Bài tập Đại Từ

Đại từ là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, giúp thay thế danh từ để tránh lặp từ và làm cho câu văn trở nên ngắn gọn và mạch lạc hơn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn sử dụng đại từ đúng cách để giúp câu văn của bạn được mượt mà hơn. Cùng AnhLe tìm hiểu nhé!

Question 1: Mr. Smith plans to finish the project that he is currently working on before ------- requests a raise.

A. he

B. himself

C. him

D. his

 

Question 2: A team of architects will visit Pureun Technologies next week to discuss the board members’ plan to build ------- new headquarters.

A. they

B. theirs

C. their

D. themselves

 

Question 3: ORO Pharmaceuticals requests that, as a member of the visiting research team, ------- present proof of identification at the main laboratory entrance.

A. yours

B. your

C. yourself

D. you

 

Question 4: Thanks to an increased demand for exotic fruits, you can buy ------- at most major grocery stores.

A. they

B. their

C. them

D. themselves

 

Question 5: Ms. Harper assists new staff members in order to help them to perform ------- tasks effectively.

A. them

B. they

C. their

D. theirs

 

Question 6: As a part-time employee, ------- need to make sure that Ms. Heard receives your working hours time sheet by 5 p.m. every Friday.

A. yours

B. your

C. you

D. yourself

 

Question 7: The finance manager has asked that the travel expense receipts be submitted at ------- earliest convenience.

A. you

B. your

C. yours

D. yourself

Question 8: Ms. Simpson has given ------- an extended deadline for completing the market research survey.

A. we

B. us

C. our

D. ourselves

 

Question 9: Quen Industrial will complete the construction of ------- newest manufacturing plant later this year.

A. itself

B. them

C. themselves

D. its

 

Question 10: Lucent Technology decided that a merger with Eden Appliances is not in ------- best interests.

A. its

B. yours

C. his

D. ours

 

Chọn đáp án đúng

Question 1.

Chọn đán án

Question 2.

Chọn đán án

Question 3.

Chọn đán án

Question 4.

Chọn đán án

Question 5.

Chọn đán án

Question 6.

Chọn đán án

Question 7.

Chọn đán án

Question 8.

Chọn đán án

Question 9.

Chọn đán án

Question 10.

Chọn đán án

Giải thích Bài tập Đại Từ

 

1. Mr. Smith plans to finish the project that he is  currently working on before ------- requests a raise. 

(A) he               (B) himself 

(C) him             (D) his

Ông Smith dự định sẽ hoàn thành dự án mà  ông đang thực hiện trước khi ông ấy yêu cầu  tăng lương.

Chọn (A) do vị trí khoảng trống đang nằm giữa một liên từ (before) và động từ chính  (requests), cần điền Đại từ đóng vai trò Subject (chủ ngữ) 

Loại trừ: (B) đại từ phản thân 

 (C) tân ngữ 

 (D) tính từ sở hữu

 

2. A team of architects will visit Pureun Technologies  next week to discuss the board members’ plan to build  ------- new headquarters. 

(A) they                (B) theirs 

(C) their               (D) themselves

Một nhóm kiến trúc sư sẽ đến Pureun  Technologies vào tuần tới để thảo luận về kế hoạch xây dựng trụ sở mới của họ.

Chọn (C) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ new headquarters nên cần điền một tính từ sở hữu 

Loại trừ: (A) chủ ngữ 

 (B) đại từ sở hữu 

 (D) đại từ phản thân

 

3. ORO Pharmaceuticals requests that, as a member of  the visiting research team, ------- present proof of  identification at the main laboratory entrance. 

(A) yours          (B) your 

(C) yourself      (D) you

ORO Pharmaceuticals yêu cầu, với tư cách là  thành viên của nhóm nghiên cứu đến nơi này,  bạn phải xuất trình minh chứng nhận dạng tại  lối vào phòng thí nghiệm chính.

Chọn (D) do phía sau khoảng trống có động từ chính (present) nên cần điền một Đại từ chủ ngữ

Loại trừ: (A) đại từ sở hữu 

 (B) tính từ sở hữu 

 (C) đại từ phản thân

 

4. Thanks to an increased demand for exotic fruits,  you can buy ------- at most major grocery stores. 

(A) they               (B) their 

(C) them             (D) themselves

Nhờ nhu cầu về trái cây ngoại lai ngày càng  tăng, bạn có thể mua chúng ở hầu hết các cửa  hàng tạp hóa lớn.

Chọn (C) do khoảng trống đang nằm sau động từ chính (buy) cần điền một Đại từ tân ngữ

Loại trừ: (A) chủ ngữ 

 (B) tính từ sở hữu 

 (D) đại từ phản thân

 

5. Ms. Harper assists new staff members in order to  help them to perform ------- tasks effectively. 

(A) them               (B) they 

(C) their               (D) theirs

Cô Harper hỗ trợ nhân viên mới để giúp họ thực hiện nhiệm vụ của họ một cách hiệu quả.

Chọn (C) do phía sau khoảng trống có danh từ nên cần điền một tính từ sở hữu

Loại trừ: (A) tân ngữ 

 (B) chủ ngữ 

 (D) đại từ sở hữu

 

6. As a part-time employee, ------- need to make sure  that Ms. Heard receives your working hours time sheet  by 5 p.m. every Friday. 

(A) yours             (B) your 

(C) you                (D) yourself

Là một nhân viên bán thời gian, bạn cần đảm  bảo rằng Ms. Heard nhận được bảng thời gian  làm việc của bạn trước 5 giờ chiều mỗi thứ sáu.

Chọn (C) do vị trí đang nằm trước động từ chính (need) cần điền một Đại từ chủ ngữ

Loại trừ: (A) đại từ sở hữu 

 (B) tính từ sở hữu 

 (D) đại từ phản thân


 

7. The finance manager has asked that the travel  expense receipts be submitted at ------- earliest  convenience. 

(A) you                   (B) your 

(C) yours                (D) yourself

Quản lý tài chính đã yêu cầu bạn nộp biên lai chi phí đi lại trong thời gian sớm nhất có thể.

Chọn (B) phía trước cụm danh từ earliest convenience ta cần Tính từ sở hữu 

Loại trừ: (A) chủ ngữ 

 (C) đại từ sở hữu 

 (D) đại từ phản thân

 

8. Ms. Simpson has given ------- an extended deadline  for completing the market research survey. 

(A) we             (B) us 

(C) our            (D) ourselves

Cô Simpson đã cho chúng tôi kéo dài hạn  chót để hoàn thành cuộc khảo sát nghiên cứu  thị trường.

Chọn (B) do khoảng trống đang nằm sau động từ chính (has given) cần điền một Đại từ tân ngữ 

Loại trừ: (A) chủ ngữ 

 (C) tính từ sở hữu 

 (D) đại từ phản thân

 

9. Quen Industrial will complete the construction of --- ---- newest manufacturing plant later this year. 

(A) itself                   (B) them 

(C) themselves         (D) its

Quen Industrial sẽ hoàn thành việc xây dựng  nhà máy sản xuất mới nhất của nó vào cuối  năm nay.

Chọn (D) do phía sau có danh từ (manufacturing plant) cần điền một tính từ sở hữu, chọn its  với nghĩa là của nó 

Loại trừ: (A) đại từ phản thân (chính bản thân nó) 

 (B) tân ngữ (họ) 

 (C) đại từ phản thân (chính bản thân họ)

 

10. Lucent Technology decided that a merger with  Eden Appliances is not in ------- best interests. 

(A) its                     (B) yours 

(C) his                     (D) ours

Lucent Technology quyết định rằng việc sáp  nhập với Eden Appliances không phải là lợi  ích tốt nhất của nó.

Chọn (A) do phía sau khoảng trống có danh từ (interests) cần điền một tính từ sở hữu, chọn its  có nghĩa là của nó 

Loại trừ: (B) đại từ sở hữu (của bạn) 

 (C) tính từ sở hữu (của anh ấy) 

 (D) đại từ sở hữu (của chúng ta)

 

Thiếu câu

zalo-img.png