Question 1. Last night, I _______ to bed at 10:00 pm.
Question 2. I usually drive to work, but today I _______ the bus.
Question 3. Lewis _______ me that he was travelling to Scotland.
Question 4. If I _______ to the beach, I will bring snacks
Question 5. I visited Canada in the winter and it was _______ freezing!
Question 6. I _______ dinner before I began studying.
Question 7. He was _______ honest man.
Question 8. Russia is the _______ country in the world.
Question 9. _______ I borrow a pencil, please?
Question 10. They look nothing alike! They _______ be sisters!
Question 11. Romeo and Juliet _______ by William Shakespeare.
Question 12. I don’t have _______ money for the ticket.
Question 13. _______ of my house mates is at home.
Question 14. I live _______ Peter Street.
Question 15. My best friend _______ 19 years old.
Question 16. Greece, _______ is in Europe, has many beautiful beaches.
Question 17. Thanks for the invitation! I _______ come to the party tonight.
Question 18. My mom has worked at her job _______ she was 20 years old.
Question 19. I didn’t like the taste of tofu at first, but I _______ to eating it.
Question 20. When I was younger, I _______ spend a lot of time on the phone.
Question 21. If he _______ politely, I wouldn’t be so upset now.
Question 22. At this time next week, I will _______ through South America.
Question 23. It got quite chilly. I _______ have brought a sweater.
Question 24. Excuse me, I would like to know what _______.
Question 25. My parents won’t _______ me go bungee-jumping because they think it’s dangerous.
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
Question 11.
Question 12.
Question 13.
Question 14.
Question 15.
Question 16.
Question 17.
Question 18.
Question 19.
Question 20.
Question 21.
Question 22.
Question 23.
Question 24.
Question 25.
1. B
Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Đối với hành động "đi ngủ" vào tối qua, cần dùng “went”.
2. C
Câu ở hiện tại tiếp diễn (present continuous) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong thời điểm nói. Đối với việc sử dụng phương tiện giao thông hôm nay, cần dùng “am taking”.
3. A
Để báo cáo thông tin, sử dụng động từ “told” (nói cho ai đó biết). "Said" thường dùng khi chỉ việc nói chung và “spoke” dùng cho việc nói theo cách chính thức hoặc trong bối cảnh cụ thể.
4. A
Câu điều kiện loại 1 (real condition) sử dụng cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (hiện tại đơn). “Go” là dạng hiện tại đơn phù hợp với điều kiện hiện tại.
5. A
“Really” được dùng để nhấn mạnh mức độ của tính từ. Trong trường hợp này, “really freezing” là cách nhấn mạnh nhất.
6. C
Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) được dùng để diễn tả một hành động đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ. “Had eaten” phù hợp với ngữ cảnh này.
7. B
Trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm âm (honest), sử dụng “an”.
8. B
“Largest” là dạng so sánh nhất (superlative) của tính từ “large” để chỉ cái gì lớn nhất trong một nhóm.
9. C
“Could” được dùng để yêu cầu một cách lịch sự. “Would” cũng có thể dùng, nhưng “could” là lựa chọn phổ biến hơn trong trường hợp này.
10. A
“Can’t” được dùng để phủ định một khả năng dựa trên bằng chứng hiện tại. “Must” chỉ sự suy đoán chắc chắn, không phù hợp với sự so sánh này.
11. C
“Was written” là thì quá khứ bị động (passive voice) phù hợp để nói về một tác phẩm được viết bởi một tác giả trong quá khứ.
12. A
“Enough” được dùng để chỉ số lượng đủ. “Much” không chính xác trong ngữ cảnh này, và “too” có nghĩa là quá nhiều.
13. A
“Neither” được dùng khi không có một trong hai đối tượng. “Both” dùng khi có cả hai và “Either” dùng khi có một trong hai.
14. B
Đối với địa chỉ cụ thể như đường phố, sử dụng “at” (at Peter Street).
15. B
Để diễn tả tuổi tác, sử dụng “is”.
16. C
“Which” dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật (Greece) và thêm thông tin về nó.
17. A
“Will” được dùng để diễn tả dự định trong tương lai.
18. B
“Since” được dùng để chỉ thời điểm bắt đầu và tiếp tục đến hiện tại.
19. B
“Got used” được dùng để diễn tả quá trình làm quen với điều gì đó.
20. B
“Would” được sử dụng để diễn tả thói quen trong quá khứ.
21. C
Câu điều kiện loại 3 (unreal condition in the past) sử dụng cấu trúc: If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would have + V (quá khứ phân từ).
22. A
“Will be travelling” là thì tương lai tiếp diễn, diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
23. C
“Should” được dùng để chỉ sự cần thiết hoặc khuyến nghị.
24. A
Câu hỏi yêu cầu thông tin về giá sử dụng cấu trúc “the price is”.
25. B
“Let” được dùng để cho phép ai đó làm gì. “Make” và “allow” có nghĩa hơi khác trong ngữ cảnh này.