Bài tập Đại từ quan hệ

Question 1: Please send an e-mail confirming receipt of the invoice ------- just arrived with this shipment.

(A) that

(B) there

(C) any

(D) why

 

Question 2: All workers who volunteered to help out at the fundraising event should speak to Ms. Jenkins, ------- will be assigning specific tasks to everyone involved.

(A) who

(B) when

(C) which

(D) whose

 

Question 3: It is advisable for office managers to read the Cleaning and Maintenance Guide that ------- the air conditioning unit.

(A) accompany

(B) accompanying

(C) accompanies

(D) accompaniment

 

Question 4: Recently, corporations ------- are known to produce large amounts of hazardous waste have come under increased pressure from environmental groups.

(A) whose

(B) that

(C) what

(D) these

 

Question 5: Bluebell Hotel guests ------- wish to use the swimming pool should wear appropriate swimming attire.

(A) which 

(B) when

(C) what 

(D) who

 

Question 6: Taylor O'Neil is an award-winning sculptor ------- work has been exhibited in several of the world's most prominent galleries.

(A) during

(B) prior to

(C) whose

(D) as well as


Question 7: Customers ------- order stationery from Delta Office Supplies normally receive their items within 48 hours.

(A) whomever

(B) whom

(C) whose

(D) who

 

Question 8: Any student ------- research paper is not received this week will be unable to pass the course.

(A) that

(B) which

(C) who

(D) whose

 

Question 9: Swinton Hotel Group will open new premium hotels in ------- that are more convenient for those attending events at the Abercrombie, Convention Center.

(A) locate

(B) located

(C) location

(D) locations

 

Question 10:  Frank Madigan directs more than 50 commercials a year, and ------- short films have also been popular with critics.

(A) whose 

(B) his

(C) himself 

(D) whom

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Giải thích Bài tập Đại từ quan hệ

1. Please send an e-mail confirming receipt of the invoice ------- just arrived with this shipment.

(A) that                                (B) there

(C) any                                  (D) why

Vui lòng gửi e-mail xác nhận đã nhận được hóa đơn mà vừa đến với lô hàng này.


 
  • Chọn (A) do khoảng trống cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật đằng trước (invoice)

  • Loại trừ: (B) ở đó

                 (C) bất cứ

                 (D) trạng từ quan hệ chỉ lý do


 

2. All workers who volunteered to help out at the fundraising event should speak to Ms. Jenkins, ------- will be assigning specific tasks to everyone involved.

(A) who                                 (B) when

(C) which                               (D) whose

Tất cả những người lao động tình nguyện giúp đỡ tại sự kiện gây quỹ nên nói chuyện với cô Jenkins, người mà sẽ giao nhiệm vụ cụ thể cho mọi người tham gia.


 
  • Chọn (A) là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ người phía trước (Ms. Jenkins)

  • Loại trừ: (B) trạng từ quan hệ thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn

                 (C) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật/sự việc

                 (D) đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu


 

3. It is advisable for office managers to read the Cleaning and Maintenance Guide that ------- the air conditioning unit.

(A) accompany                  (B) accompanying

(C) accompanies              (D) accompaniment

Các nhà quản lý văn phòng nên đọc Hướng dẫn Vệ sinh và Bảo dưỡng đi kèm với thiết bị điều hòa không khí.


 
  • Chọn (C) do khoảng trống nằm sau đại từ quan hệ (that) và cần được chia theo danh từ phía trước (the Cleaning and Maintenance Guide) là danh từ số ít

  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                 (B) Ving

                 (D) danh từ


 

4. Recently, corporations ------- are known to produce large amounts of hazardous waste have come under increased pressure from environmental groups.

(A) whose                          (B) that

(C) what                            (D) these

Gần đây, các tập đoàn mà được biết là sản xuất một lượng lớn chất thải nguy hại đã phải chịu áp lực gia tăng từ các nhóm môi trường.



 
  • Chọn (B) là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ ở phía trước (corporations)

  • Loại trừ: (A) đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu

                 (C) đại từ nghi vấn

                 (D) đại từ chỉ định


 

5. Bluebell Hotel guests ------- wish to use the swimming pool should wear appropriate swimming attire.

(A) which                                (B) when

(C) what                                 (D) who

Khách của Bluebell Hotel người mà muốn sử dụng hồ bơi phải mặc trang phục bơi phù hợp.



 
  • Chọn (D) là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ người ở phía trước (guests)

  • Loại trừ: (A) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật/sự việc

                 (B) trạng từ quan hệ thay thế cho trạng từ chỉ thời gian

                 (C) đại từ nghi vấn


 

6. Taylor O'Neil is an award-winning sculptor ------- work has been exhibited in several of the world's most prominent galleries.

(A) during                              (B) prior to

(C) whose                              (D) as well as

Taylor O'Neil là một nhà điêu khắc từng đoạt giải thưởng có tác phẩm đã được trưng bày tại một số phòng trưng bày nổi bật nhất thế giới.


 
  • Chọn (C) là đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu (tác phẩm của một nhà điêu khắc)

  • Loại trừ: (A) giới từ (trong suốt)

                 (B) cụm giới từ (trước)

                 (D) cụm giới từ (cũng như là)


 

7. Customers ------- order stationery from Delta Office Supplies normally receive their items within 48 hours.

(A) whomever                         (B) whom

(C) whose                                (D) who

Khách hàng người mà đặt mua văn phòng phẩm từ Delta Office Supplies thường nhận được hàng trong vòng 48 giờ.


 
  • Chọn (D) là đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ người phía trước (customers) và làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ phía sau. 

  • Loại trừ: (A) bất cứ ai (= anyone whom)

                 (B) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm tân ngữ trong MĐQH

                 (C) đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu


 

8. Any student ------- research paper is not received this week will be unable to pass the course.

(A) that                                   (B) which

(C) who                                   (D) whose

Bất kỳ sinh viên nào mà bài nghiên cứu không được nộp vào tuần này sẽ không thể vượt qua khóa học.


 
  • Chọn (D) là một đại từ quan hệ để thay thế cho tính sở hữu (dựa vào nghĩa)

  • Loại trừ: (A) đại từ quan hệ (không hợp về nghĩa)

                 (B) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật/sự việc

                 (C) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (không hợp về nghĩa)


 

9. Swinton Hotel Group will open new premium hotels in ------- that are more convenient for those attending events at the Abercrombie, Convention Center.

(A) locate                             (B) located

(C) location                          (D) locations

Tập đoàn khách sạn Swinton sẽ mở các khách sạn cao cấp mới tại các địa điểm thuận tiện hơn cho những người tham dự các sự kiện tại Trung tâm Hội nghị, Abercrombie.


 
  • Chọn (D) do phía sau có đại từ quan hệ (that) thay thế cho một danh từ, đồng thời động từ phía sau that đang chia theo chủ ngữ số nhiều (are). 

  • Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu

                 (B) Ved

                 (C) danh từ số ít


 

10. Frank Madigan directs more than 50 commercials a year, and ------- short films have also been popular with critics.

(A) whose                             (B) his

(C) himself                            (D) whom

Frank Madigan đạo diễn hơn 50 quảng cáo mỗi năm và các phim ngắn của ông cũng được giới phê bình yêu thích.


 
  • Chọn (A) là tính từ sở hữu để đứng trước danh từ phía sau (short films) 

  • Loại trừ: (A) đại từ quan hệ thay thế cho tính sở hữu (đứng sau một danh từ)

                 (C) đại từ phản thân

                 (D) đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người và làm tân ngữ trong MĐQH

Thiếu câu

zalo-img.png