Bài tập Tính từ

Cập nhật các dạng bài Grammar theo từng chủ đề phổ biến nhất của các bài thi Tiếng Anh TOEIC - IELTS - APTIS  kèm bài giải chi tiết và bài dịch cho từng bài tập

Question 1. Our camera and tripod are the most ------- photography equipment on the market.

(A) rely

(B) relied

(C) reliable

(D) relying

 

Question 2. The Web site provides a full list of research papers and the ------- authors.

(A) correspond

(B) corresponding

(C) correspondence

(D) corresponds

 

Question 3. We would suggest arriving at our uptown office no later than 1:15 P.M. so that you can finish any ------- work.

(A) remaining

(B) remained

(C) remains

(D) remain

 

Question 4. City planners believe the proposed zoo that may be constructed in San Dimas would boost tourism in the ------- region.

(A) surround

(B) surrounds

(C) surrounded

(D) surrounding

 

Question 5. The venue ------- by the public relations manager for the company banquet is much too small to accommodate all of the staff.

(A) suggests

(B) suggested

(C) suggesting

(D) to suggest

 

Question 6. The sales associate checked to make sure that the ------- price was correct.

(A) marked

(B) mark

(C) marking

(D) marks

 

Question 7. Bellog Industries will recall over 660,000 motorcycles ------- between January and June of last year due to a fault found in the brake light switches.

(A) purchase

(B) purchaser

(C) purchased

(D) purchasing

 

Question 8. Participants in the charity run will tackle a very ------- 25-kilometer course through Keller National Park.

(A) demands

(B) demanded

(C) demanding

(D) demand

 

Question 9. Those employees ------- the conference will be asked to complete an evaluation form at the end.

(A) attend

(B) attends

(C) attending

(D) attended

 

Question 10. With four private dining rooms of ------- seating capacities, we are able to accommodate groups of all sizes.

(A) varying

(B) varies

(C) vary

(D) variation

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Giải thích Bài tập Tính từ

1. Our camera and tripod are the most ------- photography equipment on the market.

(A) rely                           (B) relied

(C) reliable                    (D) relying

Máy ảnh và chân máy của chúng tôi là thiết bị nhiếp ảnh đáng tin cậy nhất trên thị trường.

  • Chọn (C) là một tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (ưu tiên tính từ gốc)
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                       (B) V-ed

                       (D) V-ing

 

2. The Web site provides a full list of research papers and the ------- authors.

(A) correspond                (B) corresponding

(C) correspondence         (D) corresponds

Trang Web cung cấp danh sách đầy đủ các bài nghiên cứu và các tác giả tương ứng.

  • Chọn (B) là một tính từ (V-ing) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau.
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                       (C) danh từ

                       (D) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

 

3. We would suggest arriving at our uptown office no later than 1:15 P.M. so that you can finish any ------- work.

(A) remaining             (B) remained

(C) remains                 (D) remain

Chúng tôi khuyên bạn nên đến văn phòng của chúng tôi không muộn hơn 1:15 chiều để bạn có thể hoàn thành các công việc còn lại.

  • Chọn (A) là một tính từ mang nghĩa chủ động (V-ing) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (công việc còn lại)
  • Loại trừ: (B) V-ed

                       (C) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (D) động từ nguyên mẫu

 

4. City planners believe the proposed zoo that may be constructed in San Dimas would boost tourism in the ------- region.

(A) surround             (B) surrounds

(C) surrounded          (D) surrounding

Các nhà quy hoạch thành phố tin rằng sở thú đề xuất được xây dựng ở San Dimas sẽ thúc đẩy du lịch ở khu vực xung quanh.

  • Chọn (D) là một tính từ mang nghĩa chủ động (V-ing) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (khu vực xung quanh)
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                       (B) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (C) V-ed

 

5. The venue ------- by the public relations manager for the company banquet is much too small to accommodate all of the staff.

(A) suggests                (B) suggested

(C) suggesting             (D) to suggest

Địa điểm được đề xuất bởi giám đốc quan hệ công chúng cho bữa tiệc của công ty quá nhỏ để có thể chứa tất cả nhân viên.

  • Chọn (B) do trong câu xuất hiện mệnh đề quan hệ đã được rút gọn, dựa vào giới từ by phía sau khoảng trống ???? cần một động từ mang nghĩa bị động 
  • Loại trừ: (A) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (C) V-ing

                       (D) to verb

 

6. The sales associate checked to make sure that the ------- price was correct.

(A) marked                  (B) mark

(C) marking                  (D) marks

Nhân viên bán hàng đã kiểm tra để đảm bảo rằng giá được đánh dấu là chính xác.

  • Chọn (A) là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (giá được đánh dấu)
  • Loại trừ: (B) động từ nguyên mẫu

                       (C) V-ing

                       (D) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

 

7. Bellog Industries will recall over 660,000 motorcycles ------- between January and June of last year due to a fault found in the brake light switches.

(A) purchase                (B) purchaser

(C) purchased             (D) purchasing

Bellog Industries sẽ thu hồi hơn 660.000 xe máy được mua từ tháng 1 đến tháng 6 năm ngoái do lỗi ở công tắc đèn phanh.


 

  • Chọn (C) do trong câu xuất hiện mệnh đề quan hệ đã được rút gọn, xét về nghĩa cần chọn một động từ mang nghĩa bị động (xe máy được mua) 
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                       (B) danh từ

                       (D) V-ing

 

8. Participants in the charity run will tackle a very ------- 25-kilometer course through Keller National Park.

(A) demands                (B) demanded

(C) demanding                 (D) demand

Những người tham gia cuộc chạy từ thiện sẽ vượt qua chặng đường dài 25 km rất khắt khe qua Công viên Quốc gia Keller.

  • Chọn (C) là một tính từ mang nghĩa chủ động (V-ing) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (chặng đường khắt khe)
  • Loại trừ: (A) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (B) V-ed

                       (D) động từ nguyên mẫu

 

9. Those employees ------- the conference will be asked to complete an evaluation form at the end.

(A) attend                   (B) attends

(C) attending             (D) attended

Những nhân viên tham dự hội nghị sẽ được yêu cầu hoàn thành một bảng đánh giá khi kết thúc.

  • Chọn (C) do trong câu xuất hiện mệnh đề quan hệ đã được rút gọn, xét về nghĩa cần chọn một động từ mang nghĩa chủ động (nhân viên tham dự)
  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                       (B) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (D) V-ed

 

10. With four private dining rooms of ------- seating capacities, we are able to accommodate groups of all sizes.

(A) varying                 (B) varies

(C) vary                       (D) variation

Với bốn phòng ăn riêng có sức chứa chỗ ngồi khác nhau, chúng tôi có thể phục vụ các nhóm với mọi kích thước.

  • Chọn (A) là một tính từ mang nghĩa chủ động (V-ing) để bổ sung nghĩa cho danh từ phía sau (sức chứa chỗ ngồi khác nhau)
  • Loại trừ: (B) động từ ở thì hiện tại đơn (ngôi thứ 3, số ít)

                       (C) động từ nguyên mẫu

                       (D) danh từ

 

Thiếu câu

zalo-img.png