Question 1. Despite his lack of knowledge about the company’s products, Craig Stevens was hired ------- his impressive resume.
A. thanks to
B. whether
C. because
D. in case
Question 2. ------- mechanical faults slowing down the production schedule, the factory still managed to reach its monthly output target.
A. Even if
B. Despite
C. At least
D. Although
Question 3. We remind all contributing writers that magazine articles should be checked thoroughly ------- submission.
A. in fact
B. former
C. prior to
D. wherever
Question 4. At yesterday’s meeting, the founder of Calton Furniture signed a contract ------- Sirius Event Promotions.
A. why
B. with
C. how
D. off
Question 5. ------- falling ticket sales, the Norwood Theater on Main Street will close early next year.
A. In that
B. Even if
C. Just as
D. Owing to
Question 6. Tina Simms, head of public relations at Creemore Inc., will issue a press statement ------- the company president.
A. provided that
B. because
C. likewise
D. on behalf of
Question 7. ------- customer feedback, our new Web site is attractively designed and easy to use.
A. While
B. Provided that
C. According to
D. In order to
Question 8. ------- their durable design, Ridgeback Work Boots are worn by a large number of construction workers.
A. Due to
B. In fact
C. After that
D. Even so
Question 9. In order to get your repossessed car back, you must pay the remaining balance on the account ------- any fees incurred.
A. in addition
B. whichever
C. plus
D. along
Question 10. ------- the security cameras are somewhat outdated compared to the latest models, they are still functional.
A. Although
B. Because of
C. In spite of
D. So as to
Question 1.
Question 2.
Question 3.
Question 4.
Question 5.
Question 6.
Question 7.
Question 8.
Question 9.
Question 10.
1. Despite his lack of knowledge about the company’s products, Craig Stevens was hired ----- -- his impressive resume. (A) thanks to (B) whether (C) because (D) in case |
Mặc dù thiếu kiến thức về các sản phẩm của công ty, Craig Stevens vẫn được tuyển dụng nhờ vào bản lý lịch ấn tượng của mình. |
Chọn (A) nghĩa là nhờ vào, theo công thức thanks to + (cụm) danh từ. Loại trừ: (B) liệu là (thường đi theo cấu trúc whether … or …) (C) bởi vì (phía sau phải là mệnh đề) (D) phòng khi (phía sau phải là mệnh đề) |
2. ------- mechanical faults slowing down the production schedule, the factory still managed to reach its monthly output target. (A) Even if (B) Despite (C) At least (D) Although |
Bất chấp sự cố máy móc làm chậm tiến độ sản xuất, nhà máy vẫn hoàn thành mục tiêu sản lượng hàng tháng. |
Chọn (D) nghĩa là bất chấp, mặc dù; theo công tức despite + (cụm) danh từ Loại trừ: (A) thậm chí nếu (B) ít nhất là (C) mặc dù (phía sau phải là mệnh đề) |
3. We remind all contributing writers that magazine articles should be checked thoroughly -- ----- submission. (A) in fact (B) former (C) prior to (D) wherever |
Chúng tôi nhắc nhở tất cả các nhà văn đóng góp rằng các bài báo trên tạp chí nên được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi gửi. |
Chọn (C) nghĩa là trước khi, theo công thức prior to + Ving/danh từ Loại trừ: (A) thực tế là (B) cũ, trước đây (D) bất cứ đâu |
4. At yesterday’s meeting, the founder of Calton Furniture signed a contract ------- Sirius Event Promotions. (A) why (B) with (C) how (D) off |
Tại cuộc họp ngày hôm qua, người sáng lập Calton Furniture đã ký hợp đồng với Sirius Event Promotion. |
Chọn (B) nghĩa là với Loại trừ: (A) tại sao (C) bằng cách nào (D) tắt |
5. ------- falling ticket sales, the Norwood Theater on Main Street will close early next year. (A) In that (B) Even if (C) Just as (D) Owing to |
Do doanh thu bán vé giảm, Nhà hát Norwood trên phố Main sẽ đóng cửa vào đầu năm sau. |
Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì Loại trừ: (A) ở chỗ (B) thậm chí nếu (C) ngay khi |
6. Tina Simms, head of public relations at Creemore Inc., will issue a press statement ------- the company president. (A) provided that (B) because (C) likewise (D) on behalf of |
Tina Simms, người đứng đầu bộ phận quan hệ công chúng tại Creemore Inc., sẽ thay mặt chủ tịch công ty đưa ra một tuyên bố báo chí. |
Chọn (D) nghĩa là thay mặt cho Loại trừ: (A) miễn là (B) bởi vì (C) tương tự vậy |
7. ------- customer feedback, our new Web site is attractively designed and easy to use. (A) While (B) Provided that (C) According to (D) In order to |
Theo phản hồi của khách hàng, trang Web mới của chúng tôi được thiết kế hấp dẫn và dễ sử dụng. |
Chọn (C) nghĩa là theo như Loại trừ: (A) trong khi (B) miễn là (D) để (phía sau là một động từ nguyên mẫu) |
8. ------- their durable design, Ridgeback Work Boots are worn by a large number of construction workers. (A) Due to (B) In fact (C) After that (D) Even so |
Do thiết kế bền của chúng, Ridgeback Work Boots được một số lượng lớn công nhân xây dựng đeo. |
Chọn (A) nghĩa là do, bởi vì Loại trừ: (B) thực tế là (C) sau đó (D) tuy vậy |
9. In order to get your repossessed car back, you must pay the remaining balance on the account ---- --- any fees incurred. (A) in addition (B) whichever (C) plus (D) along |
Để lấy lại chiếc xe đã chiếm dụng, bạn phải thanh toán số dư còn lại trên tài khoản cộng với mọi khoản phí phát sinh. |
Chọn (C) nghĩa là cộng với Loại trừ: (A) thường đi theo cụm in addition to (bên cạnh cái gì) (B) bất cứ cái gì (D) dọc theo, thường đi theo cụm along with (cùng với cái gì) |
10. ------- the security cameras are somewhat outdated compared to the latest models, they are still functional. (A) Although (B) Because of (C) In spite of (D) So as to |
Mặc dù các camera an ninh có phần lỗi thời so với các mẫu mới nhất, nhưng chúng vẫn hoạt động tốt. |
Chọn (A) nghĩa là mặc dù, phía sau là một mệnh đề Loại trừ: (B) bởi vì (phía sau phải là cụm danh từ) (C) mặc dù (phía sau phải là cụm danh từ) (D) để (= in order to, phía sau phải là động từ nguyên mẫu) |