Question 1. If I _______ taller, I would be better at basketball.
Question 2. She _______ that she would be late.
Question 3. I have a boat _______ is blue.
Question 4. My city is _______ than New York.
Question 5. I would love _______ dinner with you.
Question 6. My parents always _______ me vacuum the house.
Question 7. Jake’s car is in the garage. He _______ be home.
Question 8. I _______ the magazine by the time a new one arrived in the mail.
Question 9. I was out of town! I _______ have committed the crime!
Question 10. Would you like _______ cereal for breakfast?
Question 11. Colt _______ to the store yesterday.
Question 12. I live _______ Canada.
Question 13. When I lived in Colombia, I _______ drive to work.
Question 14. She’s your cousin, _______ she?
Question 15. I’m lost. _______ you help me, please?
Question 16. I was hungry, _______ I ate a sandwich.
Question 17. I have lived in Toronto _______ 3 months.
Question 18. He got injured while they _______ soccer.
Question 19. If you _______ a decision, I will support you.
Question 20. I _______ from Moscow, but now I live in New York.
Question 21. I don’t really get _______ with my older sister. We always fight.
Question 22. The concert was called _______ because the singer was sick.
Question 23. If I _______ schools, we wouldn’t have met.
Question 24. You work _______ hard! Take a break or you’ll burn out.
Question 25. By the end of next week, I _______ my course.
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
Question 11.
Question 12.
Question 13.
Question 14.
Question 15.
Question 16.
Question 17.
Question 18.
Question 19.
Question 20.
Question 21.
Question 22.
Question 23.
Question 24.
Question 25.
1. C
Câu điều kiện loại 2 (unreal condition) sử dụng cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V (để chỉ điều không có thật ở hiện tại). Do đó, phải dùng “were”.
2. A
Để báo cáo thông tin, sử dụng động từ “said” (nói). "Told" thường được dùng với người và “asked” dùng khi yêu cầu hoặc hỏi điều gì đó.
3. B
“Which” được dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật (boat). “Who” dùng cho người và “whose” dùng để chỉ sự sở hữu.
4. A
So sánh hơn (comparative) được hình thành với “-er” hoặc “more” trước tính từ. “Smaller” là dạng so sánh hơn của “small”.
5. B
Sau “would love,” sử dụng động từ nguyên mẫu có “to” (to have).
6. C
Đối với câu yêu cầu bắt buộc, sử dụng “make” (buộc phải làm gì đó). “Tell” và “let” không phù hợp trong ngữ cảnh này.
7. C
“Must” chỉ sự suy đoán chắc chắn dựa trên bằng chứng có sẵn. Ở đây, sự hiện diện của xe trong gara cho thấy Jake chắc chắn đang ở nhà.
8. A
Thì quá khứ hoàn thành (past perfect) dùng để chỉ một hành động đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ (a new one arrived).
9. A
“Couldn’t” được dùng để phủ định khả năng xảy ra của một hành động trong quá khứ. Ở đây, nó nói rằng không thể đã phạm tội vì đang ở ngoài thành phố.
10. C
Đối với món ăn không xác định, không cần mạo từ (cereal). “A” và “the” không phù hợp trong trường hợp này.
11. B
Thì quá khứ đơn của động từ “go” là “went”.
12. C
Đối với địa điểm lớn như quốc gia, sử dụng “in” (in Canada).
13. C
“Used to” chỉ thói quen trong quá khứ, tức là đã thường xuyên làm gì đó trong quá khứ.
14. A
Câu hỏi đuôi (tag question) phù hợp với thì hiện tại đơn: “isn’t she?”.
15. B
“Could” được dùng để yêu cầu một cách lịch sự trong câu hỏi.
16. A
“So” được dùng để chỉ kết quả của một hành động.
17. B
“For” chỉ khoảng thời gian, trong khi “since” chỉ thời điểm bắt đầu và “from” không phù hợp trong trường hợp này.
18. B
“Were playing” là thì quá khứ tiếp diễn, phù hợp với hành động xảy ra trong một khoảng thời gian.
19. A
Câu điều kiện loại 1 (real condition) sử dụng: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (hiện tại đơn).
20. C
“Was” phù hợp với quá khứ để chỉ nơi xuất phát trước đây.
21. C
“Get along” có nghĩa là hòa thuận hoặc có mối quan hệ tốt với ai đó.
22. A
“Called off” có nghĩa là bị hủy bỏ.
23. C
Câu điều kiện loại 3 (unreal condition in the past) sử dụng: If + S + had + V (quá khứ phân từ), S + would have + V (quá khứ phân từ).
24. A
“Too” được dùng để chỉ mức độ vượt quá giới hạn (quá mức).
25. B
“Will have finished” là thì tương lai hoàn thành, dùng để chỉ một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai.