. |
Chọn (B) do động từ chính will be merging là thì tương lai tiếp diễn nên chỉ có trạng từ soon (sớm, không lâu nữa) mới có thể bổ nghĩa cho các loại thì tương lai. Loại trừ: (A) đã rồi (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) (C) rất (không thể sử dụng để nhấn mạnh động từ) (D) vừa mới (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) |
107. The load carried on an industrial truck sometimes ------- obscures the operator’s vision. (A) part (B) partial (C) partiality (D) partially |
Hàng hóa được chất lên xe tải công nghiệp thỉnh thoảng che khuất một phần tầm nhìn của người điều hành. |
Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho động từ obscure phía sau. Loại trừ: (A) danh từ (phần, bộ phận) (B) tính từ (C) danh từ (sự thiên vị, ưu ái) |
108. We take consumer privacy ------- and have the proper security procedures in place to protect consumer confidentiality. (A) seriously (B) completely (C) soundly (D) totally |
Chúng tôi quan tâm nghiêm túc đến quyền riêng tư của người tiêu dùng và có những thủ tục an ninh thích hợp để bảo vệ bí mật của họ. |
Chọn (A) nghĩa là (một cách) nghiêm túc. Loại trừ: (B) hoàn toàn (C) vững chắc (D) hoàn toàn (=completely) |
109. Backyard mechanics prefer ------- their cars on their own by purchasing what they need to restore and repair them. (A) maintain (B) maintaining (C) maintained (D) to maintain |
Thợ sửa xe tại nhà thích tự mình bảo quản xe hơi của họ hơn bằng cách mua những gì họ cần để phục hồi và sửa chữa chúng. |
Chọn (D) do sau động từ prefer ta thường chia một động từ ở dạng to-V. Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) động từ thêm -ing (C) động từ thêm -ed |
110. It is key to successful mobile device security policies to raise awareness on the part of users who don’t take precautions ------- their mobile devices. (A) across (B) as (C) with (D) of |
Bí quyết để có các chính sách bảo vệ thiết bị điện thoại thành công là nâng cao nhận thức của những người sử dụng có biện pháp phòng ngừa với thiết bị điện thoại của họ. |
Chọn (C) theo cụm take precautions with nghĩa là có biện pháp phòng ngừa với cái gì. Các lựa chọn khác không phù hợp. |
111. Contract ------- spend a lot of time arguing over certain contract clauses to generate greater mutual understanding. (A) negotiates (B) negotiator (C) negotiable (D) negotiators |
Những nhà đàm phán hợp đồng dành nhiều thời gian tranh luận về các điều khoản hợp đồng để tạo ra sự thấu hiểu lẫn nhau. |
Chọn (D) do phía trước khoảng trống có một danh từ và phía sau là động từ chính spend ở dạng nguyên mẫu nên ta cần điền một danh từ số nhiều làm chủ ngữ của câu. Loại trừ: (A) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (B) danh từ số ít (C) tính từ |
112. From the 1990s, river cruise ships began to look ------- different with bigger cabins and new amenities. (A) primarily (B) allegedly (C) radically (D) formerly |
Kể từ thập niên 90, những chiếc tàu du lịch trên sông đã bắt đầu trông hoàn toàn khác biệt với khoang tàu lớn hơn và tiện nghi mới. |
Chọn (C) nghĩa là hoàn toàn (=completely, thoroughly, entirely, wholly). Loại trừ: (A) chủ yếu (=mainly) (C) (được) cho là (D) trước đây |
113. VOC owner Christopher Adams realized the company could cut travel costs ------- it opened more warehouses. (A) or (B) if (C) while (D) except |
Chủ sở hữu VOC Christopher Adams đã nhận ra công ty có thể cắt giảm chi phí đi lại nếu nó mở thêm nhà kho. |
Chọn (B) do khoảng trống cần điền một liên từ có thể dẫn dắt 2 mệnh đề có mối quan hệ kết quả và giả thuyết. Ngoài ra, căn cứ vào cách chia thì của chúng (would/could + động từ nguyên mẫu và quá khứ đơn) ta có thể thấy đây là dấu hiệu của câu điều kiện loại 2. Loại trừ: (A) hoặc (diễn tả một trong hai khả năng) (C) trong khi (diễn tả sự trái ngược) (D) ngoại trừ (diễn tả ngoại lệ) |
114. After the employees ------- a quality analysis, they will present their findings to management and then handle implementation of approved solutions. (A) completed (B) will be completing (C) are completing (D) complete |
Sau khi nhân viên hoàn tất việc phân tích chất lượng, họ sẽ trình bày những phát hiện của mình cho ban quản lý và sau đó thực hiện các giải pháp được chấp thuận. |
Chọn (D) do mệnh đề phía sau ở thì tương lai đơn nên mệnh đề có liên từ after cần một động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (không hợp ngữ cảnh) (B) thì tương lai tiếp diễn (động từ complete không chia tiếp diễn và mệnh đề có liên từ after/before không được chia thì tương lai) (C) thì hiện tại tiếp diễn (động từ complete không chia tiếp diễn) |
115. New attorneys at Queen Law Firm must complete a six-month training course before they are ------- cases to manage. (A) acquired (B) received (C) assigned (D) earned |
Những luật sư mới tại công ty luật Queen phải hoàn thành khóa huấn luyện sáu tháng trước khi họ được giao các vụ kiện để giải quyết. |
Chọn (C) nghĩa là (được) giao, phân công (=allot, give, entrust). Loại trừ: (A) đạt được (B) nhận được (D) kiếm được |
116. Managers should be aware that ------- insignificant moments can have a lasting impact on employees’ lives. (A) seemed (B) seems (C) seemingly (D) seem |
Các nhà quản lý nên nhận thức rằng những khoảnh khắc dường như bình thường lại có thể có một tác động lâu dài đối với đời sống của nhân viên. |
Chọn (C) do khoảng trống cần điền một trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho tính từ insignificant. Loại trừ: (A) động từ thêm -ed (B) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (D) động từ nguyên mẫu |
117. With themed party packages and a brand new ------- to host parties, Bright Child has a significant advantage over its competition. (A) residence (B) venue (C) habitation (D) situation |
Với những gói tiệc theo chủ đề và một địa điểm hoàn toàn mới để tổ chức tiệc, Bright Child có một lợi thế đáng kể so với đối thủ cạnh tranh. |
Chọn (B) nghĩa là địa điểm (tổ chức các sự kiện lớn). Loại trừ: (A) sự/nơi cư trú (C) sự/nơi cư trú (=residence) (D) tình hình, trạng thái |
118. Emtech, Inc. provides its employees with full healthcare benefits ------- no cost, so employees can rest assured that their families are fully protected. (A) from (B) over (C) by (D) at |
Tập đoàn Emtech cung cấp cho nhân viên của mình những phúc lợi y tế miễn phí, nên nhân viên có thể yên tâm rằng gia đình của họ được bảo vệ đầy đủ. |
Chọn (D) theo cụm at no cost nghĩa là miễn phí (=free (of charge), complimentary). Các lựa chọn khác không phù hợp. |
119. These worksheets will help you ------- gross profit earned on individual projects that are underway. (A) calculate (B) convince (C) attend (D) rely |
Những bảng tính này sẽ giúp bạn tính toán tổng lợi nhuận kiếm được đối với từng dự án đang được tiến hành. |
Chọn (A) nghĩa là tính toán (= compute, work out). Loại trừ: (B) thuyết phục (= persuade) (C) tham gia, tham dự (D) tin cậy, dựa vào (đi với giới từ on) |
120. Deconstructing a large job into a series of ------- tasks helps managers achieve their goals and understand what it will cost. (A) manages (B) manage (C) manageable (D) manageably |
Việc chia một công việc lớn thành một loạt nhiệm vụ có thể quản lý giúp các nhà quản lý đạt được mục tiêu của mình và hiểu rõ những gì công việc đó đòi hỏi. |
Chọn (C) do khoảng trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa do danh từ tasks phía sau. Loại trừ: (A) động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít (B) động từ nguyên mẫu (D) trạng từ |