Question 1. To ensure accurate billing, be sure to check all the product codes before _____ an invoice.
A. sending
B. sent
C. send
D. to send
Question 2. For a more pleasant holiday, avoid _____ Mullagarch Beach during the summer rainy season.
A. visited
B. visits
C. visiting
D. visitation
Question 3. In an effort to protect customers' personal information, we are committed to _____ our online security.
A. improve
B. improved
C. improving
D. improves
Question 4. In addition to _____ the Finance Committee, Mr. Boone works as the company's senior accountant.
A. supervises
B. supervising
C. supervision
D. supervised
Question 5. CEO Trout plans on _____ a presentation on the company's expansion at the next board meeting.
A. give
B. given
C. giving
D. giver
Question 6. As finance director, Mr. Hearst will be responsible for ____ a budget proposal.
A. prepare
B. preparing
C. preparation
D. prepares
Question 7. ATX Chairman Shin Kwon-ho plans to spend more time _____ its less profitable branches.
A. manager
B. managing
C. managed
D. manages
Question 8. Eugene Smith, president of WCR Kitchenware, announced his decision about ____ a new plant.
A. building
B. to build
C. builds
D. build
Question 9. By _____ old machinery with more efficient equipment, Seico will be able to save on operating expenses.
A. replaced
B. replacement
C. replaces
D. replacing
Question 10. Super Stores is considering _____ a free gift to any customers who visit the store on its fifth anniversary.
A. offering
B. offer
C. offered
D. offers
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
1. To ensure accurate billing, be sure to check all the product codes before _____ an invoice. (A) sending (B) sent (C) send (D) to send |
Để đảm bảo thanh toán chính xác, hãy chắc chắn kiểm tra tất cả mã vạch của sản phẩm trước khi gửi hóa đơn. |
Giải thích: Vị trí của danh động từ. Từ cần điền là tân ngữ của giới từ "before", đồng thời nhận cụm từ "an invoice" phía sau làm tân ngữ nên đáp án là (A) sending. |
2. For a more pleasant holiday, avoid _____ Mullagarch Beach during the summer rainy season. (A) visited (B) visits (C) visiting (D) visitation |
Để có một kỳ nghỉ dễ chịu hơn, đừng ghé thăm bãi biển Mullagarch trong mùa hè cũng là mùa mưa. |
Giải thích: Các động từ thường dùng với danh động từ. Ta có cụm từ cố định "Avoid + V-ing" nghĩa là "tránh làm gì:” nên đáp án là (C) visiting. |
3. In an effort to protect customers' personal information, we are committed to _____ our online security. (A) improve (B) improved (C) improving (D) improves |
Trong nỗ lực nhằm bảo vệ thông tin cá nhân của khách hàng, chúng tôi cam kết cải thiện vấn để bảo mật trực tuyến. |
Giải thích: Cụm danh động từ. Ta có cụm từ cố định "be committed to" + V-ing nên đáp án là (C) improving. |
4. In addition to _____ the Finance Committee, Mr. Boone works as the company's senior accountant. (A) supervises (B) supervising (C) supervision (D) supervised |
Ngoài việc giám sát Ủy ban Tài chính, ông Boone còn làm kế toán cao cấp của công ty. |
Giải thích) Phân biệt danh động từ và danh từ. Ta có cụm từ cố định "In addition to + V ing" nên chọn câu (B) supervising |
5. CEO Trout plans on _____ a presentation on the company's expansion at the next board meeting. (A) give (B) given (C) giving (D) giver |
Giám đốc Điều hành Trout dự định thuyết trình về việc mở rộng công ty trong cuộc họp ban giám đốc tiếp theo. |
Giải thích: Vị trí của danh động từ. Từ cần điền là tân ngữ của giới từ "on", đồng thời nhận “a presentation" phía sau làm tân ngữ nên đáp án là danh động từ (C) giving. |
6. As finance director, Mr. Hearst will be responsible for ____ a budget proposal. (A) prepare (B) preparing (C) preparation (D) prepares |
Là Giám đốc Tài chính, anh Hearst sẽ chịu trách nhiệm chuẩn bị bản đề xuất ngân sách. |
Giải thích: Phân biệt danh động từ và danh từ . Ta có cụm từ cố định "be responsible for + V-ing" nên đáp án là (B) preparing.. |
7. ATX Chairman Shin Kwon-ho plans to spend more time _____ its less profitable branches. (A) manager (B) managing (C) managed (D) manages |
Chủ tịch ATX Shin Kwon-họ dự định dành nhiều thời gian hơn cho việc quản lý các chi nhánh có lợi nhuận kém hơn của công ty. |
Giải thích: Cụm danh động từ . Ta có cụm từ cố định “spend time/money + V-ing" (dành tiền / thời gian làm gì) nên đáp án là (B) managing. |
8. Eugene Smith, president of WCR Kitchenware, announced his decision about ____ a new plant. (A) building (B) to build (C) builds (D) build |
Eugene Smith, Chủ tịch của WCR Kitchenware, đã công bố quyết định của mình về việc xây dựng nhà máy mới. |
Giải thích: Vị trí của danh động từ . Từ cần điền là tân ngữ của giới từ "about", đồng thời nhận cụm từ "a new plant" phía sau làm tân ngữ nên đáp án là danh động từ (A) building. |
9. By _____ old machinery with more efficient equipment, Seico will be able to save on operating expenses. (A) replaced (B) replacement (C) replaces (D) replacing |
Bằng cách thay thế máy móc cũ bằng các thiết bị có hiệu suất hơn, Seico sẽ có thể tiết kiệm được chi phí vận hành. |
Giải thích: Phân biệt danh động từ và danh từ. Từ cần điền là tân ngữ của giới từ "by", đồng thời nhận cụm từ "old machinery" phía sau làm tân ngữ nên đáp án là (D) replacing. Danh từ (B) replacement không thể trực tiếp kết hợp với tân ngữ. |
10. Super Stores is considering _____ a free gift to any customers who visit the store on its fifth anniversary. (A) offering (B) offer (C) offered (D) offers |
Super Stores đang cân nhắc việc tặng quà miễn phí cho bất kỳ khách hàng nào ghé qua vào dịp 5 năm thành lập cửa hàng. |
Giải thích: Các động từ thường dùng với danh động từ. Sau "consider" là danh động từ nên đáp án là câu (A) offering |