Question 1: Mr. Smith plans to finish the project that he is currently working on before ------- requests a raise.
(A) he
(B) himself
(C) him
(D) his
Question 2: A team of architects will visit Pureun Technologies next week to discuss the board members’ plan to build ------- new headquarters.
(A) they
(B) theirs
(C) their
(D) themselves
Question 3: ORO Pharmaceuticals requests that, as a member of the visiting research team, ------- present proof of identification at the main laboratory entrance.
(A) yours
(B) your
(C) yourself
(D) you
Question 4: Thanks to an increased demand for exotic fruits, you can buy ------- at most major grocery stores.
(A) they
(B) their
(C) them
(D) themselves
Question 5: Ms. Harper assists new staff members in order to help them to perform ------- tasks effectively.
(A) them
(B) they
(C) their
(D) theirs
Question 6: As a part-time employee, ------- need to make sure that Ms. Heard receives your working hours time sheet by 5 p.m. every Friday.
(A) yours
(B) your
(C) you
(D) yourself
Question 7: The finance manager has asked that the travel expense receipts be submitted at ------- earliest convenience.
(A) you
(B) your
(C) yours
(D) yourself
Question 8: Ms. Simpson has given ------- an extended deadline for completing the market research survey.
(A) we
(B) us
(C) our
(D) ourselves
Question 9: Quen Industrial will complete the construction of ------- newest manufacturing plant later this year.
(A) itself
(B) them
(C) themselves
(D) its
Question 10: Lucent Technology decided that a merger with Eden Appliances is not in ------- best interests.
(A) its
(B) yours
(C) his
(D) ours
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
1. Mr. Smith plans to finish the project that he is currently working on before ------- requests a raise. (A) he (B) himself (C) him (D) his |
Ông Smith dự định sẽ hoàn thành dự án mà ông đang thực hiện trước khi ông ấy yêu cầu tăng lương. |
(C) tân ngữ (D) tính từ sở hữu |
2. A team of architects will visit Pureun Technologies next week to discuss the board members’ plan to build ------- new headquarters. (A) they (B) theirs (C) their (D) themselves |
Một nhóm kiến trúc sư sẽ đến Pureun Technologies vào tuần tới để thảo luận về kế hoạch xây dựng trụ sở mới của họ. |
(B) đại từ sở hữu (D) đại từ phản thân |
3. ORO Pharmaceuticals requests that, as a member of the visiting research team, ------- present proof of identification at the main laboratory entrance. (A) yours (B) your (C) yourself (D) you |
ORO Pharmaceuticals yêu cầu, với tư cách là thành viên của nhóm nghiên cứu đến nơi nà, bạn phải xuất trình minh chứng nhận dạng tại lối vào phòng thí nghiệm chính. |
(B) tính từ sở hữu (C) đại từ phản thân |
4. Thanks to an increased demand for exotic fruits, you can buy ------- at most major grocery stores. (A) they (B) their (C) them (D) themselves |
Nhờ nhu cầu về trái cây ngoại lai ngày càng tăng, bạn có thể mua chúng ở hầu hết các cửa hàng tạp hóa lớn. |
(B) tính từ sở hữu (D) đại từ phản thân |
5. Ms. Harper assists new staff members in order to help them to perform ------- tasks effectively. (A) them (B) they (C) their (D) theirs |
Cô Harper hỗ trợ nhân viên mới để giúp họ thực hiện nhiệm vụ của họ một cách hiệu quả. |
(B) chủ ngữ (D) đại từ sở hữu |
6. As a part-time employee, ------- need to make sure that Ms. Heard receives your working hours time sheet by 5 p.m. every Friday. (A) yours (B) your (C) you (D) yourself |
Là một nhân viên bán thời gian, bạn cần đảm bảo rằng Ms. Heard nhận được bảng thời gian làm việc của bạn trước 5 giờ chiều mỗi thứ sáu. |
(B) tính từ sở hữu (D) đại từ phản thân |
7. The finance manager has asked that the travel expense receipts be submitted at ------- earliest convenience. (A) you (B) your (C) yours (D) yourself |
Quản lý tài chính đã yêu cầu bạn nộp biên lai chi phí đi lại trong thời gian sớm nhất có thể. |
(C) đại từ sở hữu (D) đại từ phản thân |
8. Ms. Simpson has given ------- an extended deadline for completing the market research survey. (A) we (B) us (C) our (D) ourselves |
Cô Simpson đã cho chúng tôi kéo dài hạn chót để hoàn thành cuộc khảo sát nghiên cứu thị trường. |
(C) tính từ sở hữu (D) đại từ phản thân |
9. Quen Industrial will complete the construction of ------- newest manufacturing plant later this year. (A) itself (B) them (C) themselves (D) its |
Quen Industrial sẽ hoàn thành việc xây dựng nhà máy sản xuất mới nhất của nó vào cuối năm nay. |
(B) tân ngữ (họ) (C) đại từ phản thân (chính bản thân họ) |
10. Lucent Technology decided that a merger with Eden Appliances is not in ------- best interests. (A) its (B) yours (C) his (D) ours |
Lucent Technology quyết định rằng việc sáp nhập với Eden Appliances không phải là lợi ích tốt nhất của nó. |
(C) tính từ sở hữu (của anh ấy) (D) đại từ sở hữu (của chúng ta) |