Bài tập Passive Voice (Câu bị động)

Passive Voice (Câu bị động) là một phần ngữ pháp quan trọng và không thể thiếu trong hành trình luyện thi Toeic. Sau đây là bài tập mà AnhLe đã tổng hợp để giúp các nắm kỹ hơn về Passive Voice (Câu bị động).

Question 1. Factory production ------- by 20% due to less demand last year.

(A) reduce

(B) reducing

(C) was reduced

(D) reduced

 

Question 2. Renewable energy sources ------- by various state-run organizations to address problems of air pollution.

(A) had developed

(B) are being developed

(C) have developed

(D) will develop

 

Question 3. The experiment ------- all day Wednesday in Dr. Shin's laboratory on the second floor.

(A) conducts

(B) has conducted

(C) was conducted

(D) are conducted

 

Question 4. All of the audio-visual equipment at Kitebridge Middle School ------- by a local electronics manufacturer.

(A) was donated

(B) donated

(C) has donated

(D) will donate

 

Question 5. A considerable percentage of the Magitek Software's annual budget ------- for overseas advertising.

(A) is reserving

(B) has been reserved

(C) has reserved

(D) reserved

 

Question 6. Analysts at Greenberg Marketing ------- the impact of health warnings and price increases on cigarette sales.

(A) researches

(B) have researched

(C) researching

(D) will be researched

 

Question 7. Grants from the funding committee ------- primarily on the basis of assessed financial need and overall project importance.

(A) allocated

(B) have been allocating

(C) allocation

(D) are allocated

 

Question 8. A comprehensive projection of quarterly profits ------- in the presentation to the shareholders of Feng Electronics.

(A) includes

(B) including

(C) was included

(D) were included

 

Question 9. Business travelers are ------- to prefer hotels that can provide printing and fax services.

(A) remained

(B) likely

(C) liked

(D) seemed

 

Question 10. Finally, the long-awaited Tourism Facilitation Act ------- this fiscal year to boost tourism throughout the country.

(A) will be implemented

(B) implements

(C) has been implementing

(D) implementation

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Giải thích Bài tập Passive Voice (Câu bị động)

1. Factory production ------- by 20% due to less demand last year.

(A) reduce                          (B) reducing

(C) was reduced                 (D) reduced

Sản lượng của nhà máy giảm 20% do nhu cầu ít hơn trong năm ngoái.

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể chủ động.  

Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu ở thể chủ động, dùng cho chủ ngữ số nhiều. 

                 (B) V-ing

                 (C) động từ ở thể bị động               

 

2. Renewable energy sources ------- by various state-run organizations to address problems of air pollution.

(A) had developed    (B) are being developed

(C) have developed   (D) will develop

Các nguồn năng lượng tái tạo đang được phát triển bởi các tổ chức nhà nước khác nhau để giải quyết các vấn đề ô nhiễm không khí.

Chọn (B) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể bị động. 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động (quá khứ hoàn thành)

                (C) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành)

                (D) động từ ở thể chủ động (tương lai đơn)

 

3. The experiment ------- all day Wednesday in Dr. Shin's laboratory on the second floor.

(A) conducts                      (B) has conducted

(C) was conducted           (D) are conducted

Thí nghiệm được tiến hành cả ngày Thứ Tư tại phòng thí nghiệm của Tiến sĩ Shin trên tầng hai.

Chọn (C) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể bị động cho chủ ngữ số ít. 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động (hiện tại đơn)

                (B) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành)

                (D) động từ ở thể bị động, sử dụng cho chủ ngữ số nhiều

 

4. All of the audio-visual equipment at Kitebridge Middle School ------- by a local electronics manufacturer.

(A) was donated                   (B) donated

(C) has donated                      (D) will donate

Tất cả các thiết bị nghe nhìn tại Trường Trung học cơ sở Kitebridge đều được quyên góp bởi một nhà sản xuất điện tử ở địa phương.

Chọn (A) do khoảng trống cần điền một động từ bị động 

Loại trừ: (B) động từ ở thể chủ động (quá khứ đơn)

                (C) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành)

                (D) động từ ở thể chủ động (tương lai đơn)

 

5. A considerable percentage of the Magitek Software's annual budget ------- for overseas advertising.

(A) is reserving         (B) has been reserved

(C) has reserved        (D) reserved

Một phần đáng kể trong ngân sách hàng năm của Magitek Software đã được để dành cho quảng cáo ở nước ngoài.

Chọn (B) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể bị động 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động (hiện tại tiếp diễn)

                (C) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành)

                (D) động từ ở thể chủ động (quá khứ đơn)

 

6. Analysts at Greenberg Marketing ------- the impact of health warnings and price increases on cigarette sales.

(A) researches             (B) have researched

(C) researching           (D) will be researched

Các nhà phân tích tại Greenberg Marketing đã nghiên cứu tác động của các cảnh báo về sức khỏe và việc tăng giá đối với việc bán thuốc lá.

Chọn (B) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể chủ động cho chủ ngữ số nhiều (analysts) 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động, sử dụng cho chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít

                (C) V-ing

                (D) động từ ở thể bị động

 

7. Grants from the funding committee ------- primarily on the basis of assessed financial need and overall project importance.

(A) allocated         (B) have been allocating

(C) allocation        (D) are allocated

Các khoản tài trợ từ ủy ban được phân bổ chủ yếu trên cơ sở nhu cầu tài chính đã được đánh giá và tầm quan trọng tổng thể của dự án.

Chọn (D) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể bị động 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động (quá khứ đơn)

                (B) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

                (C) danh từ

 

8. A comprehensive projection of quarterly profits ------- in the presentation to the shareholders of Feng Electronics.

(A) includes                       (B) including

(C) was included              (D) were included

Dự báo toàn diện về lợi nhuận hàng quý đã được bao gồm trong bài tuyết trình đến các cổ đông của Feng Electronics.

Chọn (C) do khoảng trống cần điền một động từ ở thể bị động cho chủ ngữ số ít (a comprehensive projection) 

Loại trừ: (A) động từ ở thể chủ động

                (B) V-ing

                (D) động từ ở thể bị động, sử dụng cho chủ ngữ số nhiều

 

9. Business travelers are ------- to prefer hotels that can provide printing and fax services.

(A) remained                         (B) likely

(C) liked                                (D) seemed

Khách đi công tác thường có khả năng thích các khách sạn có thể cung cấp dịch vụ in ấn và fax.

Chọn (B) theo cấu trúc be likely to + động từ nguyên mẫu: có khả năng làm gì 

Loại trừ: (A) vẫn còn

                (C) thích

                (D) có vẻ 

 

10. Finally, the long-awaited Tourism Facilitation Act ------- this fiscal year to boost tourism throughout the country.

(A) will be implemented

(B) implements

(C) has been implementing

(D) implementation

Cuối cùng, Đạo luật nhằm tạo thuận lợi cho Du lịch được chờ đợi từ lâu sẽ được thực hiện trong năm tài chính này để thúc đẩy du lịch khắp cả nước.


 

Chọn (A) do khoảng trống cần một động từ ở thể bị động 

Loại trừ: (B) động từ ở thể chủ động (hiện tại đơn)

                (C) động từ ở thể chủ động (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

                (D) danh từ

 

Thiếu câu

zalo-img.png