TEST 4: CORE Aptis

CORE - TEST 4

Question 1. My mom says I _______ clean my bedroom before I go the party.

  1. have to
  2. could
  3. will

 

Question 2. I don’t have _______ homework tonight.

  1. a
  2. some
  3. any

 

Question 3. Jessica’s dog had puppies. _______ so cute.

  1. There
  2. They’re
  3. Their

 

Question 4. When I was a child, I _______ ride a bike.

  1. mustn’t
  2. couldn’t
  3. can’t

 

Question 5. Not only was the weather terrible, _______ I also got sick!

  1. and
  2. so
  3. but

 

Question 6. My avocados went _______ before I had a chance to make guacamole.

  1. off
  2. on
  3. up

 

Question 7. My school is trying to cut down _______ the amount of paper we use.

  1. to
  2. with
  3. on

 

Question 8. Paris, _______ is the capital of France, is a very expensive city.

  1. who
  2. that
  3. which

 

Question 9. I _______ take the bus every day when I was in elementary school.

  1. was used to
  2. used to
  3. got used to

 

Question 10. I bought tickets to the opera. I _______ tomorrow night.

  1. am going
  2. will go
  3. go

 

Question 11. Did you know an elephant is _______ than a whale?

  1. small
  2. smaller
  3. smallest

 

Question 12. My parents _______ to Canada in 1985.

  1. moved
  2. have moved
  3. had moved

 

Question 13. I _______ three languages fluently.

  1. had spoken
  2. am speaking
  3. speak

 

Question 14. _______ the traffic light turns green, you must start driving.

  1. While
  2. When
  3. Whereas

 

Question 15. I love spicy food. _______, my brother does not.

  1. However
  2. Despite
  3. Although

 

Question 16. I _______ dinner when the doorbell rang.

  1. was making
  2. made
  3. will make

 

Question 17. Your mom is 50 years old. _______ she?

  1. Doesn’t
  2. Hasn’t
  3. Isn’t

 

Question 18. If I _______ one wish, I would wish for unlimited wishes.

  1. have
  2. had
  3. had had

 

Question 19. My boss told me _______ home early.

  1. that I go
  2. going
  3. to go

 

Question 20. I don’t mind _______ for you after work.

  1. waiting
  2. to wait
  3. for wait

 

Question 21. I _______ you for months! How is everything these days?

  1. didn’t see
  2. haven’t seen
  3. don’t see

 

Question 22. I can’t find _______ car keys anywhere! Where did you put them?

  1. the
  2. a
  3. -

 

Question 23. I suggest _______ to the cinema on a week night. It’s always busy on the weekend.

  1. going
  2. to go
  3. go

 

Question 24. My hair _______ by a very expensive hairdresser.

  1. cut
  2. have cut
  3. was cut

 

Question 25. I had a terrible time at the gig. I _______ have gone.

  1. couldn’t
  2. shouldn’t
  3. mustn’t

 

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Question 11.

Chọn đán án

Question 12.

Chọn đán án

Question 13.

Chọn đán án

Question 14.

Chọn đán án

Question 15.

Chọn đán án

Question 16.

Chọn đán án

Question 17.

Chọn đán án

Question 18.

Chọn đán án

Question 19.

Chọn đán án

Question 20.

Chọn đán án

Question 21.

Chọn đán án

Question 22.

Chọn đán án

Question 23.

Chọn đán án

Question 24.

Chọn đán án

Question 25.

Chọn đán án

Giải thích TEST 4: CORE Aptis

1. A 

“Have to” được sử dụng để chỉ nghĩa vụ hoặc yêu cầu. “Could” và “will” không phù hợp trong ngữ cảnh này.

 

2. C 

“Any” được sử dụng trong câu phủ định hoặc câu hỏi với danh từ không đếm được hoặc số nhiều.

 

3. B 

“They’re” là dạng rút gọn của “they are” và phù hợp với câu miêu tả (puppies).

 

4. B 

“Couldn’t” được sử dụng để diễn tả khả năng không có trong quá khứ. “Mustn’t” diễn tả cấm đoán, và “can’t” dùng cho hiện tại.

 

5. C 

“But” được sử dụng để kết nối hai phần của câu với ý nghĩa đối lập.

 

6. A 

“Went off” có nghĩa là thực phẩm đã hỏng hoặc không còn tươi nữa.

 

7. C 

“Cut down on” có nghĩa là giảm thiểu cái gì đó. “To” và “with” không phù hợp trong ngữ cảnh này.

 

8. C 

“Which” được sử dụng để thêm thông tin về danh từ chỉ vật (Paris) trong câu.

 

9. B 

“Used to” được dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

 

10. A 

“Am going” là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch trong tương lai.

 

11. B 

“Smaller” là dạng so sánh hơn của tính từ “small”, được dùng để so sánh hai đối tượng.

 

12. A 

“Moved” là thì quá khứ đơn, được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

 

13. C 

“Speak” là thì hiện tại đơn, phù hợp để diễn tả khả năng hiện tại.

 

14. B 

“When” được sử dụng để chỉ thời điểm mà hành động xảy ra.

 

15. A 

“However” được sử dụng để chỉ sự đối lập với câu trước đó.

 

16. A 

“Was making” là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

 

17. C 

Câu hỏi đuôi (tag question) phải phù hợp với thì hiện tại đơn và tính từ: “isn’t she?”.

 

18. B 

Câu điều kiện loại 2 (unreal condition) sử dụng cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên mẫu).

 

19. C 

“To go” là cấu trúc phù hợp sau động từ “told” để chỉ lệnh hoặc yêu cầu.

 

20. A 

“Waiting” là dạng gerund được sử dụng sau động từ “don’t mind”.

 

21. B 

“Haven’t seen” là thì hiện tại hoàn thành, phù hợp với câu hỏi về sự việc đã xảy ra từ quá khứ đến hiện tại.

 

22. A 

“The” được dùng để chỉ một danh từ cụ thể đã được xác định.

 

23. A 

“Going” là dạng gerund phù hợp sau động từ “suggest”.

 

24. C 

“Was cut” là thì quá khứ bị động, phù hợp với cấu trúc câu để diễn tả hành động được thực hiện bởi ai đó.

 

25. B 

“Shouldn’t” được sử dụng để chỉ sự không nên làm điều gì đó, phù hợp với cảm giác hối tiếc về quyết định đã làm.

Thiếu câu

zalo-img.png